Kết quả đấu giá biển số ngày 4/11, biển ngũ quý Hà Nội giá 14,495 tỷ đồng

04/11/2023 11:08

(Chinhphu.vn) - Kết quả đấu giá trực tuyến biển số xe ô tô ngày 4/11/2023, 30K-555.55 giá 14,495 tỷ đồng.

Kết quả đấu giá biển số ngày 4/11, biển ngũ quý Hà Nội giá 14,495 tỷ đồng

Kết quả đấu giá biển số từ 10h - 11h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 661.99
125.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 660.99
55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 659.88
60.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 659.86
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 656.39
50.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 715.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bến Tre
Xe con
71A - 177.99
70.000.000 đ
Tỉnh Cà Mau
Xe con
69A - 137.39
40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 390.79
275.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long
Xe con
64A - 168.88
65.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 378.78
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 399.68
55.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 397.79
55.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 249.99
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 225.89
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 999.86
115.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 989.68
85.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 958.88
115.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 392.39
0 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 355.88
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe tải
60C - 666.99
145.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe tải
49C - 333.36
50.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 608.88
45.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 635.79
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 226.79
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 113.68
80.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên
Xe con
78A - 181.88
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị
Xe con
74A - 238.38
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị
Xe con
74A - 235.55
80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị
Xe con
74A - 228.89
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 318.18
40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 719.19
45.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 683.79
45.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 681.99
45.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 677.88
160.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 668.39
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 960.69
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 951.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 933.55
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 881.99
215.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 879.39
105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 837.37
60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 835.39
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 818.66
95.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 757.79
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 571.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 553.66
100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 503.68
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 446.46
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 404.04
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 747.47
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 617.68
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 589.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 587.86
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 581.99
110.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 557.57
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 555.77
55.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 385.68
45.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 368.89
130.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 195.89
45.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 187.79
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe tải
14C - 383.89
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 829.68
50.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 817.77
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 816.16
205.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 358.89
90.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 709.99
70.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 708.88
45.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 696.79
100.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe tải
28C - 098.99
40.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai
Xe con
24A - 246.89
40.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái
Xe con
21A - 178.88
55.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 697.79
45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 696.88
105.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 8h30 - 9h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 607.88
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 606.68
600.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 593.66
75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 592.66
75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 592.22
95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.69
175.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 563.86
95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 562.66
350.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.54
120.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 409.99
100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.71
185.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 529.89
115.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 577.79
470.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.55
14.495.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.53
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 531.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 523.39
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.86
125.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 497.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 918.18
315.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 895.68
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 882.22
190.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 867.86
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 863.86
160.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 836.39
205.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 795.79
365.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 787.99
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 787.79
90.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 776.66
90.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 162.79
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 158.89
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 821.68
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 809.69
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 797.89
260.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 969.88
75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 968.66
145.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 939.66
70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 938.79
55.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 769.69
120.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 556.56
205.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 234.88
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 223.68
50.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 211.22
50.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 199.89
60.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 998.68
70.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 967.68
55.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 699.39
85.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 677.89
120.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 390.39
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 385.58
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 192.68
65.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 179.39
65.000.000 đ
Tỉnh Sơn La
Xe con
26A - 178.89
40.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai
Xe con
24A - 246.99
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 700.86
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 682.86
85.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 679.89
55.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 380.39
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 290.99
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 256.89
55.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 377.88
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 369.69
115.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 345.79
145.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 609.99
95.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 591.68
45.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 797.89
45.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 682.22
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 225.99
40.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên
Xe con
89A - 423.89
40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 608.88
90.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 362.88
40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 488.66
50.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 282.88
40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 391.68
40.000.000 đ

Danh sách đấu giá biển số ngày 4/11/2023

Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 4/11, 30K-555.55 sẽ có giá bao nhiêu? - Ảnh 1.

Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 4/11, 30K-555.55 sẽ có giá bao nhiêu? - Ảnh 2.

Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 4/11, 30K-555.55 sẽ có giá bao nhiêu? - Ảnh 3.

Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 4/11, 30K-555.55 sẽ có giá bao nhiêu? - Ảnh 4.

Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 4/11, 30K-555.55 sẽ có giá bao nhiêu? - Ảnh 5.

 

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
LỊCH NGHỈ TẾT ÂM LỊCH BÍNH NGỌ, NGHỈ LỄ QUỐC KHÁNH 2026

LỊCH NGHỈ TẾT ÂM LỊCH BÍNH NGỌ, NGHỈ LỄ QUỐC KHÁNH 2026

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Lịch nghỉ tết Âm lịch, nghỉ lễ Quốc khánh năm 2026 cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

TOÀN VĂN: Nghị quyết 07/2025/NQ-CP về chính sách, chế độ với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW

TOÀN VĂN: Nghị quyết 07/2025/NQ-CP về chính sách, chế độ với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị quyết 07/2025/NQ-CP ngày 17/9/2025 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW ngày 1/8/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư.

Cấp đổi thẻ căn cước cho công dân do thay đổi địa giới hành chính

Cấp đổi thẻ căn cước cho công dân do thay đổi địa giới hành chính

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Bộ Công an trả lời công dân về cấp đổi thẻ căn cước do thay đổi địa giới hành chính.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT SỐ 71-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỘT PHÁ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT SỐ 71-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỘT PHÁ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Thay mặt Bộ Chính trị, ngày 22/8/2025, Tổng Bí thư Tô Lâm đã ký ban hành Nghị quyết của Bộ Chính trị về đột phá phát triển giáo dục và đào tạo (Nghị quyết số 71-NQ/TW). Cổng Thông tin điện tử Chính phủ trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết số 71-NQ/TW. 2

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi