Kết quả đấu giá 400 biển số ngày 4/10, 30K - 444.44 giá 1,62 tỷ đồng

04/10/2023 16:21

(Chinhphu.vn) - Kết quả đấu giá trực tuyến 400 biển số ngày 4/10, biển số 30K - 444.44 giá 1,62 tỷ đồng, 30K - 456.78 giá 1,015 tỷ đồng; 51K - 866.68 giá 885 triệu đồng; 14A - 828.28 giá 330 triệu đồng; 30K - 588.55 giá 155 triệu đồng; 64A - 164.64 giá 135 triệu đồng;...

Kết quả đấu giá 400 biển số ngày 4/10, 30K - 444.44 giá  1,62 tỷ đồng

Ngày hôm nay (4/10), Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam tiếp tục tổ chức đấu giá 400 biển số xe ô tô.

Phiên đấu giá chia theo 5 khung thời gian, mỗi khung thời gian là 1 tiếng có 80 biển số được đấu giá.

Biển số 30K - 444.44 đã được đấu giá cao nhất 1,62 tỷ đồng, 51K - 866.68 giá 885 triệu đồng; 30K - 588.55 giá 155 triệu đồng; 64A - 164.64 giá 135 triệu đồng;...

Trước đó ngày 3/10, Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam đưa lên sàn đấu giá 100 biển số ô tô. Biển số 51K - 889.99 được trả giá cao nhất 1,485 tỷ đồng, tiếp đó là biển số 99A - 666.68 giá 930 triệu đồng; 30K - 555.56 giá 885 triệu đồng; 51K - 909.99 giá 825 triệu đồng; 36A - 966.99 giá 540 triệu đồng;...

Ngày 6/10 tới đây sẽ có 130 biển số đưa đưa lên sàn đấu giá, trong đó có các biển số: 99A-666.55; 84A-118.18; 81C-238.38;  51K-900.00; 36A-999.90; 15K-156.56;...

Kết quả đấu giá biển số từ 15h-16h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 373.73
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 290.29
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 316.18
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 314.56
40.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 376.77
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 271.72
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 868.18
90.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 229.89
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 222.89
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 225.89
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 186.39
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.38
130.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 666.75
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 679.98
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.98
65.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.58
40.000.000 đ
Tỉnh Bạc Liêu
Xe con
94A - 095.95
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 933.93
120.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 855.85
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 881.48
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 892.92
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 979.77
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 882.58
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 956.78
120.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 951.59
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 979.19
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 895.98
60.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 617.71
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 783.83
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 556.58
50.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 245.67
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 222.62
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 225.26
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 999.38
85.000.000 đ
Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 590.90
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 611.65
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.19
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.81
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 589.58
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 516.78
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 576.29
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 591.91
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 582.85
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.22
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.36
75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 566.59
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 592.95
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 525.85
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 593.93
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 566.38
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.81
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 521.61
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.28
70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.07
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 584.85
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 591.19
75.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 989.93
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 999.18
40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 719.97
40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 719.82
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 543.98
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 575.85
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.35
185.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.16
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.82
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 567.87
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.33
75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.56
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 606.26
40.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe con
28A - 205.81
40.000.000 đ


Kết quả đấu giá biển số từ 13h30-14h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Sóc Trăng
Xe con
83A - 162.62
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 787.87
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 608.18
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 552.33
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 808.80
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 835.85
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 522.25
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 839.38
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 889.19
80.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 234.55
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 819.91
60.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 714.56
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 188.81
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 909.19
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 611.28
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 288.28
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 686.98
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 819.82
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 596.96
165.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 379.55
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 388.83
45.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 383.83
95.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 393.96
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 188.98
75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.98
50.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.58
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 216.18
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.65
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 887.87
75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 868.63
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 668.85
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 666.18
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.36
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 172.82
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 836.38
40.000.000 đ
Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.59
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 513.19
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.95
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 999.85
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 618.19
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 543.21
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 851.15
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe tải
14C - 383.83
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 623.32
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 922.92
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 816.18
80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 828.28
330.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 393.95
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 165.65
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 510.16
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 880.80
90.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 939.56
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 856.78
235.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 556.36
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 228.22
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 581.83
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 934.56
90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.77
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.98
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.56
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam
Xe con
92A - 366.63
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 618.16
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận
Xe con
86A - 268.98
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 363.63
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 557.58
60.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 119.20
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 610.81
40.000.000 đ

 Kết quả đấu giá biển số từ 10h30-11h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 656.96
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.80
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 612.38
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 551.23
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.98
160.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 991.97
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 838.55
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 556.67
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 601.02
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 569.19
40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe tải van
34D - 027.12
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.96
70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 951.95
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 880.18
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 969.95
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 666.98
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 512.35
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 456.78
1.015.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 562.26
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 563.56
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 879.19
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.56
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 878.87
60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 922.05
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 931.93
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 963.63
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 288.09
40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 722.72
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 565.58
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 913.85
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.16
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.55
765.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 663.83
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 523.45
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 567.85
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 566.18
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 363.36
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 939.98
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.91
185.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 863.36
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 567.98
110.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 665.65
65.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 479.97
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 159.80
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.67
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 688.83
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 618.28
40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 712.82
40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 323.45
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 536.55
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 615.85
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 226.82
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 856.58
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 662.58
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.93
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 319.80
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 318.81
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 383.59
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.97
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 858.85
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 538.96
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 602.95
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 862.82
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 882.77
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 904.05
40.000.000 đ

 Kết quả đấu giá biển số từ 9h15-10h15

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.83
65.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 991.91
0 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 516.18
0 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 811.18
0 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 388.83
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 582.83
45.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 616.29
0 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 233.83
0 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 611.83
0 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.38
0 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 972.19
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 512.36
0 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 525.26
70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.56
60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 855.56
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.78
110.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 388.92
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 968.80
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 828.82
55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.36
70.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.38
45.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 196.98
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 591.95
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 383.83
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 909.80
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 923.45
60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 925.19
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.85
60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 868.19
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 520.01
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 875.34
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 834.56
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.29
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 986.36
80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 811.18
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam
Xe con
92A - 363.63
40.000.000 đ
Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Bình Phước
Xe con
93A - 423.45
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.92
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 569.56
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 191.91
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 599.98
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.26
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 936.38
65.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 388.28
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 603.09
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 979.26
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 863.63
95.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 386.83
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.82
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.55
155.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.94
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 691.19
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.25
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 584.94
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 885.85
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 880.07
40.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai
Xe con
24A - 252.52
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 291.91
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 886.87
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 368.98
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 610.16
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 682.58
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.76
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 512.01
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 587.87
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 668.18
40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 335.59
40.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 8h-9h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 287.87
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.18
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 561.16
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 536.38
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 533.35
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.18
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.61
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.26
50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.92
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 925.67
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.28
40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 333.23
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 567.84
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 597.97
285.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai
Xe con
24A - 252.55
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 799.72
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.93
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 979.22
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 182.96
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.97
40.000.000 đ

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Vĩnh Long
Xe con
64A - 164.64
135.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 556.65
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.61
75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 191.80
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 866.68
885.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 882.55
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.26
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 565.85
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.16
80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 930.30
50.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 722.27
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên
Xe con
78A - 177.78
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 622.07
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 288.38
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 561.16
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 589.91
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.81
45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 693.93
45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 682.82
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 982.82
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 581.58
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 600.01
0 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 380.80
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 882.82
130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 617.27
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 620.11
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.51
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 928.29
50.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 389.38
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 233.45
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 868.81
40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 634.56
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 527.29
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.01
40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 721.72
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.28
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 885.77
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.91
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 884.77
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 955.59
70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 586.22
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 518.19
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.59
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.58
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 836.63
75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 599.29
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 921.21
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 620.28
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 282.82
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 444.44
1.620.000.000 đ


Danh sách đấu giá biển số ô tô ngày 4/10/2023 

Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 2.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 3.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 4.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 5.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 6.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 7.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 8.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 9.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 10.
Danh sách 400 biển số ô tô sẽ lên sàn ngày 4/10  - Ảnh 11.


Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai được quy định tại Quyết định 3220 /QĐ-BYT ngày 1/11/2024 của Bộ Y tế.

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hướng tuyến đường sắt tốc độ cao dự kiến đi qua 20 tỉnh, thành phố với tổng chiều dài khoảng 1.541 km bao gồm 23 ga hành khách và 5 ga hàng hóa.

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Thẩm tra dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan, Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu của sĩ quan; bổ sung quy định liên quan đến tiền lương, cấp bậc hàm, nhà ở xã hội,...

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024).

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi