Kết quả đấu giá biển số ngày 13/10, 4 biển số tứ quý giá trên 1 tỷ đồng

13/10/2023 16:09

(Chinhphu.vn) - Kết quả đấu giá trực tuyến biển số ngày 13/10/2023: 51K - 788.88 giá 1,96 tỷ đồng, 61K - 266.66 giá 1,265 tỷ đồng, 49A - 588.88 giá 1,5 tỷ đồng, 61K - 288.88 giá 1,18 tỷ đồng, 49C - 333.33 giá 480 triệu đồng, 79A - 466.88 giá 105 triệu đồng, 38A - 555.79 giá 115 triệu đồng.

Kết quả đấu giá biển số ngày 13/10, 4 biển số tứ quý giá trên 1 tỷ đồng

Kết quả đợt đấu giá đầu tiên ngày 13/10, một số biển số được trả giá cao: 51K - 788.88 giá 1,96 tỷ đồng, 61K - 266.66 giá 1,265 tỷ đồng, 51K - 969.69 giá 910 triệu đồng, 30K - 558.88 giá 865 triệu đồng,...

Đợt đấu giá thứ hai ngày 13/10, tiếp tục có 2 biển tứ quý 8 được trả giá trên 1 tỷ đồng: 49A - 588.88 giá 1,5 tỷ đồng, 61K - 288.88 tỷ đồng. Một số biển số khác giá cao như: 36A - 979.79 giá 965 triệu đồng, 20A - 686.68 giá 750 triệu đồng, 51K - 977.77 giá 610 triệu đồng, 49C - 333.33 giá 480 triệu đồng...

Kết quả đấu giá biển số từ 15h-16h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 345.66
60.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 268.99
55.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 268.88
50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 663.33
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 623.99
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 118.89
0 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 996.88
60.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 556.89
60.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 227.89
55.000.000 đ
Tỉnh An Giang
Xe con
67A - 277.89
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 999.59
90.000.000 đ
Tỉnh An Giang
Xe tải
67C - 166.66
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 479.99
50.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 236.99
170.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 997.89
65.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 978.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 551.88
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 938.99
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 778.89
100.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 683.89
40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 488.99
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 699.89
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 444.99
80.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 177.99
90.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 365.88
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Nông
Xe con
48A - 198.99
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 589.99
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 288.89
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 558.99
60.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe con
28A - 209.99
55.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 533.33
75.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 539.39
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 386.99
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 956.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 609.99
80.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 189.98
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 596.66
135.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 809.99
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 309.99
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.58
65.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 13h30-14h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 566.86
100.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 979.89
55.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 279.99
55.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 383.38
155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 536.89
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 948.88
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 663.88
85.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 698.99
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 628.68
45.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 269.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 955.99
140.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 988.98
80.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 638.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 929.89
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 379.89
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 557.77
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 228.99
40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 467.89
55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 652.79
0 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 555.79
115.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 836.66
75.000.000 đ
Tỉnh Tuyên Quang
Xe con
22A - 208.88
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 597.99
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 598.99
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 345.99
40.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng
Xe tải
83C - 119.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 833.89
70.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 219.99
45.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 600.00
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 356.66
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 816.89
40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 466.99
40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 368.88
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 776.88
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 428.88
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 778.99
50.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước
Xe con
93A - 409.99
40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe tải
88C - 266.66
65.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 10h30-11h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 466.88
105.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 808.89
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe tải
43C - 279.99
40.000.000 đ
Tỉnh Kiên Giang
Xe con
68A - 288.68
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 895.89
50.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 597.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 408.88
45.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 329.99
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 369.89
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 548.89
40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 393.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 598.99
200.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 638.38
50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 639.39
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 880.99
50.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 159.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận
Xe con
86A - 258.68
40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 469.99
40.000.000 đ
Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.68
55.000.000 đ


 Kết quả đấu giá biển số từ 9h15-10h15

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 688.99
950.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 288.88
465.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 569.89
640.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 588.88
1.500.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 466.66
565.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 993.99
430.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 366.66
420.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 766.66
155.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 559.99
190.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.56
290.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 558.68320.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 979.79965.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 977.77610.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 288.881.180.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe con20A - 686.66410.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 369.99205.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 833.33415.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 666.36110.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 668.66360.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 559.59420.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 789.99375.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 969.99495.000.000 đ
Tỉnh Cà MauXe con69A - 133.33540.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 797.79135.000.000 đ
Tỉnh Lâm ĐồngXe tải49C - 333.33480.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe con20A - 686.68750.000.000 đ
Tỉnh Quảng NamXe con92A - 367.89185.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 556.55205.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 967.89540.000.000 đ
Tỉnh Kiên GiangXe con68A - 289.89325.000.000 đ
Tỉnh Kiên GiangXe con68A - 288.99415.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe tải20C - 266.66145.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 558.88315.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 565.56150.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 768.68455.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 556.66255.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 368.88265.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 999.98125.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe con20A - 686.86505.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 552.2265.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 8h-9h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 969.69
910.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.99
665.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 868.86
620.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.68
540.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 668.88
370.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 565.66
435.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 799.79
275.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 839.39
295.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 977.79
720.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 559.99
780.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.88
865.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 566.68
805.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 369.99
575.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 788.88
1.960.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 668.99
415.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 266.66
1.265.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 568.86
415.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.68
325.000.000 đ
Tỉnh Cao Bằng
Xe tải
11C - 067.89
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên
Xe con
78A - 177.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.88
280.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 789.89
850.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 366.66
365.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 229.99
450.000.000 đ
Tỉnh Bến Tre
Xe con
71A - 177.77
360.000.000 đ
Tỉnh Bến Tre
Xe con
71A - 179.79
230.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.99
300.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 989.89
870.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 808.88
280.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.86
340.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 177.77
280.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 379.79
550.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 838.88
835.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 679.79
500.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 555.99
210.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 168.88
420.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 696.66
245.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 189.89
230.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 797.79
320.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 665.88
75.000.000 đ

Danh sách đấu giá biển số xe ô tô ngày 13/10/2023

Danh sách 200 biển số xe ô tô sẽ được đấu giá vào ngày 13/10/2023 - Ảnh 2.
Danh sách 200 biển số xe ô tô sẽ được đấu giá vào ngày 13/10/2023 - Ảnh 3.
Danh sách 200 biển số xe ô tô sẽ được đấu giá vào ngày 13/10/2023 - Ảnh 4.
Danh sách 200 biển số xe ô tô sẽ được đấu giá vào ngày 13/10/2023 - Ảnh 5.
Danh sách 200 biển số xe ô tô sẽ được đấu giá vào ngày 13/10/2023 - Ảnh 6.
Danh sách 200 biển số xe ô tô sẽ được đấu giá vào ngày 13/10/2023 - Ảnh 7.
Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai được quy định tại Quyết định 3220 /QĐ-BYT ngày 1/11/2024 của Bộ Y tế.

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hướng tuyến đường sắt tốc độ cao dự kiến đi qua 20 tỉnh, thành phố với tổng chiều dài khoảng 1.541 km bao gồm 23 ga hành khách và 5 ga hàng hóa.

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Thẩm tra dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan, Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu của sĩ quan; bổ sung quy định liên quan đến tiền lương, cấp bậc hàm, nhà ở xã hội,...

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024).

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi