Kết quả đấu giá 345 biển số ô tô các tỉnh thành ngày 11/10, 51K - 899.98 giá 405 triệu đồng

11/10/2023 16:25

(Chinhphu.vn) - Kết quả đấu giá trực tuyến 345 biển số xe ô tô các tỉnh thành ngày 11/10/2023, 14A - 818.88 giá 420 triệu đồng, 51K - 969.96 giá 305 triệu đồng, 30K - 555.66 giá 610 triệu đồng, 30K - 559.89 giá 550 triệu đồng, 14A - 818.18 giá 285 triệu đồng, 51K - 899.98 giá 405 triệu đồng.

Ngày 11/10, Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam sẽ tổ chức đấu giá 345 biển số xe ô tô, trong đó có các biển số: 14A-818.18, 14A-818.88, 15K-196.66, 18A-383.33, 22C-096.86, 28A-206.66, 28A-205.55, 29K-068.68, 30K-055.55, 30K-555.66, 34A-697.79, 35A-355.68, 37C-477.77, 43A-790.79, 51K-880.88, 51K-777.88, 51K-790.79, 66A-234.59, 76A-233.33, 76A-277.77, 81A-355.66, 82A-122.66, 85C-077.77, 88A-616.16, 90C-133.33, 98A-666.79, ...

Đợt đấu giá đầu tiên sẽ từ 8h-9h ngày 11/10/2023.

Kết quả đấu giá biển số từ 15h-16h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 916.39
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 875.68
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 157.77
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 826.26
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 807.99
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 796.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 935.39
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 843.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 405.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 509.09
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.58
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 538.68
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.79
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 518.86
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 593.39
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.85
100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 529.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 911.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 899.98
405.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 810.18
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 818.18
285.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 789.88
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 596.33
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 605.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 582.88
75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.98
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 911.98
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 538.88
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 938.68
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 586.85
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 862.68
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 565.69
45.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên
Xe con
78A - 179.39
40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 707.99
40.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh
Xe con
70A - 461.79
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 626.88
50.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 588.68
70.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 616.39
50.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 791.79
50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 683.68
50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 676.68
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam
Xe con
92A - 366.69
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe tải
90C - 133.33
55.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 218.18
40.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên
Xe tải
89C - 298.88
40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 639.39
70.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 368.99
50.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 222.86
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 359.79
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 358.88
175.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe con
28A - 205.55
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang
Xe con
23A - 129.88
65.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái
Xe con
21A - 178.89
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 683.83
70.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 551.88
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 196.88
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 196.69
50.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 165.99
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 185.86
50.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 183.79
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 383.86
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 393.68
55.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 392.22
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 382.68
40.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 13h30-14h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 955.66
95.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 802.66
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.79
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 779.39
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 881.18
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 797.66
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 866.79
80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 790.79
110.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe tải
29K - 039.39
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 825.68
0 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 559.89
555.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 598.86
100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 575.86
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 525.99
155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 596.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 535.79
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.55
130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 581.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 445.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 526.86
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.89
115.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.68
195.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 599.66
235.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 521.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 559.69
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 513.69
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 456.68
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.69
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 879.86
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 802.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 609.09
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 859.59
90.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 970.79
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.68
55.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 286.66
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 233.33
80.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 738.38
115.000.000 đ
Tỉnh Kiên Giang
Xe con
68A - 294.44
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 234.59
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 268.86
65.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 256.66
45.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 382.79
65.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 369.68
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 677.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 659.99
160.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 226.86
70.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 219.68
40.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên
Xe con
89A - 404.68
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận
Xe con
86A - 266.68
70.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng
Xe con
83A - 158.68
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 286.68
105.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 203.68
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe tải
37C - 477.77
45.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 962.69
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 363.68
75.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 556.68
170.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 552.68
55.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 246.88
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 236.36
55.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 383.38
50.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 189.66
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 833.86
55.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 833.36
40.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe con
28A - 211.66
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 383.33
70.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 389.79
40.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 10h30-11h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 922.79
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 776.79
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 948.68
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 896.66
75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.11
80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 865.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 933.66
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 861.66
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.44
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 824.68
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 919.98
105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 828.66
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 767.67
70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 748.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 567.69
255.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 575.68
70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.94
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 567.66
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.86
340.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.36
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.19
75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe tải
29K - 068.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.66
610.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe tải
29K - 035.35
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 578.79
90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 599.55
145.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 468.68
510.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.85
230.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 606.81
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 551.89
115.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 526.88
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 433.88
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 830.66
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 776.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe tải
51D - 926.66
40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 355.66
40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 718.18
40.000.000 đ
Tỉnh Cà Mau
Xe con
69A - 138.39
85.000.000 đ
Tỉnh An Giang
Xe con
67A - 272.79
40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 386.66
55.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 373.79
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 373.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 682.86
60.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 666.56
115.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 656.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.79
90.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam
Xe con
92A - 366.68
55.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 636.86
50.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 616.16
55.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng
Xe tải
83C - 119.79
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 988.86
100.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 363.68
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 336.68
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 600.79
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 393.33
60.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 181.79
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 363.69
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 355.79
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 789.79
75.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 996.86
120.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 368.79
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 977.99
180.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 383.86
40.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe tải
28C - 099.86
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 198.68
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 587.68
40.000.000 đ
Tỉnh Kon Tum
Xe con
82A - 122.66
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 689.68
40.000.000 đ

 Kết quả đấu giá biển số từ 9h15-10h15

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 969.89
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 879.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 893.69
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.88
185.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 828.68
75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 969.96
305.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.99
50.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe tải
14C - 383.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 923.23
75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 968.69
205.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe tải
51D - 939.79
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.98
125.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 489.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 528.68
200.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 579.97
70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 477.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 572.88
105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.69
95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 535.88
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 611.88
105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 458.88
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 523.89
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.66
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 582.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 486.68
70.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe tải
15C - 433.33
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe tải
51D - 938.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 796.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.86
100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 455.66
90.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 828.66
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 138.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 612.99
45.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 277.77
90.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 226.66
0 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 314.68
40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 391.79
60.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long
Xe con
64A - 166.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 278.78
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 363.39
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 357.77
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 679.86
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 661.88
65.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 658.58
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 223.33
50.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 119.79
40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 356.68
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 616.79
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 595.99
65.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36K - 000.02
50.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 728.88
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 383.68
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 393.39
75.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 369.88
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 196.68
55.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 159.68
55.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 696.88
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 682.22
75.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 556.69
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 555.79
60.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 393.33
50.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên
Xe con
89A - 426.66
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 226.79
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 555.76
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 221.86
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 237.79
40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 639.79
45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe tải
85C - 077.77
50.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 616.88
40.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 8h-9h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 369.69
60.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 359.59
0 đ
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 267.89
65.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 323.23
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị
Xe con
74A - 227.79
0 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 719.79
0 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 286.66
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 393.69
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe tải
99C - 266.99
0 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe tải
99C - 266.89
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 226.89
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận
Xe con
86A - 256.79
45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 118.18
80.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 116.16
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Nông
Xe con
48A - 200.00
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 558.68
70.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 555.86
70.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 386.66
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 370.79
0 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 367.77
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 622.99
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 968.69
140.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 699.88
125.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 698.79
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 233.68
55.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 283.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe tải
99C - 266.99
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 237.77
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe tải
37C - 478.88
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 793.33
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 355.68
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 956.88
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận
Xe con
86A - 268.39
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.88
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 587.88
130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 506.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 467.88
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 459.59
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 896.96
300.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 832.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 926.68
60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 786.79
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 537.37
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 617.17
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.39
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 526.89
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 553.68
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe tải
29K - 055.55
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 618.86
70.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 818.88
420.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 796.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 880.88
330.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 928.88
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 916.66
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 919.39
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe tải
51D - 919.99
130.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 839.88
75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 819.68
55.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 697.79
50.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe con
28A - 206.66
0 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 389.79
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 388.86
85.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 196.66
85.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 151.89
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 826.86
70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 525.86
40.000.000 đ

Nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16h30 ngày 8/10

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 2.

Danh sách đấu giá biển số

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 3.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 4.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 5.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 6.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 7.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 8.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 9.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 10.

Danh sách 345 biển số ô tô các tỉnh thành sẽ được đấu giá ngày 11/10 - Ảnh 11.

 

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
THỜI GIAN ĐĂNG KÝ DỰ THI và LỊCH THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2025

THỜI GIAN ĐĂNG KÝ DỰ THI và LỊCH THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2025

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ bắt đầu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 21/4 đến 17 giờ ngày 28/4. Lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đã được Bộ GD&ĐT công bố trong hướng dẫn một số nội dung tổ chức Kỳ thi.

Chuyển 100% biên chế cấp huyện về cấp xã; dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp

Chuyển 100% biên chế cấp huyện về cấp xã; dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Chuyển 100% biên chế cấp huyện hiện có để biên chế cấp xã khi sắp xếp đơn vị hành chính, trong đó đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý của hệ thống chính trị cấp huyện hiện nay được bố trí làm nòng cốt tại các đơn vị cấp xã mới.

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị định 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Thông tư số 29/2024/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2024 của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về dạy thêm, học thêm. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14/2/2025.

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bộ Tài chính đề xuất miễn thuế hàng nhập khẩu qua sàn thương mại điện tử từ 1 triệu đồng trở xuống.

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi