(Chinhphu.vn) - Kết quả đấu giá trực tuyến biển số xe ô tô ngày 17/10, 60K - 339.79 giá 630 triệu đồng, 15K - 166.66 giá 1,035 tỷ đồng.
Kết quả đấu giá biển số từ 15h30-16h30
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 181.88
100.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 195.55
80.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 158.58
110.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 386.66
200.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe tải
20C - 267.89
65.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe tải
20C - 268.68
140.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 181.88
115.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 222.88
145.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 459.99
315.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 455.99
205.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 433.99
60.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 833.66
180.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 797.99
270.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 822.99
65.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 823.68
110.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 727.27
160.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe tải
77C - 234.56
155.000.000 đ
Tỉnh Trà Vinh
Xe tải
84C - 111.11
120.000.000 đ
Tỉnh Hậu Giang
Xe con
95A - 111.99
65.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 555.56
195.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 768.88
70.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 393.39
295.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 399.79
160.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 879.89
100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 863.68
135.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 861.68
230.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 833.33
745.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 656.68
170.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 666.89
215.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 922.99
150.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 883.99
160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 600.86
40.000.000 đ
Kết quả đấu giá biển số từ 14h-15h
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 469.99
290.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 799.79
175.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái
Xe con
21A - 177.77
165.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang
Xe con
23A - 133.66
80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 778.78
205.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.68
165.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 599.88
335.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 598.88
960.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên
Xe con
78A - 179.99
205.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 968.68
500.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 789.86
55.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 789.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.99
670.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 618.99
115.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 166.66
1.305.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 619.69
160.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 163.79
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 366.99
235.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 959.59
180.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 138.99
110.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 777.78
380.000.000 đ
Tỉnh Đắk Nông
Xe con
48A - 199.79
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.76
150.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 489.99
70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.58
295.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 399.79
200.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 377.79
105.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe tải
60C - 666.88
75.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 399.88
75.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 269.89
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 282.88
100.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 286.88
80.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 378.79
60.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 226.88
40.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh
Xe con
70A - 467.89
175.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh
Xe con
70A - 479.39
40.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang
Xe tải
63C - 199.99
100.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 727.89
50.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 720.72
65.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 737.37
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 583.89
100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 583.83
165.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 566.55
185.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 557.89
155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 552.55
155.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 544.44
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 536.36
130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 456.56
140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.79
290.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.78
160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 552.89
190.000.000 đ
Kết quả đấu giá biển số từ 9h30-10h30
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 778.88
275.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng
Xe con
83A - 166.68
160.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 118.88
85.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên
Xe tải
89C - 299.99
235.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 668.99
155.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 669.66
435.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 858.88
850.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 855.88
135.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 778.88
170.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 778.79
150.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe tải
99C - 266.66
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 922.22
900.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.77
535.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 368.99
115.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 555.99
220.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 556.99
100.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 555.68
110.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 222.66
155.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 191.99
125.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 822.28
200.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 822.68
175.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 798.88
180.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 828.38
130.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 155.68
115.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.68
105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.86
105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 505.05
270.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 397.99
400.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 819.99
170.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 166.68
285.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 386.68
445.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 567.86
110.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 566.69
365.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.66
520.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.67
520.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 552.99
235.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 526.66
170.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.89
190.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 767.89
545.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 755.55
165.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.99
240.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 599.59
425.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 582.86
300.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 679.79
140.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 366.88
320.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 359.99
245.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 986.86
110.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 386.68
165.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 388.99
145.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 386.86
395.000.000 đ
Kết quả đấu giá biển số từ 8h-9h
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.69
225.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 829.99
200.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 828.68
250.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.89
425.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 539.79
270.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 525.89
240.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 455.55
385.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 399.89
485.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 466.66
810.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 500.00
130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.88
530.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 525.55
245.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 186.86
340.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.39
130.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 868.99
395.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.88
530.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 933.33
645.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.22
170.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 722.22
240.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước
Xe tải
93C - 177.77
100.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 656.66
365.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 158.88
300.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 138.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 618.88
295.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 239.79
255.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 881.88
245.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 869.99
615.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 516.86
260.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 433.33
145.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 696.99
160.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 233.33
210.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe tải
38C - 199.99
380.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 339.79
630.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 355.88
100.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 222.68
125.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe tải
73C - 166.66
190.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận
Xe con
85A - 119.99
200.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 678.88
275.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 656.89
135.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 900.99
290.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 899.89
400.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 186.68
100.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 767.89
375.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 267.89
420.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 355.55
235.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh
Xe con
70A - 466.66
515.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 368.86
195.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 369.69
105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 959.99
345.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 367.89
180.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang
Xe con
63A - 266.66
415.000.000 đ
Danh sách biển số xe ô tô sẽ đấu giá vào ngày 17/10, có nhiều biển số tứ quý
Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam thông báo danh sách biển số xe ô tô sẽ đấu giá trực tuyến vào ngày 17/10/2023, trong đó có nhiều biển số tứ quý.
Cụ thể, sẽ đấu giá 214 biển số xe ô tô, trong đó có nhiều biển số tứ quý: 15K-166.66, 21A-177.77, 30K-455.55, 38C-199.99, 51K-833.33, 62A-355.55, 70A-466.66, 72A-722.22, 73C-166.66, 89C-299.99, 93C-177.77,...
Nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16h30 ngày 14/10
DANH SÁCH ĐẤU GIÁ BIỂN SỐ XE Ô TÔ NGÀY 17/10/2023
Thời hạn nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước: trước 16h30p ngày 14/10/2023
(theo thời gian báo có của tài khoản Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam).
(Chinhphu.vn) - Kể từ ngày 12/6/2025, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố. Trong đó có 19 tỉnh và 4 thành phố hình thành sau sắp xếp và 11 tỉnh, thành phố không thực hiện sắp xếp.
(Chinhphu.vn) - Nghị định 157/2025/NĐ-CP quy định rõ về đối tượng, điều kiện hưởng lương hưu; lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu; mức lương hưu hằng tháng; trợ cấp một lần khi nghỉ hưu đối với quân nhân, công an nhân dân, dân quân thường trực và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân.
(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị định số 154/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16/6/2025; thay thế Nghị định số 29/2023.
Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi
Người dân và Doanh nghiệp, ngay bây giờ có có thể thực hiện góp ý và hiến kế cho Chính Phủ bằng các phương thức dưới đây