Kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày 12/10, 51K - 883.88 giá 710 triệu đồng

12/10/2023 16:20

(Chinhphu.vn) - Kết quả đấu giá trực tuyến biển số xe ô tô ngày 12/10: 20A-688.68, 22A-205.55, 30K-588.88, 30K-550.55, 36A-999.96, 51K-955.55, 77C-234.99, 99A-666.60,...

Cập nhật kết quả đấu giá biển số xe ô tô ngày 12/10 - Ảnh 1.

Ngày 12/10, Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam tổ chức đấu giá 212 biển số xe ô tô, trong đó có các biển số: 20A-688.68, 22A-205.55, 30K-588.88, 30K-550.55, 36A-999.96, 51K-955.55, 77C-234.99, 99A-666.60,...

Trong phiên đấu giá biển số ngày 11/10/2023, một số biển số đã được trả giá cao như: 14A - 818.88 giá 420 triệu đồng, 51K - 969.96 giá 305 triệu đồng, 30K - 555.66 giá 610 triệu đồng, 30K - 559.89 giá 550 triệu đồng, 14A - 818.18 giá 285 triệu đồng, 51K - 899.98 giá 405 triệu đồng,...

Kết quả đấu giá biển số từ 15h-16h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 468.99
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 169.79
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 238.99
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 369.96
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 812.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 919.29
80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 883.88
710.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 898.88
415.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 902.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.89
40.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang
Xe con
63A - 252.99
40.000.000 đ
Tỉnh Tuyên Quang
Xe con
22A - 205.55
40.000.000 đ
Tỉnh Trà Vinh
Xe con
84A - 118.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.66
1.710.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.79
215.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.18
350.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 899.88
200.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 963.88
50.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 688.68
300.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 696.96
165.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị
Xe con
74A - 229.99
140.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 822.89
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 229.89
50.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 188.66
80.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 355.89
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 685.58
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 611.66
295.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 416.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 580.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 609.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 526.26
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.29
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 506.06
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 185.68
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 145.99
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 562.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.18
225.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 576.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 600.68
115.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 435.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe tải
29K - 066.66
285.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 586.68
695.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 456.79
305.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang
Xe con
23A - 133.68
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang
Xe con
23A - 129.89
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận
Xe con
86A - 258.58
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe con
77A - 287.99
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định
Xe tải
77C - 234.99
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 655.99
75.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 356.89
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 239.88
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 360.66
40.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 13h30-14h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 527.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 477.77
235.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 515.15
90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.90
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 535.85
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 377.99
190.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 139.89
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 182.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 487.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 611.86
45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 586.86
255.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 570.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 606.66
390.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 528.99
50.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 344.99
40.000.000 đ
Tỉnh Cao Bằng
Xe con
11A - 106.89
40.000.000 đ
Tỉnh Cao Bằng
Xe con
11A - 103.68
40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 388.99
350.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước
Xe con
93A - 411.88
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 658.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 901.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.33
190.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe tải
51D - 911.99
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 919.99
710.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 822.99
40.000.000 đ
Tỉnh An Giang
Xe con
67A - 275.82
40.000.000 đ
Tỉnh An Giang
Xe con
67A - 270.00
40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 619.89
40.000.000 đ
Tỉnh Tuyên Quang
Xe con
22A - 208.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 967.69
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 898.99
415.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 755.66
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 890.89
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 887.88
170.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 955.55
760.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 999.92
60.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 699.96
115.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 807.88
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 552.68
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 228.89
40.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 10h30-11h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 818.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 918.19
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 958.58
40.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang
Xe con
63A - 263.99
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 666.60
50.000.000 đ
Tỉnh Bạc Liêu
Xe con
94A - 092.99
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 967.89
1.505.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 911.55
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 879.79
325.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 330.30
0 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 991.39
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 996.96
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 378.89
40.000.000 đ
Tỉnh Sơn La
Xe con
26A - 183.99
40.000.000 đ
Tỉnh Sơn La
Xe con
26A - 179.99
135.000.000 đ
Tỉnh Sơn La
Xe con
26A - 184.88
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 316.16
40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ
Xe con
19A - 556.88
110.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 216.99
40.000.000 đ
Tỉnh Lai Châu
Xe con
25A - 069.99
55.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe con
28A - 208.89
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 183.68
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 138.89
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 181.89
40.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn
Xe con
12A - 218.89
40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng
Xe con
49A - 618.89
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 179.19
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 195.99
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 162.22
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.89
530.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 589.99
815.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.78
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 581.88
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.83
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 523.88
50.000.000 đ
Tỉnh An Giang
Xe con
67A - 262.99
55.000.000 đ
Tỉnh Kiên Giang
Xe tải
68C - 160.90
40.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn
Xe con
12A - 216.88
40.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn
Xe con
12A - 217.89
40.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 9h15-10h15

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 881.89
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 891.89
45.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ
Xe con
65A - 393.39
170.000.000 đ
Tỉnh Bình Phước
Xe con
93A - 407.89
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 911.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 585.85
330.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 611.99
40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Xe con
88A - 636.83
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 911.68
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 969.96
0 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 377.99
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe tải
14C - 386.88
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 999.96
90.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 990.89
40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định
Xe con
18A - 389.89
255.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 363.89
40.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn
Xe con
12A - 219.66
40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 189.99
180.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 235.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 616.88
210.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 399.88
320.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 586.99
150.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 522.26
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 500.99
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.69
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 195.86
40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 698.89
90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 527.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 518.69
210.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 399.88
320.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 586.99
150.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 522.26
80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 500.99
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.69
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 195.86
40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 698.89
90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 527.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 518.69
210.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 600.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 488.88
705.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang
Xe con
23A - 131.88
40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 619.99
55.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 292.99
60.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 683.89
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh
Xe con
99A - 669.96
90.000.000 đ
Tỉnh Bạc Liêu
Xe con
94A - 093.93
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.96
80.000.000 đ

Kết quả đấu giá biển số từ 8h-9h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.88
3.735.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 399.79
425.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 586.66
140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 550.55
160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 588.68
560.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 398.88
355.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 398.99
350.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 618.68
230.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 519.11
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 556.36
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 550.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 578.78
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 535.99
40.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình
Xe con
28A - 212.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 436.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 615.99
65.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 167.88
40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 158.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 538.66
0 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 181.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 959.59
340.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 882.88
525.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 878.88
100.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp
Xe con
66A - 234.79
65.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk
Xe con
47A - 597.68
40.000.000 đ
Tỉnh An Giang
Xe con
67A - 277.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 922.11
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 920.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 929.29
385.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 919.83
40.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh
Xe con
70A - 459.59
40.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh
Xe con
70A - 479.99
40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị
Xe con
74A - 238.88
135.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình
Xe con
73A - 318.89
45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 347.89
40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình
Xe con
35A - 365.66
50.000.000 đ
Tỉnh Long An
Xe con
62A - 366.39
40.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn
Xe con
12A - 218.18
40.000.000 đ
Tỉnh Lai Châu
Xe con
25A - 067.99
40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe tải
79C - 206.66
40.000.000 đ

DANH SÁCH ĐẤU GIÁ BIỂN SỐ XE Ô TÔ NGÀY 12/10/2023

 

STT
Biển số
Tỉnh/Thành phố
Thời gian đấu giá
1
30K-588.88
Hà Nội
8h00' - 9h00'
2
30K-586.66
Hà Nội
3
30K-588.68
Hà Nội
4
30K-398.99
Hà Nội
5
30K-618.68
Hà Nội
6
30K-556.36
Hà Nội
7
30K-578.78
Hà Nội
8
30K-519.11
Hà Nội
9
30K-398.88
Hà Nội
10
30K-550.88
Hà Nội
11
30K-550.55
Hà Nội
12
30K-399.79
Hà Nội
13
30K-615.99
Hà Nội
14
30K-538.66
Hà Nội
15
30K-436.89
Hà Nội
16
38A-535.99
Hà Tĩnh
17
15K-167.88
Hải Phòng
18
15K-181.68
Hải Phòng
19
15K-158.99
Hải Phòng
20
28A-212.89
Hòa Bình
21
79C-206.66
Khánh Hòa
22
25A-067.99
Lai Châu
23
12A-218.18
Lạng Sơn
24
62A-366.39
Long An
25
35A-365.66
Ninh Bình
26
35A-347.89
Ninh Bình
27
73A-318.89
Quảng Bình
28
74A-238.88
Quảng Trị
29
70A-479.99
Tây Ninh
30
70A-459.59
Tây Ninh
31
47A-597.68
Đắk Lắk
32
66A-234.79
Đồng Tháp
33
51K-878.88
TP. Hồ Chí Minh
34
51K-882.88
TP. Hồ Chí Minh
35
51K-959.59
TP. Hồ Chí Minh
36
51K-919.83
TP. Hồ Chí Minh
37
51K-929.29
TP. Hồ Chí Minh
38
51K-920.99
TP. Hồ Chí Minh
39
51K-922.11
TP. Hồ Chí Minh
40
67A-277.88
An Giang
41
98A-666.96
Bắc Giang
9h15' - 10h15'
42
94A-093.93
Bạc Liêu
43
99A-669.96
Bắc Ninh
44
99A-683.89
Bắc Ninh
45
61K-292.99
Bình Dương
46
47A-619.99
Đắk Lắk
47
23A-131.88
Hà Giang
48
30K-488.88
Hà Nội
49
30K-600.66
Hà Nội
50
30K-522.22
Hà Nội
51
30K-500.99
Hà Nội
52
30K-522.26
Hà Nội
53
30K-586.99
Hà Nội
54
30K-399.88
Hà Nội
55
30K-616.88
Hà Nội
56
30K-518.69
Hà Nội
57
30K-527.89
Hà Nội
58
34A-698.89
Hải Dương
59
15K-195.86
Hải Phòng
60
15K-156.69
Hải Phòng
61
12A-219.66
Lạng Sơn
62
62A-363.89
Long An
63
18A-389.89
Nam Định
64
37K-238.66
Nghệ An
65
37K-235.99
Nghệ An
66
37K-189.99
Nghệ An
67
14C-386.88
Quảng Ninh
68
17A-377.99
Thái Bình
69
36A-969.96
Thanh Hóa
70
36A-990.89
Thanh Hóa
71
36A-999.96
Thanh Hóa
72
51K-911.89
TP. Hồ Chí Minh
73
93A-407.89
Bình Phước
74
65A-393.39
Cần Thơ
75
51K-891.89
TP. Hồ Chí Minh
76
51K-881.89
TP. Hồ Chí Minh
77
51K-911.68
TP. Hồ Chí Minh
78
88A-636.83
Vĩnh Phúc
79
47A-611.99
Đắk Lắk
80
30K-585.85
Hà Nội
81
67A-262.99
An Giang
10h30' - 11h30'
82
30K-523.88
Hà Nội
83
30K-585.83
Hà Nội
84
30K-581.88
Hà Nội
85
30K-555.78
Hà Nội
86
30K-589.99
Hà Nội
87
30K-588.89
Hà Nội
88
15K-162.22
Hải Phòng
89
15K-195.99
Hải Phòng
90
15K-179.19
Hải Phòng
91
15K-138.89
Hải Phòng
92
15K-183.68
Hải Phòng
93
28A-208.89
Hòa Bình
94
68C-160.90
Kiên Giang
95
25A-069.99
Lai Châu
96
49A-618.89
Lâm Đồng
97
12A-218.89
Lạng Sơn
98
12A-217.89
Lạng Sơn
99
12A-216.88
Lạng Sơn
100
37K-181.89
Nghệ An
101
37K-216.99
Nghệ An
102
19A-556.88
Phú Thọ
103
73A-316.16
Quảng Bình
104
26A-184.88
Sơn La
105
26A-179.99
Sơn La
106
26A-183.99
Sơn La
107
17A-378.89
Thái Bình
108
36A-996.96
Thanh Hóa
109
36A-991.39
Thanh Hóa
110
75A-330.30
Thừa Thiên Huế
111
63A-263.99
Tiền Giang
112
51K-958.58
TP. Hồ Chí Minh
113
51K-918.19
TP. Hồ Chí Minh
114
51K-906.86
TP. Hồ Chí Minh
115
51K-818.99
TP. Hồ Chí Minh
116
51K-879.79
TP. Hồ Chí Minh
117
51K-911.55
TP. Hồ Chí Minh
118
51K-967.89
TP. Hồ Chí Minh
119
94A-092.99
Bạc Liêu
120
99A-666.60
Bắc Ninh
121
99A-658.99
Bắc Ninh
13h30' - 14h30'
122
93A-411.88
Bình Phước
123
65A-388.99
Cần Thơ
124
11A-103.68
Cao Bằng
125
11A-106.89
Cao Bằng
126
60K-344.99
Đồng Nai
127
30K-528.99
Hà Nội
128
30K-606.66
Hà Nội
129
30K-570.68
Hà Nội
130
30K-586.86
Hà Nội
131
30K-535.85
Hà Nội
132
30K-519.90
Hà Nội
133
30K-515.15
Hà Nội
134
30K-477.77
Hà Nội
135
30K-527.68
Hà Nội
136
30K-611.86
Hà Nội
137
30K-487.99
Hà Nội
138
15K-182.99
Hải Phòng
139
15K-139.89
Hải Phòng
140
18A-377.99
Nam Định
141
37K-228.89
Nghệ An
142
19A-552.68
Phú Thọ
143
14A-807.88
Quảng Ninh
144
20A-699.96
Thái Nguyên
145
36A-999.92
Thanh Hóa
146
51K-955.55
TP. Hồ Chí Minh
147
51K-887.88
TP. Hồ Chí Minh
148
51K-890.89
TP. Hồ Chí Minh
149
51K-755.66
TP. Hồ Chí Minh
150
51K-898.99
TP. Hồ Chí Minh
151
51K-822.99
TP. Hồ Chí Minh
152
51K-919.99
TP. Hồ Chí Minh
153
51D-911.99
TP. Hồ Chí Minh
154
51K-888.33
TP. Hồ Chí Minh
155
51K-901.99
TP. Hồ Chí Minh
156
51K-967.69
TP. Hồ Chí Minh
157
22A-208.99
Tuyên Quang
158
88A-619.89
Vĩnh Phúc
159
67A-270.00
An Giang
160
67A-275.82
An Giang
161
99A-655.99
Bắc Ninh
15h00' - 16h00'
162
77C-234.99
Bình Định
163
77A-287.99
Bình Định
164
86A-258.58
Bình Thuận
165
60K-360.66
Đồng Nai
166
66A-239.88
Đồng Tháp
167
81A-356.89
Gia Lai
168
23A-129.89
Hà Giang
169
23A-133.68
Hà Giang
170
30K-456.79
Hà Nội
171
30K-586.68
Hà Nội
172
29K-066.66
Hà Nội
173
30K-435.68
Hà Nội
174
30K-506.06
Hà Nội
175
30K-515.29
Hà Nội
176
30K-526.26
Hà Nội
177
30K-609.89
Hà Nội
178
30K-580.88
Hà Nội
179
30K-416.89
Hà Nội
180
30K-611.66
Hà Nội
181
30K-600.68
Hà Nội
182
30K-576.99
Hà Nội
183
30K-616.18
Hà Nội
184
38A-562.88
Hà Tĩnh
185
15K-145.99
Hải Phòng
186
15K-185.68
Hải Phòng
187
15K-169.79
Hải Phòng
188
79A-468.99
Khánh Hòa
189
37K-188.66
Nghệ An
190
37K-229.89
Nghệ An
191
35A-355.89
Ninh Bình
192
35A-369.96
Ninh Bình
193
76A-238.99
Quảng Ngãi
194
14A-822.89
Quảng Ninh
195
74A-229.99
Quảng Trị
196
20A-685.58
Thái Nguyên
197
20A-696.96
Thái Nguyên
198
20A-688.68
Thái Nguyên
199
36A-963.88
Thanh Hóa
200
63A-252.99
Tiền Giang
201
51K-966.89
TP.Hồ Chí Minh
202
51K-902.99
TP. Hồ Chí Minh
203
51K-898.88
TP. Hồ Chí Minh
204
51K-883.88
TP. Hồ Chí Minh
205
51K-919.29
TP. Hồ Chí Minh
206
51K-812.88
TP. Hồ Chí Minh
207
51K-899.88
TP. Hồ Chí Minh
208
51K-888.18
TP. Hồ Chí Minh
209
51K-888.79
TP. Hồ Chí Minh
210
51K-966.66
TP. Hồ Chí Minh
211
84A-118.99
Trà Vinh
212
22A-205.55
Tuyên Quang


Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai được quy định tại Quyết định 3220 /QĐ-BYT ngày 1/11/2024 của Bộ Y tế.

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hướng tuyến đường sắt tốc độ cao dự kiến đi qua 20 tỉnh, thành phố với tổng chiều dài khoảng 1.541 km bao gồm 23 ga hành khách và 5 ga hàng hóa.

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Thẩm tra dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan, Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu của sĩ quan; bổ sung quy định liên quan đến tiền lương, cấp bậc hàm, nhà ở xã hội,...

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024).

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi