CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Điểm sàn Trường ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT năm 2023

10:26 - 25/07/2023

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 1.

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2023 (đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) như sau:

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

 18.00

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

 18.00

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

 18.50

4

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

30

A00

A01

B00

D07

 19.00

5

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

 18.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 18.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 18.00

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

 16.00

9

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

 16.00

10

7810105

Du lịch địa chất

50

D01

D10

C04

D07

 18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

 16.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

 16.00

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

 15.00

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

 15.00

15

7850103

Quản lý đất đai

150

A00

C04

D01

A01

 15.00

16

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

 16.00

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

 16.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

100

A00

A01

D01

C01

 17.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

 15.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

 17.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

 22.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

40

A00

A01

D01

D07

 20.00

23

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

 15.00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

 19.00

25

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

A00

A01

D01

C01

 15.00

26

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

 18.00

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

 20.00

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

 19.00

29

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

 20.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

60

A00

A01

D01

C01

 18.50

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

 16.00

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

 15.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

96

A00

A01

D01

C04

 15.00

34

7580302

Quản lý xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

 16.00

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

53

A00

B00

C04

D01

 15.50

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

68

A00

B00

C04

D01

 17.00

37

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

38

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

40

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

 16.00

41

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

 18.00

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 4.

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

A00

Toán  Lý  Hóa

 

A06

Toán Hóa  Địa

 

D01

Toán  Văn  Anh

A01

Toán  Lý  Anh

 

B00

Toán  Hóa  Sinh

 

D07

Toán  Hóa  Anh

A04

Toán  Lý  Địa

 

C01

Văn  Toán  Lý

 

D10

Toán Địa  Anh

A05

Toán  Hóa  Sử

 

C04

Văn  Toán  Địa

 

 

 

Ghi chú: Công thức tính điểm xét 

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

 Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế

- Xem chi tiết tại: https://cfi.humg.edu.vn/tin-tuc/Pages/chi-tiet.aspx?ItemID=7223

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 6.

Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

TTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuTổ hợpĐiểm
17440229Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 10K0050
27480201Công nghệ thông tin3K0050
37510401Công nghệ kỹ thuật hoá học5K0050
47520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá1K0050
57520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)5K0050
67520320Kỹ thuật môi trường1K0050
77520502Kỹ thuật Địa vật lý10K0050
87520601Kỹ Thuật Mỏ15K0050
97520604Kỹ thuật dầu khí5K0050
107520605Kỹ thuật khí thiên nhiên5K0050
117520607Kỹ thuật tuyển khoáng10K0050
127580201Kỹ thuật xây dựng2K0050
137580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm2K0050
147580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông2K0050
157580302Quản lý xây dựng2K0050
167720203Hóa dược3K0050
177850101Quản lý Tài nguyên và môi trường1K0050
187850103Quản lý đất đai10K0050
197850202An toàn, vệ sinh lao động10K0050
Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 8.

Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

PT1

PT2

PT4

PT5

1

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18.00

20.50

 

14.00

 

2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

22.00

 

14.00

 

3

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

19.50

22.00

 

14.00

 

4

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

18.00

19.00

 

14.00

 

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

18.00

22.00

 

14.00

 

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18.00

20.50

 

14.00

 

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.00

18.50

 

14.00

 

8

7440201

Địa chất học

15.50

18.00

 

 

 

9

7520501

Kỹ thuật địa chất

15.00

18.00

 

 

 

10

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

15.00

18.00

 

 

 

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15.00

18.00

 

 

 

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15.00

18.00

 

 

 

13

7810105

Du lịch địa chất

16.00

18.00

 

 

 

14

7480206

Địa tin học

16.00

18.00

 

 

 

15

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15.00

18.50

 

 

 

16

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

16.50

23.00

 

 

 

17

7850103

Quản lý đất đai

15.00

23.00

 

14.00

 

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

16.00

18.00

 

14.00

 

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

16.00

18.00

 

14.00

 

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15.00

18.00

 

14.00

 

21

7480201

Công nghệ thông tin

23.00

26.00

 

14.00

 

22

7460108

Khoa học dữ liệu

20.50

23.00

 

14.00

 

23

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

23.50

 

22.70

14.00

 

24

7520103

Kỹ thuật cơ khí

16.00

24.60

 

14.00

 

25

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

19.00

26.88

 

14.00

 

26

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15.00

22.77

 

14.00

 

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

18.50

27.20

 

14.00

 

28

7520201

Kỹ thuật điện

18.00

23.99

 

14.00

 

29

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

22.00

27.89

 

14.00

 

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

18.00

 

 

14.00

 

31

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

20.00

 

 

14.00

 

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.50

18.00

 

14.00

 

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

15.00

18.00

 

14.00

 

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.00

18.00

 

14.00

 

35

7580302

Quản lý xây dựng

16.00

18.00

 

14.00

 

36

7520320

Kỹ thuật môi trường

15.00

18.00

 

 

 

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.00

18.00

 

 

 

38

7340101

Quản trị kinh doanh

22.00

26.00

 

 

 

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.00

26.00

 

 

 

40

7340301

Kế toán

22.00

26.00

 

 

 

41

7510601

Quản lý công nghiệp

17.00

23.00

 

 

 

42

7720203

Hóa dược

17.00

22.00

 

14.00

 

Ghi chú:

            PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

            PT2: Xét tuyển theo học bạ

            PT4: Kết hợp Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và điểm thi THT năm 2022

            PT5: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN

            Công thức tính điểm:

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm UT xét tuyển (nếu có)

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 10.