CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Điểm sàn Trường ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI năm 2023

09:50 - 25/07/2023

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 1.

Cụ thể, điểm sàn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT thấp nhất là 17 điểm, gồm các ngành Quy hoạch đô thị, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cấp thoát nước/Kỹ thuật nước-Môi trường nước, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật cơ khí/Máy xây dựng...

Một số ngành/chương trình đào tạo như Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính có mức điểm sàn cao nhất: 22 điểm.

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội xác định điểm sàn 50 điểm cho tất cả các ngành, chương trình đào tạo (trừ các ngành tuyển sinh bằng tổ hợp V00, V01, V02, V10, V05).

Điểm sàn từng ngành, chuyên ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng Hà Nội:

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 2.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 3.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 4.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 5.

Ngành/chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển:

STT

 

tuyển sinh
Tên ngành/ chuyên ngànhMã phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu

 

(dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
17580101Kiến trúc100270V00, V02, V10
40920X06, X07
5005V00, V02, V10
3015 
27580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ (*)10047V00, V02
4091X06
5001V00, V02
3011 
37580103Kiến trúc Nội thất (*)10085V00, V02
40910X06
5003V00, V02
3012 
47580102Kiến trúc cảnh quan (*)10047V00, V02, V06
4091X06
5001V00, V02, V06
3011 
57580105Quy hoạch vùng và đô thị10047V00, V01, V02
4091X06
5001V00, V01, V02
3011 
67580201Kỹ thuật xây dựng (*)100120A00, A01, D01, D07
20060A00, A01, D01, D07
40217K00
4091X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
77580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp100600A00, A01, D07, D24, D29 
402115K00
40925X01, X02, X03, X04
5005A00, A01, D07, D24, D29
3015 
87580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)10090A00, A01, D07
20045A00, A01, D07
40212K00
4091X01, X03
5001A00, A01, D07
3011 
97580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng10090A00, A01, D01, D07
20045A00, A01, D01, D07
40212K00
4091X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
107580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường10090A00, A01, D01, D07
20045A00, A01, D01, D07
40212K00
4091X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
117580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước (*)10048A00, A01, B00, D07
20024A00, A01, B00, D07
4025K00
4091X01, X03
5001A00, A01, B00, D07
3011 
127520320 Kỹ thuật môi trường (*)10030A00, A01, B00, D07
20015A00, A01, B00, D07
4022K00
4091X01, X03
5001A00, A01, B00, D07
3011 
137520309Kỹ thuật vật liệu (*)10030A00, A01, B00, D07
20015A00, A01, B00, D07
4022K00
4091X01, X03
5001A00, A01, B00, D07
3011 
147510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng10030A00, A01, B00, D07
20015A00, A01, B00, D07
4022K00
4091X01, X03
5001A00, A01, B00, D07
3011 
157480201Công nghệ thông tin100216A00, A01, D01, D07
40228K00
40920X01, X03, X05
5005A00, A01, D01, D07
3011 
167480101 Khoa học máy tính (*)10096A00, A01, D01, D07
40215K00
4097X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
177520103Kỹ thuật cơ khí (*)10060A00, A01, D07
20030A00, A01, D07
4027K00
4091X01, X03
5001A00, A01, D07
3011 
187520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng10030A00, A01, D07
20015A00, A01, D07
4022K00
4091X01, X03
5001A00, A01, D07
3011 
197520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện (*)10048A00, A01, D07
20024A00, A01, D07
4025K00
4091X01, X03
5001A00, A01, D07
3011 
207520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô (*)10060A00, A01, D07
20030A00, A01, D07
4027K00
4091X01, X03
5001A00, A01, D07
3011 
217520201Kỹ thuật điện (*)10030A00, A01, D07
20015A00, A01, D07
4022K00
4091X01, X03
5001A00, A01, D07
3011 
227580301Kinh tế xây dựng100360A00, A01, D01, D07
40265K00
40920X01, X03, X05
5004A00, A01, D01, D07
3011 
237580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị10080A00, A01, D01, D07
40215K00
4093X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
247580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản10080A00, A01, D01, D07
40215K00
4093X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
257580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị10060A00, A01, D01, D07
20030A00, A01, D01, D07
4027K00
4091X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
267510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng100120A00, A01, D01, D07
40215K00
40910X01, X03, X05
5004A00, A01, D01, D07
3011 
277580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi -  Hoa Kỳ)10015A00, A01, D01, D07
2006A00, A01, D01, D07
4021K00
4091X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 
287480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)10015A00, A01, D01, D07
2006A00, A01, D01, D07
4021K00
4091X01, X03, X05
5001A00, A01, D01, D07
3011 

Chú thích: 

- (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO (Link giới thiệu các chương trình đào tạo tiếp cận CDIO: https://tuyensinh.huce.edu.vn/gioi-thieu-cac-chuong-trinh-dao-tao-tiep-can-cdio-tai-truong-dai-hoc-xay-dung);

- Mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ); kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật (nếu xét tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật):

STTMã tổ hợpTổ hợp môn xét tuyển
1A00Toán, Vật lý, Hoá học
2A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3B00Toán, Hóa học, Sinh học
4D01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
6D24Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
7D29Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
8V00Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
9V01Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
10V02Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
11V06Toán, Địa lý, VẼ MỸ THUẬT
12V10Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT

Ghi chú: Môn VẼ MỸ THUẬT là môn thi chính.

- Mã tổ hợp và tổ hợp xét tuyển Kỳ thi ĐGTD:

- Mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển với phương thức xét tuyển kết hợp:

STTMã tổ hợpTổ hợp môn xét tuyển
1K00Tư duy Toán học, Tư duy đọc hiểu, Tư duy khoa học/Giải quyết vấn đề

- Mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển với phương thức xét tuyển kết hợp:

+ Với các chứng chỉ tiếng Anh: CCTA

+ Với các chứng chỉ tiếng Pháp: CCTP

STTMã tổ hợpTổ hợp môn xét tuyển
1X01Toán, Vật lý, CCTA
2X02Toán, Vật lý, CCTP
3X03Toán, Hóa học, CCTA
4X04Toán, Hóa học, CCTP
5X05Toán, Ngữ văn, CCTA
6X06Toán, Vẽ Mỹ thuật, CCTA
7X07Toán, Vẽ Mỹ thuật, CCTP

Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng năm 2022.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 12.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 13.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 14.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - Ảnh 15.