
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2025
DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
| |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 21,44 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20,75 |
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 17,05 |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 17,91 |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 17,89 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 21,10 |
7 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) | 19,10 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,31 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22,01 |
10 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 22,35 |
11 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 18,75 |
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 20,20 |
13 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 21,27 |
14 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 21,07 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21,09 |
16 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 21,85 |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22,58 |
18 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 18,25 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 20,69 |
20 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 17,95 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17,07 |
22 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 18,53 |
23 | 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 17,00 |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 18,60 |