Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2025
DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
| |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 25,88 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24,88 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 27,79 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 28,33 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 26,86 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 28,07 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 25,99 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 28,06 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 27,53 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24,87 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 28,84 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28,76 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 28,61 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 22,75 |
15 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 23,46 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26,81 |
17 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 27,33 |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28,20 |
19 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 22,25 |
20 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 27,00 |
21 | 7229030 | Văn học | 27,38 |
22 | 7229040 | Văn hóa học | 26,52 |
23 | 7310401 | Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức 2. Tâm lý học lâm sàng | 22,70 |
24 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 26,98 |
25 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 26,87 |
26 | 7320101 | Báo chí | 27,16 |
27 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22,00 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16,71 |
29 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 21,25 |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 19,25 |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,50 |
32 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 21,00 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | 21,35 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20,00 |