CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Điểm sàn Trường ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, Đại học Đà Nẵng

10:25 - 25/07/2023

(Chinhphu.vn) - Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Trường Đại Sư phạm.

Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 1.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 vào Trường Đại học Sư phạm (trừ các ngành đào tạo giáo viên)

Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 2.

Bộ GD&ĐT đã ban hành quyết định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh nhóm ngành này đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi, về cơ bản giữ ổn định như năm 2022.

Cụ thể, ngưỡng xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học là 19 điểm.

Riêng đối với các ngành Giáo dục Thể chất, ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật là 18 điểm đối với tổ hợp xét tuyển 3 môn văn hóa; các tổ hợp xét tuyển khác thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 3.

Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 4.

Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành/chuyên ngành xét kết quả điểm thi THPT của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023

TTMã trườngTên ngành/chuyên ngànhMã ĐKXTMã phương thứcTên phương thứcChỉ tiêu

 

dự kiến
Tổ hợp xét tuyểnMã tổ hợp xét tuyểnTiêu chí phụ

 

đối với các thí sinh bằng điểm
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)
IIIDDSTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM   1498   
1DDSGiáo dục Tiểu học7140202100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT2651. Toán + Vật lý + Hóa học

 

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

 

4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00

 

2.C00

 

3.D01

 

4. B00
 
2DDSGiáo dục Chính trị7140205100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT241. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

 

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

 

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00

 

2.C20

 

3.D66

 

4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
3DDSSư phạm Toán học7140209100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT691. Toán + Vật lý + Hóa học

 

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00

 

2.A01
Ưu tiên môn Toán
4DDSSư phạm Tin học7140210100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT191. Toán + Vật lý + Hóa học

 

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00

 

2.A01
Ưu tiên môn Toán
5DDSSư phạm Vật lý7140211100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT351. Vật lý + Toán + Hóa học

 

2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

 

3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00

 

2.A01

 

3.A02
Ưu tiên môn Vật lý
6DDSSư phạm Hoá học7140212100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT351. Hóa học + Toán + Vật lý

 

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

 

3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00

 

2.D07

 

3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
7DDSSư phạm Sinh học7140213100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT211. Sinh học + Toán + Hóa học

 

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

 

3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
1.B00

 

2.B08

 

3. B03
Ưu tiên môn Sinh học
8DDSSư phạm Ngữ văn7140217100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT671. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

 

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00

 

2.C14

 

3.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
9DDSSư phạm Lịch sử7140218100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT301. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

 

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00

 

2.C19
Ưu tiên môn Lịch sử
10DDSSư phạm Địa lý7140219100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT291. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

 

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00

 

2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
11DDSGiáo dục Mầm non7140201100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT971. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán

 

2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
1.M09

 

2.M01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
12DDSSư phạm Âm nhạc7140221100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT371. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn

 

2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.N00

 

2. N01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
13DDSSư phạm Khoa học tự nhiên7140247100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT651.Toán + Vật lý + Hóa học

 

2.Toán + Sinh học + Vật lý

 

3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
1.A00

 

2.A02

 

3.B00

 

4.D90
Ưu tiên môn Toán
14DDSSư phạm Lịch sử- Địa lý7140249100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT591. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý

 

2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh

 

3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD

 

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00

 

2.D78

 

3.C19

 

4.C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
15DDSGiáo dục Công dân7140204100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT251. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

 

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

 

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00

 

2.C20

 

3.D66

 

4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
16DDSSư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học7140250100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT631. Toán + Vật lý + Hóa học

 

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

 

4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00

 

2.C00

 

3.D01

 

4. B00
 
17DDSGiáo dục thể chất7140206100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT211.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học

 

2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn

 

3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học

 

4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
1.T00

 

2.T02

 

3.T03

 

4.T05
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
18DDSCông nghệ Sinh học7420201100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT201. Toán + Sinh học + Hóa học

 

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

 

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

 

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00

 

2.B08

 

3.A01

 

4. B03
Ưu tiên môn Toán
19DDSHóa học, gồm các chuyên ngành:

 

1. Hóa Dược;

 

2. Hóa phân tích môi trường
7440112100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT311. Hóa học + Toán + Vật lý

 

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

 

3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00

 

2.D07

 

3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
20DDSCông nghệ thông tin7480201100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT1161. Toán + Vật lý + Hóa học

 

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00

 

2.A01
Ưu tiên môn Toán
21DDSVăn học7229030100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT281. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

 

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

 

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00

 

2.D15

 

3.C14

 

4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
22DDSLịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)7229010100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT281. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

 

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

 

3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00

 

2.C19

 

3.D14
Ưu tiên môn Lịch sử
23DDSĐịa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)7310501100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT391. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

 

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00

 

2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
24DDSViệt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)7310630100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT711. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

 

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

 

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00

 

2.D15

 

3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
25DDSVăn hoá học7229040100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT271. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

 

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

 

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00

 

2.D15

 

3.C14

 

4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
26DDSTâm lý học7310401100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT391. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

 

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

 

3. Sinh học + Toán + Hóa học

 

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00

 

2.D01

 

3.B00

 

4. D66
 
27DDSCông tác xã hội7760101100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT311. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

 

2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

 

3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

 

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00

 

2. D01

 

3. C19

 

4. C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
28DDSBáo chí7320101100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT691. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

 

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

 

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

 

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00

 

2.D15

 

3.C14

 

4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
29DDSQuản lý tài nguyên và môi trường7850101100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT191. Toán + Sinh học + Hóa học

 

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

 

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

 

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00

 

2.B08

 

3.A01

 

4. B03
Ưu tiên môn Toán
30DDSVật lý kỹ thuật7520401100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT201. Vật lý + Toán + Hóa học

 

2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

 

3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00

 

2.A01

 

3.A02
Ưu tiên môn Vật lý
Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 6.

Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 7.

Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 8.

Điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Ảnh 9.