Kết quả đấu giá biển số ngày 21/10, 51K-888.88 giá hơn 15 tỷ đồng
16:06 - 21/10/2023
(Chinhphu.vn) - Kết quả đấu giá trực tuyến biển số xe ô tô ngày 21/10/2023, 51K-888.88 giá hơn 15 tỷ đồng, 60K - 338.88 giá 400 triệu đồng, 79A - 466.68 giá 175 triệu đồng, 30K - 528.88 giá 615 triệu đồng.
Kết quả đấu giá biển số từ 15h-16h
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 600.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 598.68
140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 597.89
125.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 583.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 583.68
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 577.89
290.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 838.86
310.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 836.86
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 815.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.70
85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 767.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 523.33
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 522.79
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 518.89
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.00
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 529.99
675.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 529.79
100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 496.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 487.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 444.59
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 514.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 507.89
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 507.68
85.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 169.99
165.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 666.63
105.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 246.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 246.79
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 793.79
435.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 555.69
125.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 798.79
45.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 369.79
40.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái
Xe con
21A - 178.99
55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 553.89
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 509.86
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 955.79
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 936.86
40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36K - 000.05
40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương
Xe con
34A - 716.66
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 969.79
145.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 880.79
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 878.89
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 858.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 893.99
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 892.88
45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 881.11
40.000.000 đ
Kết quả đấu giá biển số từ 13h30-14h30
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội
Xe tải
29K - 039.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 539.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 759.99
105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 617.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 577.88
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 572.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.73
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.11
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 536.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 546.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 544.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 442.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 528.88
615.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 528.79
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 791.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe tải
29K - 039.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 539.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 759.99
105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 617.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 577.88
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 572.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.73
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.11
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 536.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 546.66
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 544.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 442.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 528.88
615.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 528.79
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 791.99
40.000.000 đ
Kết quả đấu giá biển số từ 10h30-11h30
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Tỉnh Quảng Ngãi
Xe con
76A - 258.68
40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh
Xe con
38A - 557.99
75.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An
Xe con
37K - 226.68
70.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai
Xe con
24A - 246.79
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình
Xe con
17A - 377.89
40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 668.86
160.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang
Xe con
98A - 659.99
85.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai
Xe con
81A - 366.68
40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa
Xe con
79A - 466.68
175.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.68
175.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 956.89
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 926.66
65.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 195.79
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 966.86
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 882.99
195.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 856.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 819.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 900.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 886.99
410.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 595.68
245.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 563.88
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 533.68
100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 782.88
0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 780.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.00
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 513.33
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 489.99
140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 478.88
50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 449.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 439.99
220.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 436.66
60.000.000 đ
Kết quả đấu giá biển số từ 9h15-10h15
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 276.66
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 389.79
40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 338.88
400.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa
Xe con
36A - 989.79
45.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai
Xe con
24A - 252.22
55.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 222.33
45.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên
Xe con
78A - 176.86
40.000.000 đ
Tỉnh Tiền Giang
Xe con
63A - 258.88
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 277.99
75.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh
Xe con
14A - 833.39
55.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn
Xe con
12A - 216.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 958.88
85.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 156.79
45.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng
Xe con
15K - 138.68
95.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 886.89
210.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 884.88
135.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 867.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 908.88
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 899.68
90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 581.11
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 563.99
90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 562.22
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 555.33
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 836.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 812.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 620.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 553.88
85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 532.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 523.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 411.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 501.11
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 488.89
40.000.000 đ
Kết quả đấu giá biển số từ 8h-9h
Tỉnh/Thành phố
Loại xe
Biển số
Giá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 916.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 870.68
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 838.89
65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 836.68
105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 979.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 976.66
55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 968.79
155.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 946.66
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 833.68
95.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 811.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 797.88
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 778.89
50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 770.79
40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 777.78
380.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 938.88
330.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh
Xe con
51K - 888.88
15.265.000.000 đ
Tỉnh Tây Ninh
Xe con
70A - 456.68
70.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương
Xe con
61K - 286.68
330.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai
Xe con
60K - 411.11
40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng
Xe con
43A - 792.22
40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên
Xe con
20A - 696.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 592.68
85.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam
Xe con
90A - 221.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận
Xe con
86A - 266.86
40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 334.79
40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Xe con
75A - 319.79
40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Xe con
72A - 711.11
65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 537.77
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 527.99
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 527.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 562.79
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 559.68
110.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 558.86
290.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 501.68
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 488.68
60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 483.88
40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 523.99
115.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 511.68
115.000.000 đ
Thành phố Hà Nội
Xe con
30K - 510.79
40.000.000 đ
Ngày 21/10, đấu giá biển số xe ô tô sẽ chia thành 5 đợt, thời gian đấu giá từ 8h-16h.
414 biển số được đấu giá, trong đó có nhiều biển số đáng chú ý như: 51K-888.88, 60K-411.11, 72A-711.11, 36A-999.66, 30K-555.00,...
Biển số 51K-888.88 từng được trúng đấu giá 32,34 tỉ đồng song người trúng đấu giá đã bỏ cọc, không hoàn thành nghĩa vụ tài chính với cơ quan chức năng.
Theo quy chế, giá khởi điểm của một biển số xe ôtô là 40 triệu đồng, mỗi bước giá 5 triệu đồng. Người tham gia đấu giá cần đặt trước 40 triệu đồng cho mỗi biển số muốn tham gia và 100.000 đồng phí hồ sơ.
Trường hợp trúng đấu giá, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả, người trúng đấu giá phải nộp toàn bộ tiền trúng đấu giá (trừ đi 40 triệu đồng đã đặt trước) vào tài khoản chuyên thu của Bộ Công an. Nếu không trúng đấu giá, số tiền 40 triệu đồng đặt trước sẽ được hoàn trả cho khách hàng đấu giá biển số trong vòng 3 ngày làm việc, biển số xe sẽ tiếp tục đưa ra đấu giá ở các phiên tiếp theo.
Nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16h30 ngày 18/10
DANH SÁCH ĐẤU GIÁ TRỰC TUYẾN BIỂN SỐ XE Ô TÔ NGÀY 21/10/2023
Thời hạn nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước: trước 16h30p ngày 18/10/2023
(theo thời gian báo có của tài khoản Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam).