CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Điểm sàn Trường ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ năm 2023

10:06 - 25/07/2023

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN thông báo điểm sàn xét tuyển đại học chính quy năm 2023 với học sinh phổ thông khu vực 3.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 1.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 3.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 4.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 5.

Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành Trường Đại học Ngoại ngữ

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 6.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 7.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 8.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 9.


Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 10.

Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 11.

Bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức xét tuyển: 100) của Trường Đại học Ngoại ngữ, cụ thể như sau:

STTNgànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển
1.Sư phạm tiếng Anh714023138.1
2.Sư phạm tiếng Trung714023438.46
3.Sư phạm tiếng Đức714023532.98
4.Sư phạm tiếng Nhật714023635.27
5.Sư phạm tiếng Hàn Quốc714023735.92
6.Ngôn ngữ Anh722020135.57
7.Ngôn ngữ Nga722020231.2
8.Ngôn ngữ Pháp722020332.99
9.Ngôn ngữ Trung Quốc722020435.32
10.Ngôn ngữ Đức722020532.83
11.Ngôn ngữ Nhật722020934.23
12.Ngôn ngữ Hàn Quốc722021034.92
13.Ngôn ngữ Ả Rập722021130.49
14.Kinh tế – Tài chính7903124QT24.97

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

PHỤ LỤC: BẢNG ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Nguyện vọng trúng tuyển

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

1.Sư phạm tiếng Anh714023138.1NV1, NV2
2.Sư phạm tiếng Trung714023438.46NV1
3.Sư phạm tiếng Đức714023532.98NV1, NV2
4.Sư phạm tiếng Nhật714023635.27NV1, NV2, NV3
5.Sư phạm tiếng Hàn Quốc714023735.92NV1, NV2
6.Ngôn ngữ Anh722020135.57NV1
7.Ngôn ngữ Nga722020231.2NV1
8.Ngôn ngữ Pháp722020332.99NV1
9.Ngôn ngữ Trung Quốc722020435.32NV1, NV2, NV3
10.Ngôn ngữ Đức722020532.83Từ NV1 đến NV5
11.Ngôn ngữ Nhật722020934.23NV1, NV2, NV3
12.Ngôn ngữ Hàn Quốc722021034.92Từ NV1 đến NV7
13.Ngôn ngữ Ả Rập722021130.49NV1, NV2, NV3
14.Kinh tế – Tài chính7903124QT24.97Từ NV1 đến NV7
Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo điểm sàn xét tuyển đại học - Ảnh 14.