Điểm sàn Trường ĐẠI HỌC HÀ NỘI năm 2023

25/07/2023 10:16

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Hà Nội thông báo điểm sàn đại học hình thức chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Trường Đại học Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 - Ảnh 1.

Trường Đại học Hà Nội

Trường Đại học Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (mã PTXT 100).

Tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số). 

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học từng ngành theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường Đại học Hà Nội

 

TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển
 
Tên ngành xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển 1
Tổ hợp xét tuyển 2
Phương thức xét theo điểm thi TN THPT 2023
Theo phương thức khác
Tổng cộng
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1.  
Đại học
7340101
Quản trị kinh doanh
50
50
100
D01
N1
 
 
2.  
Đại học
7340115
Marketing
38
37
75
D01
N1
 
 
3.  
Đại học
7340201
Tài chính - Ngân hàng
50
50
100
D01
N1
 
 
4.  
Đại học
7340301
Kế toán
50
50
100
D01
N1
 
 
5.  
Đại học
7480201
Công nghệ thông tin
100
100
200
A01
 
D01
 
6.  
Đại học
7480201 CLC
Công nghệ thông tin CLC
50
50
100
A01
 
D01
 
7.  
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
150
150
300
D01
N1
 
 
8.  
Đại học
7220202
Ngôn ngữ Nga
75
75
150
D01
N1
D02
N2
9.  
Đại học
7220203
Ngôn ngữ Pháp
60
60
120
D01
N1
D03
N3
10.   
Đại học
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
100
200
D01
N1
D04
N4
11.   
Đại học
7220204 CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
50
50
100
D01
N1
D04
N4
12.   
Đại học
7220205
Ngôn ngữ Đức
63
62
125
D01
N1
D05
N5
13.   
Đại học
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
50
50
100
D01
N1
 
 
14.   
Đại học
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
38
37
75
D01
N1
 
 
15.   
Đại học
7220208
Ngôn ngữ Italia
38
37
75
D01
N1
 
 
16.   
Đại học
7220208 CLC
Ngôn ngữ Italia CLC
30
30
60
D01
N1
 
 
17.   
Đại học
7220209
Ngôn ngữ Nhật
88
87
175
D01
N1
D06
N6
18.   
Đại học
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
35
35
70
D01
N1
DD2
N7
19.   
Đại học
7220210 CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
53
52
105
D01
N1
DD2
N7
20.   
Đại học
7310111
Nghiên cứu phát triển
25
25
50
D01
N1
 
 
21.   
Đại học
7310601
Quốc tế học
63
62
125
D01
N1
 
 
22.   
Đại học
7320104
Truyền thông đa phương tiện
38
37
75
D01
 
 
 
23.   
Đại học
7320109
Truyền thông doanh nghiệp
30
30
60
D01
N1
D03
N3
24.   
Đại học
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
38
37
75
D01
N1
 
 
25.   
Đại học
7810103CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC
38
37
75
D01
N1
 
 
26.   
Đại học
7220101
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
150
150
300
 
 
 
 
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Bạn đọc tham khảo điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Hà Nội dưới đây:

 Trường Đại học Hà Nội thông tin tuyển sinh đại học năm 2023 - Ảnh 6.


Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Dự kiến dành 10,6 triệu tỷ đồng chi thường xuyên, ưu tiên nhiệm vụ chính trị, quốc phòng, an ninh, an sinh xã hội, chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp...

Dự kiến dành 10,6 triệu tỷ đồng chi thường xuyên, ưu tiên nhiệm vụ chính trị, quốc phòng, an ninh, an sinh xã hội, chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Chính phủ dự kiến giai đoạn 2026-2030 chi thường xuyên khoảng 10,6 triệu tỷ đồng, ưu tiên nhiệm vụ chính trị, quốc phòng, an ninh, đảm bảo an sinh xã hội, chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp...

TOÀN VĂN: Nghị quyết 07/2025/NQ-CP về chính sách, chế độ với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW

TOÀN VĂN: Nghị quyết 07/2025/NQ-CP về chính sách, chế độ với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị quyết 07/2025/NQ-CP ngày 17/9/2025 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW ngày 1/8/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư.

Cấp đổi thẻ căn cước cho công dân do thay đổi địa giới hành chính

Cấp đổi thẻ căn cước cho công dân do thay đổi địa giới hành chính

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Bộ Công an trả lời công dân về cấp đổi thẻ căn cước do thay đổi địa giới hành chính.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT SỐ 71-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỘT PHÁ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT SỐ 71-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỘT PHÁ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Thay mặt Bộ Chính trị, ngày 22/8/2025, Tổng Bí thư Tô Lâm đã ký ban hành Nghị quyết của Bộ Chính trị về đột phá phát triển giáo dục và đào tạo (Nghị quyết số 71-NQ/TW). Cổng Thông tin điện tử Chính phủ trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết số 71-NQ/TW. 2

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi