Điểm sàn Trường ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM năm 2023

29/07/2023 16:43

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm sàn xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Ảnh 1.

Ngày 23/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP HCM công bố điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Theo đó, điểm sàn nhiều ngành ở mức 23 điểm gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Tâm lý học.

Điểm sàn từng ngành cụ thể Trường Đại học Sư phạm TPHCM

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Ảnh 3.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Ảnh 4.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Ảnh 5.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Ảnh 6.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Ảnh 7.

Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành Trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2023

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

1

ĐH

7140101

Giáo dục học

301

Xét tuyển thẳng

6

7140101

Giáo dục học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

7140101

Giáo dục học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

6

D01

A00

A01

C14

7140101

Giáo dục học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

D01

A00

A01

C14

2

ĐH

7140114

Quản lý giáo dục

301

Xét tuyển thẳng

6

7140114

Quản lý giáo dục

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

7140114

Quản lý giáo dục

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

6

A00

A01

C14

D01

7140114

Quản lý giáo dục

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

A00

A01

C14

D01

3

ĐH

7140201

Giáo dục mầm non

301

Xét tuyển thẳng

20

7140201

Giáo dục mầm non

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

7140201

Giáo dục mầm non

406

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

20

M02

M03

7140201

Giáo dục mầm non

405

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

120

M02

M03

4

ĐH

7140202

Giáo dục Tiểu học

301

Xét tuyển thẳng

32

7140202

Giáo dục Tiểu học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

64

7140202

Giáo dục Tiểu học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

96

A00

Toán

A01

Toán

D01

Ngữ văn hoặc Toán

7140202

Giáo dục Tiểu học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

32

A00

A01

D01

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

A00

A01

D01

5

ĐH

7140203

Giáo dục Đặc biệt

301

Xét tuyển thẳng

2

7140203

Giáo dục Đặc biệt

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

C15

Ngữ văn

7140203

Giáo dục Đặc biệt

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

C00

C15

7140203

Giáo dục Đặc biệt

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

C00

C15

6

ĐH

7140204

Giáo dục Công dân

301

Xét tuyển thẳng

2

7140204

Giáo dục Công dân

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140204

Giáo dục Công dân

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

7140204

Giáo dục Công dân

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

C00

C19

D01

7140204

Giáo dục Công dân

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00

C19

D01

7

ĐH

7140205

Giáo dục Chính trị

301

Xét tuyển thẳng

2

7140205

Giáo dục Chính trị

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140205

Giáo dục Chính trị

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

7140205

Giáo dục Chính trị

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

C00

C19

D01

7140205

Giáo dục Chính trị

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00

C19

D01

8

ĐH

7140206

Giáo dục Thể chất

301

Xét tuyển thẳng

5

7140206

Giáo dục Thể chất

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

7140206

Giáo dục Thể chất

406

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

5

T01

M08

7140206

Giáo dục Thể chất

405

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

30

T01

M08

9

ĐH

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

301

Xét tuyển thẳng

3

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

7

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

11

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

A08

Toán

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

C00

C19

A08

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

13

C00

C19

A08

10

ĐH

7140209

Sư phạm Toán học

301

Xét tuyển thẳng

11

7140209

Sư phạm Toán học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

22

7140209

Sư phạm Toán học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

33

A00

Toán

A01

Toán

7140209

Sư phạm Toán học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

11

A00

A01

7140209

Sư phạm Toán học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

A00

A01

11

ĐH

7140210

Sư phạm Tin học

301

Xét tuyển thẳng

9

7140210

Sư phạm Tin học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

7140210

Sư phạm Tin học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

7140210

Sư phạm Tin học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

A00

A01

B08

7140210

Sư phạm Tin học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

A00

A01

B08

12

ĐH

7140211

Sư phạm Vật lý

301

Xét tuyển thẳng

2

7140211

Sư phạm Vật lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

5

7140211

Sư phạm Vật lý

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

7

A00

Vật lý

A01

Vật lý

C01

Vật lý

7140211

Sư phạm Vật lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

A01

C01

7140211

Sư phạm Vật lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

A00

A01

C01

13

ĐH

7140212

Sư phạm Hoá học

301

Xét tuyển thẳng

2

7140212

Sư phạm Hoá học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140212

Sư phạm Hoá học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

7140212

Sư phạm Hoá học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

B00

D07

7140212

Sư phạm Hoá học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

A00

B00

D07

14

ĐH

7140213

Sư phạm Sinh học

301

Xét tuyển thẳng

3

7140213

Sư phạm Sinh học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

7140213

Sư phạm Sinh học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

9

B00

Sinh học

D08

Sinh học

7140213

Sư phạm Sinh học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

B00

D08

7140213

Sư phạm Sinh học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

B00

D08

15

ĐH

7140217

Sư phạm Ngữ văn

301

Xét tuyển thẳng

8

7140217

Sư phạm Ngữ văn

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

7140217

Sư phạm Ngữ văn

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

7140217

Sư phạm Ngữ văn

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

8

D01

C00

D78

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01

C00

D78

16

ĐH

7140218

Sư phạm Lịch sử

301

Xét tuyển thẳng

3

7140218

Sư phạm Lịch sử

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

7

7140218

Sư phạm Lịch sử

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

C00

D14

7140218

Sư phạm Lịch sử

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

C00

D14

17

ĐH

7140219

Sư phạm Địa lý

301

Xét tuyển thẳng

2

7140219

Sư phạm Địa lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140219

Sư phạm Địa lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

C00

C04

D15

D78

7140219

Sư phạm Địa lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

C00

C04

D15

D78

18

ĐH

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

301

Xét tuyển thẳng

15

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

D01

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

19

ĐH

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

301

Xét tuyển thẳng

2

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Tiếng Anh

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

D02

D78

D80

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

D02

D78

D80

20

ĐH

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

301

Xét tuyển thẳng

2

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Tiếng Anh

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

D03

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

D03

21

ĐH

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

301

Xét tuyển thẳng

2

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Tiếng Anh

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

D04

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

D04

22

ĐH

7140246

Sư phạm công nghệ

301

Xét tuyển thẳng

2

7140246

Sư phạm công nghệ

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

7140246

Sư phạm công nghệ

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

A00

Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học

A02

Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học

D90

Toán

A01

Toán hoặc Vật lý

7140246

Sư phạm công nghệ

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

A02

D90

A01

7140246

Sư phạm công nghệ

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

A00

A02

D90

A01

23

ĐH

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

301

Xét tuyển thẳng

20

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

60

A00

Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học

A02

Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học

B00

Toán hoặc Hóa học hoặc Sinh học

D90

Toán

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

A00

A02

B00

D90

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00

A02

B00

D90

24

ĐH

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

301

Xét tuyển thẳng

20

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

C00

C19

C20

D78

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

C00

C19

C20

D78

25

ĐH

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

500

Sử dụng phương thức khác

30

26

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

301

Xét tuyển thẳng

19

7220201

Ngôn ngữ Anh

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

7220201

Ngôn ngữ Anh

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

57

D01

Tiếng Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

19

D01

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

57

D01

7220201

Ngôn ngữ Anh

500

Sử dụng phương thức khác

50

27

ĐH

7220202

Ngôn ngữ Nga

301

Xét tuyển thẳng

8

7220202

Ngôn ngữ Nga

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

7220202

Ngôn ngữ Nga

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

D01

Tiếng Anh

7220202

Ngôn ngữ Nga

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

8

D01

D02

D80

D78

7220202

Ngôn ngữ Nga

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01

D02

D80

D78

28

ĐH

7220203

Ngôn ngữ Pháp

301

Xét tuyển thẳng

10

7220203

Ngôn ngữ Pháp

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

7220203

Ngôn ngữ Pháp

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

D01

Tiếng Anh

7220203

Ngôn ngữ Pháp

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

D01

D03

7220203

Ngôn ngữ Pháp

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01

D03

29

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

301

Xét tuyển thẳng

20

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

60

D01

Tiếng Anh

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

D01

D04

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01

D04

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

500

Sử dụng phương thức khác

15

30

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

301

Xét tuyển thẳng

15

7220209

Ngôn ngữ Nhật

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

Tiếng Anh

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

D01

D06

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

D06

31

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

301

Xét tuyển thẳng

9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

D01

D96

D78

DD2

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

D96

D78

DD2

32

ĐH

7229030

Văn học

301

Xét tuyển thẳng

9

7229030

Văn học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

7229030

Văn học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

7229030

Văn học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

D01

C00

D78

7229030

Văn học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

C00

D78

33

ĐH

7310401

Tâm lý học

301

Xét tuyển thẳng

10

7310401

Tâm lý học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

7310401

Tâm lý học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

B00

C00

D01

7310401

Tâm lý học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

B00

C00

D01

34

ĐH

7310403

Tâm lý học giáo dục

301

Xét tuyển thẳng

9

7310403

Tâm lý học giáo dục

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

7310403

Tâm lý học giáo dục

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

A00

D01

C00

7310403

Tâm lý học giáo dục

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00

D01

C00

35

ĐH

7310501

Địa lý học

301

Xét tuyển thẳng

3

7310501

Địa lý học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

7310501

Địa lý học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

D10

D15

D78

C00

7310501

Địa lý học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D10

D15

D78

C00

36

ĐH

7310601

Quốc tế học

301

Xét tuyển thẳng

10

7310601

Quốc tế học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

7310601

Quốc tế học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

D01

D14

D78

7310601

Quốc tế học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01

D14

D78

37

ĐH

7310630

Việt Nam học

301

Xét tuyển thẳng

9

7310630

Việt Nam học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

7310630

Việt Nam học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

C00

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

7310630

Việt Nam học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

C00

D01

D78

7310630

Việt Nam học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

C00

D01

D78

38

ĐH

7440102

Vật lý học

301

Xét tuyển thẳng

5

7440102

Vật lý học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

7440102

Vật lý học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

15

A00

Vật lý

A01

Vật lý

7440102

Vật lý học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

5

A00

A01

D90

7440102

Vật lý học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

A00

A01

D90

39

ĐH

7440112

Hoá học

301

Xét tuyển thẳng

10

7440112

Hoá học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

7440112

Hoá học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

7440112

Hoá học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

A00

B00

D07

7440112

Hoá học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00

B00

D07

40

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

301

Xét tuyển thẳng

15

7480201

Công nghệ thông tin

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

7480201

Công nghệ thông tin

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

7480201

Công nghệ thông tin

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

A00

A01

B08

7480201

Công nghệ thông tin

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00

A01

B08

7480201

Công nghệ thông tin

500

Sử dụng phương thức khác

20

41

ĐH

7760101

Công tác xã hội

301

Xét tuyển thẳng

9

7760101

Công tác xã hội

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

7760101

Công tác xã hội

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

A00

D01

C00

7760101

Công tác xã hội

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00

D01

C00

42

ĐH

7810101

Du lịch

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

50

C00

C04

D01

D78

43

ĐH

7420203

Sinh học ứng dụng

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

B00

D08

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Ảnh 9.

Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm trúng tuyển các ngành phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, cụ thể như sau:

Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 2.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 3.

Điểm trúng tuyển các ngành phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, cụ thể như sau:

Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 4.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 5.


 

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Từ 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Từ 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

Kiến nghị công dân đỗ vào các trường phải đi nghĩa vụ quân sự trước, đi học sau

Kiến nghị công dân đỗ vào các trường phải đi nghĩa vụ quân sự trước, đi học sau

Người dân góp ý

(Chinhphu.vn) - Bộ Quốc phòng trả lời cử tri kiến nghị công dân đỗ các trường phải đi nghĩa vụ quân sự trước, đi học sau.

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI, XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT từ năm 2025

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI, XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT từ năm 2025

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Phương án tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) từ năm 2025.

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Thẩm tra dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan, Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu của sĩ quan; bổ sung quy định liên quan đến tiền lương, cấp bậc hàm, nhà ở xã hội,...

Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến đề nghị cấp thẻ Căn cước cho trẻ từ 6-14 tuổi

Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến đề nghị cấp thẻ Căn cước cho trẻ từ 6-14 tuổi

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hướng dẫn nộp hồ sơ đề nghị cấp thẻ Căn cước cho trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 14 tuổi qua Cổng dịch vụ công.

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi