Ngày 23/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP HCM công bố điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
Theo đó, điểm sàn nhiều ngành ở mức 23 điểm gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Tâm lý học.
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức | Tên phương thức | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp | Môn chính | Tổ hợp | Môn chính | Tổ hợp | Môn chính | Tổ hợp | Môn chính | |||||||
1 | ĐH | 7140101 | Giáo dục học | 301 | Xét tuyển thẳng | 6 | ||||||||
7140101 | Giáo dục học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 12 | ||||||||||
7140101 | Giáo dục học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 6 | D01 | A00 | A01 | C14 | ||||||
7140101 | Giáo dục học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 36 | D01 | A00 | A01 | C14 | ||||||
2 | ĐH | 7140114 | Quản lý giáo dục | 301 | Xét tuyển thẳng | 6 | ||||||||
7140114 | Quản lý giáo dục | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 12 | ||||||||||
7140114 | Quản lý giáo dục | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 6 | A00 | A01 | C14 | D01 | ||||||
7140114 | Quản lý giáo dục | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 36 | A00 | A01 | C14 | D01 | ||||||
3 | ĐH | 7140201 | Giáo dục mầm non | 301 | Xét tuyển thẳng | 20 | ||||||||
7140201 | Giáo dục mầm non | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | ||||||||||
7140201 | Giáo dục mầm non | 406 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 20 | M02 | M03 | ||||||||
7140201 | Giáo dục mầm non | 405 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 120 | M02 | M03 | ||||||||
4 | ĐH | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 301 | Xét tuyển thẳng | 32 | ||||||||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 64 | ||||||||||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 96 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Ngữ văn hoặc Toán | ||||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 32 | A00 | A01 | D01 | |||||||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 96 | A00 | A01 | D01 | |||||||
5 | ĐH | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | D01 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | C15 | Ngữ văn | ||||
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | D01 | C00 | C15 | |||||||
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | D01 | C00 | C15 | |||||||
6 | ĐH | 7140204 | Giáo dục Công dân | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140204 | Giáo dục Công dân | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140204 | Giáo dục Công dân | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | C00 | Ngữ văn | C19 | Ngữ văn | D01 | Ngữ văn | ||||
7140204 | Giáo dục Công dân | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | C00 | C19 | D01 | |||||||
7140204 | Giáo dục Công dân | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | C00 | C19 | D01 | |||||||
7 | ĐH | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140205 | Giáo dục Chính trị | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140205 | Giáo dục Chính trị | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | C00 | Ngữ văn | C19 | Ngữ văn | D01 | Ngữ văn | ||||
7140205 | Giáo dục Chính trị | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | C00 | C19 | D01 | |||||||
7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | C00 | C19 | D01 | |||||||
8 | ĐH | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 301 | Xét tuyển thẳng | 5 | ||||||||
7140206 | Giáo dục Thể chất | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||
7140206 | Giáo dục Thể chất | 406 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 5 | T01 | M08 | ||||||||
7140206 | Giáo dục Thể chất | 405 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu | 30 | T01 | M08 | ||||||||
9 | ĐH | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 301 | Xét tuyển thẳng | 3 | ||||||||
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 7 | ||||||||||
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 11 | C00 | Ngữ văn | C19 | Ngữ văn | A08 | Toán | ||||
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 3 | C00 | C19 | A08 | |||||||
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 13 | C00 | C19 | A08 | |||||||
10 | ĐH | 7140209 | Sư phạm Toán học | 301 | Xét tuyển thẳng | 11 | ||||||||
7140209 | Sư phạm Toán học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 22 | ||||||||||
7140209 | Sư phạm Toán học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 33 | A00 | Toán | A01 | Toán | ||||||
7140209 | Sư phạm Toán học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 11 | A00 | A01 | ||||||||
7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 33 | A00 | A01 | ||||||||
11 | ĐH | 7140210 | Sư phạm Tin học | 301 | Xét tuyển thẳng | 9 | ||||||||
7140210 | Sư phạm Tin học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||
7140210 | Sư phạm Tin học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 27 | A00 | Toán | A01 | Toán | B08 | Toán | ||||
7140210 | Sư phạm Tin học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 9 | A00 | A01 | B08 | |||||||
7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | A00 | A01 | B08 | |||||||
12 | ĐH | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140211 | Sư phạm Vật lý | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 5 | ||||||||||
7140211 | Sư phạm Vật lý | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 7 | A00 | Vật lý | A01 | Vật lý | C01 | Vật lý | ||||
7140211 | Sư phạm Vật lý | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | A00 | A01 | C01 | |||||||
7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | A00 | A01 | C01 | |||||||
13 | ĐH | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140212 | Sư phạm Hoá học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140212 | Sư phạm Hoá học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | A00 | Hoá học | B00 | Hoá học | D07 | Hoá học | ||||
7140212 | Sư phạm Hoá học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | A00 | B00 | D07 | |||||||
7140212 | Sư phạm Hoá học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | A00 | B00 | D07 | |||||||
14 | ĐH | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 301 | Xét tuyển thẳng | 3 | ||||||||
7140213 | Sư phạm Sinh học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 6 | ||||||||||
7140213 | Sư phạm Sinh học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 9 | B00 | Sinh học | D08 | Sinh học | ||||||
7140213 | Sư phạm Sinh học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 3 | B00 | D08 | ||||||||
7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 9 | B00 | D08 | ||||||||
15 | ĐH | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 301 | Xét tuyển thẳng | 8 | ||||||||
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | ||||||||||
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | D01 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | ||||
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 8 | D01 | C00 | D78 | |||||||
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 24 | D01 | C00 | D78 | |||||||
16 | ĐH | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 301 | Xét tuyển thẳng | 3 | ||||||||
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 7 | ||||||||||
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 3 | C00 | D14 | ||||||||
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 24 | C00 | D14 | ||||||||
17 | ĐH | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140219 | Sư phạm Địa lý | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140219 | Sư phạm Địa lý | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | C00 | C04 | D15 | D78 | ||||||
7140219 | Sư phạm Địa lý | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 12 | C00 | C04 | D15 | D78 | ||||||
18 | ĐH | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 301 | Xét tuyển thẳng | 15 | ||||||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | ||||||||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 45 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 15 | D01 | |||||||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 45 | D01 | |||||||||
19 | ĐH | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | D01 | D02 | D78 | D80 | ||||||
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | D01 | D02 | D78 | D80 | ||||||
20 | ĐH | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | D01 | D03 | ||||||||
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | D01 | D03 | ||||||||
21 | ĐH | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | D01 | D04 | ||||||||
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | D01 | D04 | ||||||||
22 | ĐH | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 301 | Xét tuyển thẳng | 2 | ||||||||
7140246 | Sư phạm công nghệ | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 4 | ||||||||||
7140246 | Sư phạm công nghệ | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 6 | A00 | Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học | A02 | Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học | D90 | Toán | A01 | Toán hoặc Vật lý | ||
7140246 | Sư phạm công nghệ | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 2 | A00 | A02 | D90 | A01 | ||||||
7140246 | Sư phạm công nghệ | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 6 | A00 | A02 | D90 | A01 | ||||||
23 | ĐH | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 301 | Xét tuyển thẳng | 20 | ||||||||
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | ||||||||||
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 60 | A00 | Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học | A02 | Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học | B00 | Toán hoặc Hóa học hoặc Sinh học | D90 | Toán | ||
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 20 | A00 | A02 | B00 | D90 | ||||||
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | A00 | A02 | B00 | D90 | ||||||
24 | ĐH | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 301 | Xét tuyển thẳng | 20 | ||||||||
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | ||||||||||
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 20 | C00 | C19 | C20 | D78 | ||||||
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 120 | C00 | C19 | C20 | D78 | ||||||
25 | ĐH | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 500 | Sử dụng phương thức khác | 30 | ||||||||
26 | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 301 | Xét tuyển thẳng | 19 | ||||||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 38 | ||||||||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 57 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 19 | D01 | |||||||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 57 | D01 | |||||||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | Sử dụng phương thức khác | 50 | ||||||||||
27 | ĐH | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 301 | Xét tuyển thẳng | 8 | ||||||||
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | ||||||||||
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 8 | D01 | D02 | D80 | D78 | ||||||
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 24 | D01 | D02 | D80 | D78 | ||||||
28 | ĐH | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 301 | Xét tuyển thẳng | 10 | ||||||||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 10 | D01 | D03 | ||||||||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | D01 | D03 | ||||||||
29 | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 301 | Xét tuyển thẳng | 20 | ||||||||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | ||||||||||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 60 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 20 | D01 | D04 | ||||||||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | D01 | D04 | ||||||||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | Sử dụng phương thức khác | 15 | ||||||||||
30 | ĐH | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 301 | Xét tuyển thẳng | 15 | ||||||||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | ||||||||||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 45 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 15 | D01 | D06 | ||||||||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 45 | D01 | D06 | ||||||||
31 | ĐH | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 301 | Xét tuyển thẳng | 9 | ||||||||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 27 | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | ||||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 9 | D01 | D96 | D78 | DD2 | ||||||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | D01 | D96 | D78 | DD2 | ||||||
32 | ĐH | 7229030 | Văn học | 301 | Xét tuyển thẳng | 9 | ||||||||
7229030 | Văn học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||
7229030 | Văn học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 27 | D01 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | ||||
7229030 | Văn học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 9 | D01 | C00 | D78 | |||||||
7229030 | Văn học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | D01 | C00 | D78 | |||||||
33 | ĐH | 7310401 | Tâm lý học | 301 | Xét tuyển thẳng | 10 | ||||||||
7310401 | Tâm lý học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||
7310401 | Tâm lý học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 10 | B00 | C00 | D01 | |||||||
7310401 | Tâm lý học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | B00 | C00 | D01 | |||||||
34 | ĐH | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 301 | Xét tuyển thẳng | 9 | ||||||||
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 9 | A00 | D01 | C00 | |||||||
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 54 | A00 | D01 | C00 | |||||||
35 | ĐH | 7310501 | Địa lý học | 301 | Xét tuyển thẳng | 3 | ||||||||
7310501 | Địa lý học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 6 | ||||||||||
7310501 | Địa lý học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 3 | D10 | D15 | D78 | C00 | ||||||
7310501 | Địa lý học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 18 | D10 | D15 | D78 | C00 | ||||||
36 | ĐH | 7310601 | Quốc tế học | 301 | Xét tuyển thẳng | 10 | ||||||||
7310601 | Quốc tế học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||
7310601 | Quốc tế học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 10 | D01 | D14 | D78 | |||||||
7310601 | Quốc tế học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | D01 | D14 | D78 | |||||||
37 | ĐH | 7310630 | Việt Nam học | 301 | Xét tuyển thẳng | 9 | ||||||||
7310630 | Việt Nam học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||
7310630 | Việt Nam học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 27 | C00 | Ngữ văn | D01 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | ||||
7310630 | Việt Nam học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 9 | C00 | D01 | D78 | |||||||
7310630 | Việt Nam học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | C00 | D01 | D78 | |||||||
38 | ĐH | 7440102 | Vật lý học | 301 | Xét tuyển thẳng | 5 | ||||||||
7440102 | Vật lý học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||
7440102 | Vật lý học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 15 | A00 | Vật lý | A01 | Vật lý | ||||||
7440102 | Vật lý học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 5 | A00 | A01 | D90 | |||||||
7440102 | Vật lý học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | A00 | A01 | D90 | |||||||
39 | ĐH | 7440112 | Hoá học | 301 | Xét tuyển thẳng | 10 | ||||||||
7440112 | Hoá học | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||
7440112 | Hoá học | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | A00 | Hoá học | B00 | Hoá học | D07 | Hoá học | ||||
7440112 | Hoá học | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 10 | A00 | B00 | D07 | |||||||
7440112 | Hoá học | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | A00 | B00 | D07 | |||||||
40 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 301 | Xét tuyển thẳng | 15 | ||||||||
7480201 | Công nghệ thông tin | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | ||||||||||
7480201 | Công nghệ thông tin | 401 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 45 | A00 | Toán | A01 | Toán | B08 | Toán | ||||
7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 15 | A00 | A01 | B08 | |||||||
7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 45 | A00 | A01 | B08 | |||||||
7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | Sử dụng phương thức khác | 20 | ||||||||||
41 | ĐH | 7760101 | Công tác xã hội | 301 | Xét tuyển thẳng | 9 | ||||||||
7760101 | Công tác xã hội | 303 | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||
7760101 | Công tác xã hội | 200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT | 9 | A00 | D01 | C00 | |||||||
7760101 | Công tác xã hội | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 54 | A00 | D01 | C00 | |||||||
42 | ĐH | 7810101 | Du lịch | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | C00 | C04 | D01 | D78 | ||||
43 | ĐH | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | B00 | D08 |