ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Giao thông vận tải 2024

19/08/2024 14:08

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024.

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Giao thông vận tải 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã tuyển sinh (GHA):

TT
Mã ngành (Mã xét tuyển)
Ngành xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm Toán
Thứ tự nguyện vọng
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
Xét theo điểm thi
24.10
≥ 8.4
≤ 3
2
7310101
Kinh tế
Xét theo điểm thi
25.19
≥ 8.2
≤ 2
Đánh giá tư duy
53.21
= 1
3
7340101
Quản trị kinh doanh
Xét theo điểm thi
25.10
≥ 8.2
≤ 4
Đánh giá tư duy
52.06
≤ 5
4
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
23.96
≥ 8.2
≤ 5
Đánh giá tư duy
52.64
= 1
5
7340201
Tài chính - Ngân hàng
Xét theo điểm thi
25.46
≥ 8.8
≤ 3
Đánh giá tư duy
51.49
≤ 4
6
7340301
Kế toán
Xét theo điểm thi
25.20
≥ 7.8
= 1
Đánh giá tư duy
51.19
= 1
7
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
23.51
≥ 8.6
≤ 5
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
8
7460112
Toán ứng dụng
Xét theo điểm thi
23.91
≥ 7.4
≤ 2
Đánh giá tư duy
50.34
≤ 2
9
7480101
Khoa học máy tính
Xét theo điểm thi
25.41
≥ 9.0
≤ 2
Đánh giá tư duy
58.34
≤ 4
10
7480106
Kỹ thuật máy tính
Xét theo điểm thi
24.55
≥ 7.8
≤ 10
Đánh giá tư duy
54.06
≤ 5
11
7480201
Công nghệ thông tin
Xét theo điểm thi
25.41
≥ 8.4
≤ 2
Đánh giá tư duy
57.58
≤ 2
12
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
24.40
≥ 8.0
≤ 3
Đánh giá tư duy
51.35
≤ 3
13
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Xét theo điểm thi
23.37
≥ 7.6
≤ 5
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Xét theo điểm thi
26.45
≥ 8.2
= 1
Đánh giá tư duy
59.91
= 1
15
7520103
Kỹ thuật cơ khí
Xét theo điểm thi
24.93
≥ 8.0
≤ 4
Đánh giá tư duy
53.26
≤ 3
16
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
23.84
≥ 7.4
≤ 4
Đánh giá tư duy
50.04
≤ 2
17
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
Xét theo điểm thi
25.66
≥ 8.6
≤ 3
Đánh giá tư duy
56.16
≤ 5
18
7520115
Kỹ thuật nhiệt
Xét theo điểm thi
24.25
≥ 7.8
≤ 7
Đánh giá tư duy
50.08
= 1
19
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
Xét theo điểm thi
23.86
≥ 8.2
= 1
Đánh giá tư duy
50.49
= 1
20
7520130
Kỹ thuật ô tô
Xét theo điểm thi
25.35
≥ 8.6
≤ 2
Đánh giá tư duy
56.14
≤ 3
21
7520201
Kỹ thuật điện
Xét theo điểm thi
24.63
≥ 8.0
≤ 2
Đánh giá tư duy
51.37
≤ 8
22
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Xét theo điểm thi
25.15
≥ 8.6
= 1
Đánh giá tư duy
53.64
≤ 10
23
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Xét theo điểm thi
25.89
≥ 8.4
≤ 4
Đánh giá tư duy
56.79
≤ 2
24
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
Xét theo điểm thi
25.15
≥ 8.8
≤ 6
Đánh giá tư duy
54.53
= 1
25
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
Xét theo điểm thi
22.80
≥ 8.0
≤ 2
26
7520320
Kỹ thuật môi trường
Xét theo điểm thi
22.25
≥ 7.0
= 1
27
7580101
Kiến trúc
Xét theo điểm thi
21.60
≥ 6.6
≤ 4
28
7580106
Quản lý đô thị và công trình
Xét theo điểm thi
23.28
≥ 7.8
≤ 13
29
7580201
Kỹ thuật xây dựng
Xét theo điểm thi
23.19
≥ 7.0
≤ 11
Đánh giá tư duy
50.47
= 1
30
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
Xét theo điểm thi
21.40
≥ 8.4
≤ 5
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
31
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
Xét theo điểm thi
21.15
≥ 6.0
≤ 2
32
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xét theo điểm thi
21.15
≥ 7.4
= 1
Đánh giá tư duy
50.09
= 1
33
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
Xét theo điểm thi
20.50
≥ 7.2
≤ 4
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
34
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Xét theo điểm thi
22.65
≥ 7.0
≤ 2
35
7580301
Kinh tế xây dựng
Xét theo điểm thi
24.45
≥ 8.4
= 1
Đánh giá tư duy
52.62
= 1
36
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
22.85
≥ 6.6
≤ 13
Đánh giá tư duy
51.32
= 1
37
7580302
Quản lý xây dựng
Xét theo điểm thi
23.93
≥ 8.0
≤ 6
38
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
21.35
≥ 8.6
≤ 4
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
39
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Xét theo điểm thi
24.30
≥ 8.0
≤ 3
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
40
7840101
Khai thác vận tải
Xét theo điểm thi
25.07
≥ 7.6
≤ 2
Đánh giá tư duy
50.59
= 1
41
7840104
Kinh tế vận tải
Xét theo điểm thi
25.01
≥ 8.4
≤ 6
Đánh giá tư duy
50.35
= 1

* Tuyển sinh và đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh - Mã tuyển sinh (GSA):

TT

 

Mã ngành xét tuyển

 

Ngành xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

 

Điểm

 

trúng tuyển

 

Tiêu chí phụ

 

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

 

Điểm Toán

 

Thứ tự nguyện

 

vọng

 

1

 

7340101

 

Quản trị kinh doanh

 

Xét theo điểm thi

 

23.56

 

≥ 7.6

 

≤ 3

 

2

 

7340120

 

Kinh doanh quốc tế

 

Xét theo điểm thi

 

24.59

 

≥ 7.4

 

≤ 3

 

3

 

7340201

 

Tài chính - Ngân hàng

 

Xét theo điểm thi

 

24.07

 

≥ 8.4

 

≤ 8

 

4

 

7340301

 

Kế toán

 

Xét theo điểm thi

 

23.95

 

≥ 8.2

 

≤ 6

 

5

 

7480201

 

Công nghệ thông tin

 

Xét theo điểm thi

 

24.73

 

≥ 7.6

 

≤ 9

 

6

 

7510605

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

Xét theo điểm thi

 

25.86

 

≥ 7.8

 

≤ 7

 

7

 

7520114

 

Kỹ thuật cơ điện tử

 

Xét theo điểm thi

 

24.45

 

≥ 7.8

 

≤ 9

 

8

 

7520116

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

Xét theo điểm thi

 

23.81

 

≥ 7.0

 

≤ 6

 

9

 

7520130

 

Kỹ thuật ô tô

 

Xét theo điểm thi

 

24.49

 

≥ 7.6

 

≤ 5

 

10

 

7520201

 

Kỹ thuật điện

 

Xét theo điểm thi

 

24.06

 

≥ 7.4

 

≤ 5

 

11

 

7520207

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

Xét theo điểm thi

 

24.35

 

≥ 7.2

 

≤ 7

 

12

 

7520216

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

Xét theo điểm thi

 

24.87

 

≥ 7.8

 

= 1

 

13

 

7580101

 

Kiến trúc

 

Xét theo điểm thi

 

22.05

 

≥ 6.8

 

≤ 4

 

14

 

7580201

 

Kỹ thuật xây dựng

 

Xét theo điểm thi

 

21.25

 

≥ 6.0

 

= 1

 

15

 

7580205

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Xét theo điểm thi

 

20.00

 

≥ 6.0

 

≤ 5

 

16

 

7580301

 

Kinh tế xây dựng

 

Xét theo điểm thi

 

22.75

 

≥ 7.0

 

≤ 2

 

17

 

7580302

 

Quản lý xây dựng

 

Xét theo điểm thi

 

22.15

 

≥ 6.4

 

= 1

 

18

 

7810103

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

Xét theo điểm thi

 

22.85

 

≥ 7.6

 

≤ 5

 

19

 

7840101

 

Khai thác vận tải

 

Xét theo điểm thi

 

25.33

 

≥ 8.0

 

≤ 6

 


Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai được quy định tại Quyết định 3220 /QĐ-BYT ngày 1/11/2024 của Bộ Y tế.

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hướng tuyến đường sắt tốc độ cao dự kiến đi qua 20 tỉnh, thành phố với tổng chiều dài khoảng 1.541 km bao gồm 23 ga hành khách và 5 ga hàng hóa.

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Thẩm tra dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan, Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu của sĩ quan; bổ sung quy định liên quan đến tiền lương, cấp bậc hàm, nhà ở xã hội,...

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024).

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi