
1. Mức điểm sàn của 04 phương thức xét tuyển: 15 điểm và 18 điểm
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn với tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
- Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm với điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên;
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025.

Các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tương ứng với từng phương thức, HUTECH áp dụng hai mức điểm sàn như sau: 18 điểm đối với phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 2 và 3); 15 điểm đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM/kỳ thi VSAT (điểm quy đổi về thang 30 điểm). Đối với các ngành đặc thù, nhóm ngành Luật (gồm Luật, Luật kinh tế) có mức điểm sàn 18 điểm cho tất cả các phương thức, còn nhóm ngành Sức khỏe (gồm Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Công thức quy đổi điểm các phương thức xét tuyển
Cụ thể, mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển khác nhau được quy đổi từ bảng phân vị tương quan với các giá trị khoảng điểm phân vị cụ thể thực hiện nội suy hàm. Theo đó, từ mức điểm chuẩn x thuộc khoảng phân vị [a,b) của phương thức tuyển sinh này sẽ được nội suy tương đương sang mức điểm chuẩn y thuộc khoảng phân vị [c,d) tương ứng với phương thức tuyển sinh khác theo công thức:

Bảng phân vị tương quan mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh như sau:
TT | Điểm thi THPT 2025 (thang 30) | Điểm học bạ theo tổng điểm TB 3 môn năm lớp 12 (thang 30) | Điểm học bạ theo điểm TB cả năm lớp 12 (10*3 = thang 30) | Điểm thi năng lực | |
ĐGNL 2025 của ĐHQG TP.HCM (thang 1200) | Kỳ thi VSAT 2025 (150 * 3 = thang 450) | ||||
Khoảng 1 | Top 1% | Top 1% | Top 1% | Top 1% | Top 1% |
Khoảng 2 | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% | Top 5% - Top 1% |
Khoảng 3 | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% | Top 10% - Top 5% |
Khoảng 4 | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% | Top 20% - Top 10% |
Khoảng 5 | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% | Top 50% - Top 20% |
Khoảng 6 | Sàn THPT – Top 50% | Sàn HB – Top 50% | Sàn HB – Top 50% | Sàn ĐGNL – Top 50% | Sàn VSAT – Top 50% |
3. Danh mục ngành tuyển sinh 2025





Năm 2025, HUTECH tuyển sinh 61 ngành ở đa lĩnh vực
Danh mục 61 ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của HUTECH như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - QT Marketing - Nhượng quyền thương mại | 7340101 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
2 | Digital Marketing - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing | 7340114 | ||
3 | Marketing - Marketing tổng hợp - Quản trị Marketing - Marketing truyền thông | 7340115 | ||
4 | Kinh tế số | 7310109 | ||
5 | Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Điều phối dự án - Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số | 7340120 | ||
7 | Kinh tế quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại | 7310106 | ||
8 | Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến | 7340122 | ||
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | ||
10 | Bất động sản | 7340116 | ||
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
12 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tổ chức nhân sự - Trị liệu tâm lý | 7310401 | ||
13 | Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện - Truyền thông doanh nghiệp - Quản lý truyền thông | 7320108 | ||
14 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo - Sản xuất phim - Kinh doanh sản phẩm truyền thông số | 7320104 | ||
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | ||
16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | ||
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
19 | Quản trị sự kiện | 7340412 | ||
20 | Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý thể thao điện tử - Quản lý Gym Fitness | 7810301 | ||
21 | Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Kinh doanh - Luật Thương mại | 7380107 | ||
22 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | ||
23 | Luật - Luật Dân sự - Luật Hành chính - Luật Hình sự | 7380101 | ||
24 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | ||
25 | Kế toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số | 7340301 | ||
26 | Công nghệ tài chính | 7340205 | ||
27 | Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto | 7340405 | ||
28 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm | 7540101 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
29 | Công nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ | 7420201 | ||
30 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | ||
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
32 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Vẽ Toán, Văn, Tin học |
33 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số | 7210302 | ||
34 | Thiết kế thời trang - Nghệ thuật thiết kế trang phục - Thiết kế xây dựng phong cách - QL thương hiệu và kinh doanh thời trang | 7210404 | ||
35 | Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất | 7580108 | ||
36 | Digital Art (Nghệ thuật số) - Thiết kế truyền thông số - Thiết kế game - Sản xuất phim kỹ thuật số | 7210408 | ||
37 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh | 7580101 | 4,5 năm | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn | 7220210 | 3,5 năm | Văn, Toán, Ngoại ngữ (*) Văn, Lý, Ngoại ngữ (*) Văn, Toán, GDKT&PL Văn, Sử, Ngoại ngữ (*) Văn, Địa, Ngoại ngữ (*) Văn, Sử, Địa * Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp |
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Văn hóa Trung Hoa - Biên - phiên dịch tiếng Trung | 7220204 | ||
40 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | ||
41 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật | 7220209 | ||
42 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc | 7210205 | 3,5 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Âm nhạc Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
43 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng | 7480201 | 4 năm | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa Toán, Văn, Tin học Toán, Văn, GDKT&PL |
44 | An toàn thông tin | 7480202 | ||
45 | Khoa học máy tính | 7480101 | ||
46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | ||
47 | Robot và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống | 7510209 | ||
48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid | 7510205 | ||
49 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | ||
50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
51 | Kỹ thuật cơ khí - CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu - Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí | 7520103 | ||
52 | Kỹ thuật cơ điện tử - CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số | 7520114 | ||
53 | Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh | 7520201 | ||
54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Điện tử y sinh | 7520207 | ||
55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT | 7520216 | ||
56 | Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng công trình đường sắt - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng | 7580201 | ||
57 | Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng | 7580302 | ||
58 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc | 7720201 | 4,5 năm | Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Hóa Toán, Hóa, GDKT&PL |
59 | Điều dưỡng | 7720301 | 3,5 năm | |
60 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||
61 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng | 7640101 | 4,5 năm |
4. Chính sách học phí và học bổng
Đồng hành cùng thí sinh cả nước tự tin xét tuyển đại học, vững tâm theo đuổi ngành học yêu thích, Trường dành tặng Học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa cho tất cả thí sinh đạt được 1 trong 3 điều kiện: tổng điểm trung bình 3 môn học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên; tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên; điểm trung bình cả năm lớp 12 x 3 đạt từ 20 điểm trở lên.
Sau khi áp dụng Học bổng HUTECH, mức học phí khóa 2025 đối với các ngành đào tạo Cử nhân (3.5 năm, 14 học kỳ) là 11 triệu đồng/học kỳ; các ngành đào tạo Kỹ sư (4 năm, 16 học kỳ) là 10 triệu đồng/học kỳ; các ngành đào tạo đặc thù gồm Kiến trúc, Dược học, Thú y (4.5 năm, 18 học kỳ) là 12 triệu đồng/học kỳ. Đặc biệt, mức học phí này được Nhà trường cam kết KHÔNG TĂNG trong toàn khoá học, tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên yên tâm học tập, phát triển bản thân trong môi trường đào tạo chất lượng.



Song song đó, HUTECH thực hiện chính sách ưu đãi đặc biệt: Tặng ngay 5.000.000 đồng cho tất cả thí sinh đăng ký HUTECH (mã trường DKC) là Nguyện vọng 1 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau: Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - Sai Son Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM) - Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, Phường Tăng Nhơn Phú, TP.HCM) Website: www.hutech.edu.vn Email: tuyensinh@hutech.edu.vn Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111 Zalo: Đại học HUTECH Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM |