In bài viết

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

15:56 - 17/07/2025

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) và công thức quy đổi điểm cho các phương thức tuyển sinh đại học chính quy được triển khai trong năm nay.

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)- Ảnh 1.

1. Mức điểm sàn của 04 phương thức xét tuyển: 15 điểm và 18 điểm

Năm 2025, HUTECH tuyển sinh theo 04 phương thức, bao gồm:
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn với tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
  • Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm với điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên;
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025.
Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)- Ảnh 2.

Các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo


Tương ứng với từng phương thức, HUTECH áp dụng hai mức điểm sàn như sau: 18 điểm đối với phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 2 và 3); 15 điểm đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM/kỳ thi VSAT (điểm quy đổi về thang 30 điểm). Đối với các ngành đặc thù, nhóm ngành Luật (gồm Luật, Luật kinh tế) có mức điểm sàn 18 điểm cho tất cả các phương thức, còn nhóm ngành Sức khỏe (gồm Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Công thức quy đổi điểm các phương thức xét tuyển

Căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển, HUTECH công bố công thức quy đổi điểm tương ứng nhằm bảo đảm tính tương thích về thang điểm, tạo điều kiện để các phương thức xét tuyển vận hành hiệu quả trên cùng hệ quy chiếu, đồng thời đảm bảo nguyên tắc công bằng, minh bạch và tạo thuận lợi tối đa cho thí sinh.

Cụ thể, mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển khác nhau được quy đổi từ bảng phân vị tương quan với các giá trị khoảng điểm phân vị cụ thể thực hiện nội suy hàm. Theo đó, từ mức điểm chuẩn x thuộc khoảng phân vị [a,b) của phương thức tuyển sinh này sẽ được nội suy tương đương sang mức điểm chuẩn y thuộc khoảng phân vị [c,d) tương ứng với phương thức tuyển sinh khác theo công thức:

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)- Ảnh 4.


Bảng phân vị tương quan mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh như sau:

TTĐiểm thi THPT 2025
(thang 30)
Điểm học bạ theo tổng điểm TB 3 môn năm lớp 12 (thang 30)Điểm học bạ theo
điểm TB cả năm lớp 12 (10*3 = thang 30)
Điểm thi năng lực
ĐGNL 2025 của ĐHQG TP.HCM (thang 1200)Kỳ thi VSAT 2025 (150 * 3 = thang 450)
Khoảng 1Top 1%Top 1%Top 1%Top 1%Top 1%
Khoảng 2Top 5% - Top 1%Top 5% - Top 1%Top 5% - Top 1%Top 5% - Top 1%Top 5% - Top 1%
Khoảng 3Top 10% - Top 5%Top 10% - Top 5%Top 10% - Top 5%Top 10% - Top 5%Top 10% - Top 5%
Khoảng 4Top 20% - Top 10%Top 20% - Top 10%Top 20% - Top 10%Top 20% - Top 10%Top 20% - Top 10%
Khoảng 5Top 50% - Top 20%Top 50% - Top 20%Top 50% - Top 20%Top 50% - Top 20%Top 50% - Top 20%
Khoảng 6Sàn THPT – Top 50%Sàn HB – Top 50%Sàn HB – Top 50%Sàn ĐGNL – Top 50%Sàn VSAT – Top 50%

3. Danh mục ngành tuyển sinh 2025

Năm 2025, HUTECH tuyển sinh 61 ngành nghề đa dạng, trong đó có những ngành hot như Công nghệ thông tin, Digital Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật,…
Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)- Ảnh 5.

HUTECH công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công thức quy đổi điểm  các phương thức xét tuyển đại học 2025 271
HUTECH công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công thức quy đổi điểm  các phương thức xét tuyển đại học 2025 273
HUTECH công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công thức quy đổi điểm  các phương thức xét tuyển đại học 2025 276
HUTECH công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công thức quy đổi điểm  các phương thức xét tuyển đại học 2025 278

Năm 2025, HUTECH tuyển sinh 61 ngành ở đa lĩnh vực


Danh mục 61 ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của HUTECH như sau:
TTNgành, chuyên ngànhMã ngànhThời gian họcTổ hợp xét tuyển
1Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- QT Marketing - Nhượng quyền thương mại
73401013,5 nămToán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL




2Digital Marketing
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114
3Marketing
- Marketing tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Marketing truyền thông
7340115
4Kinh tế số7310109
5Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Điều phối dự án
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
6Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120
7Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106
8Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
7340122
9Khoa học dữ liệu7460108
10Bất động sản7340116
11Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605
12Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tổ chức nhân sự
- Trị liệu tâm lý
7310401
13Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Truyền thông doanh nghiệp
- Quản lý truyền thông
7320108
14Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo
- Sản xuất phim
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông số
7320104
15Quản trị nhân lực7340404
16Quản trị khách sạn7810201
17Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
19Quản trị sự kiện7340412
20Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý thể thao điện tử
- Quản lý Gym Fitness
7810301
21Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Kinh doanh
- Luật Thương mại
7380107
22Luật thương mại quốc tế7380109
23Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hành chính
- Luật Hình sự
7380101
24Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Tài chính doanh nghiệp
7340201
25Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301
26Công nghệ tài chính7340205
27Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
28Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
75401013,5 nămToán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
29Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
30Công nghệ thẩm mỹ7420207
31Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
32Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
72104033,5 nămToán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
Toán, Văn, Tin học

33Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
34Thiết kế thời trang
- Nghệ thuật thiết kế trang phục
- Thiết kế xây dựng phong cách
- QL thương hiệu và kinh doanh thời trang
7210404
35Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108
36Digital Art (Nghệ thuật số)
- Thiết kế truyền thông số
- Thiết kế game
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210408
37Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
75801014,5 năm
38Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
72202103,5 nămVăn, Toán, Ngoại ngữ (*)
Văn, Lý, Ngoại ngữ (*)
Văn, Toán, GDKT&PL
Văn, Sử, Ngoại ngữ (*)
Văn, Địa, Ngoại ngữ (*)
Văn, Sử, Địa
* Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp
39Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Văn hóa Trung Hoa
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
7220204
40Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
41Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
42Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
72102053,5 nămToán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
43Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
74802014 nămToán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
44An toàn thông tin7480202
45Khoa học máy tính7480101
46Trí tuệ nhân tạo7480107
47Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
48Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205
49Công nghệ ô tô điện7520141
50Kỹ thuật máy tính7480106
51Kỹ thuật cơ khí
- CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
- Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí
7520103
52Kỹ thuật cơ điện tử
- CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
53Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
54Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Điện tử y sinh
7520207
55Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216
56Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng công trình đường sắt
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
57Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302
58Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
77202014,5 nămToán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Hóa, GDKT&PL

59Điều dưỡng77203013,5 năm
60Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
61Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
76401014,5 năm

4. Chính sách học phí và học bổng


Đồng hành cùng thí sinh cả nước tự tin xét tuyển đại học, vững tâm theo đuổi ngành học yêu thích, Trường dành tặng Học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa cho tất cả thí sinh đạt được 1 trong 3 điều kiện: tổng điểm trung bình 3 môn học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên; tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên; điểm trung bình cả năm lớp 12 x 3 đạt từ 20 điểm trở lên.

Sau khi áp dụng Học bổng HUTECH, mức học phí khóa 2025 đối với các ngành đào tạo Cử nhân (3.5 năm, 14 học kỳ) là 11 triệu đồng/học kỳ; các ngành đào tạo Kỹ sư (4 năm, 16 học kỳ) là 10 triệu đồng/học kỳ; các ngành đào tạo đặc thù gồm Kiến trúc, Dược học, Thú y (4.5 năm, 18 học kỳ) là 12 triệu đồng/học kỳ. Đặc biệt, mức học phí này được Nhà trường cam kết KHÔNG TĂNG trong toàn khoá học, tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên yên tâm học tập, phát triển bản thân trong môi trường đào tạo chất lượng.

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)- Ảnh 10.

HUTECH công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công thức quy đổi điểm  các phương thức xét tuyển đại học 2025 1285
HUTECH công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công thức quy đổi điểm  các phương thức xét tuyển đại học 2025 1287

Bên cạnh Học bổng HUTECH, Trường còn triển khai nhiều chính sách học bổng đa dạng như Học bổng Tài năng, Học bổng Tiếp sức, Học bổng Giáo dục, Học bổng Gia đình với trị giá lên đến 25%, 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa cho tân sinh viên.

Song song đó, HUTECH thực hiện chính sách ưu đãi đặc biệt: Tặng ngay 5.000.000 đồng cho tất cả thí sinh đăng ký HUTECH (mã trường DKC) là Nguyện vọng 1 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.

Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Sai Son Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM)
- Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, Phường Tăng Nhơn Phú, TP.HCM)
Website: www.hutech.edu.vn
Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111
Zalo: Đại học HUTECH
Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM