Cập nhật danh sách biển số xe ô tô Hà Nội đã được đấu giá từ 15/9, 30K - 556.65 giá 110 triệu đồng

29/09/2023 14:47

(Chinhphu.vn) - Danh sách biển số xe ô tô Hà Nội đã được đấu giá từ ngày 15/9/2023.

Cập nhật danh sách biển số xe ô tô Hà Nội đã được đấu giá từ 15/9, 30K - 556.65 giá 110 triệu đồng
Đợt đầu tiên phiên đấu giá biến số xe ô tô ngày 30/9, có các biển số Hà Nội được đưa ra đấu giá: 30K - 555.89 giá 275 triệu đồng; 30K - 558.58 giá 245 triệu đồng; 30K - 555.85 giá 95 triệu đồng; 30K - 519.75 giá 80 triệu đồng; 30K - 455.88 giá 70 triệu đồng; 30K - 578.99 giá 40 triệu đồng; 
Đợt 2: 30K - 511.66 giá 275 triệu đồng; 30K - 595.99 giá 220 triệu đồng; 30K - 566.79 giá 210 triệu đồng; 30K - 618.66 giá 165 triệu đồng; 30K - 556.38 giá 120 triệu đồng; 30K - 585.79 giá 95 triệu đồng; 30K - 519.79 giá 90 triệu đồng; 30K - 616.56 giá 75 triệu đồng.
Đợt 3: 30K - 586.89 giá 305 triệu đồng; 30K - 559.79 giá 275 triệu đồng; 30K - 595.59 giá 110 triệu đồng; 30K - 579.89 giá 80 triệu đồng; 30K - 414.14 giá 60 triệu đồng; 

Danh sách biển số xe ô tô Hà Nội đã được đấu giá

30K - 555.55  giá 14,12 tỉ đồng

30K-567.89 giá 13,075 tỷ đồng 

30K-399.99 giá 2,725 tỷ đồng

30K-566.66 giá 1,925 tỷ đồng

30K-599.99 giá 1,79 tỷ đồng 

30K-568.68 giá 1,31 tỷ đồng

30K - 579.79 giá 1,14 tỷ đồng

30K-555.88 giá 660 triệu đồng

30K-566.88 giá 640 triệu đồng  

30K - 568.99 giá 630 triệu đồng

30K-556.66 giá 615 triệu đồng

30K - 555.88 giá 600 triệu đồng

30K-568.88 giá 535 triệu đồng

30K-589.89 giá 535 triệu đồng

30K - 555.68 giá 500 triệu đồng

30K - 566.99 giá 475 triệu đồng

30K - 558.99 giá 475 triệu đồng

30K-598.89 giá 430 triệu đồng

30K-567.88 giá 415 triệu đồng

30K-555.58 giá 385 triệu đồng

30K-399.39 giá 380 triệu đồng

30K - 569.99 giá 345 triệu đồng

30K - 568.89 giá 345 triệu đồng

30K-596.69 giá 325 triệu đồng

30K-569.69  giá 320 triệu đồng

30K - 606.06 giá 310 triệu đồng

30K - 559.88 giá 305 triệu đồng

30K - 586.89 giá 305 triệu đồng

30K - 585.86 giá 295 triệu đồng

30K - 559.79 giá 275 triệu đồng

30K - 555.89 giá 275 triệu đồng

30K-555.79 giá 275 triệu đồng

30K - 511.66 giá 275 triệu đồng

30K - 591.99 giá 255 triệu đồng

30K - 586.88 giá 250 triệu đồng

30K - 586.79 giá 250 triệu đồng

30K - 525.68 giá 250 triệu đồng

30K - 516.16 giá 250 triệu đồng

30K - 558.58 giá 245 triệu đồng

30K - 555.25 giá 245 triệu đồng

30K-565.68 giá 240 triệu đồng     

30K-396.66 giá 225 triệu đồng

30K-568.79 giá 225 triệu đồng

30K-396.66 giá 225 triệu đồng

30K-616.66 giá 220 triệu đồng

30K-616.68  giá 215 triệu đồng

30K - 566.79 giá 210 triệu đồng

30K-559.55  giá 205 triệu đồng

30K - 568.69 giá 205 triệu đồng

Từ 200 triệu đồng đến 105 triệu đồng

30K - 595.99 giá 220 triệu đồng

30K - 569.79 giá 200 triệu đồng

30K - 556.89 giá 200 triệu đồng

30K-599.95 giá 195 triệu đồng

30K-595.95 giá 190 triệu đồng

30K - 533.88 giá 190 triệu đồng

30K - 585.99 giá 185 triệu đồng

30K - 618.66 giá 165 triệu đồng

30K - 569.96 giá 160 triệu đồng

30K - 516.68 giá 150 triệu đồng

30K - 618.18 giá 135 triệu đồng

30K-616.89 giá 130 triệu đồng

30K - 558.89 giá 130 triệu đồng

30K - 557.57 giá 130 triệu đồng

30K - 535.35 giá 130 triệu đồng

30K - 582.82 giá 120 triệu đồng

30K - 559.11 giá 120 triệu đồng

30K - 556.38 giá 120 triệu đồng

30K-538.38 giá 115 triệu đồng

30K - 595.59 giá 110 triệu đồng

30K - 556.65 giá 110 triệu đồng

30K - 551.99 giá 110 triệu đồng

30K - 567.79 giá 105 triệu đồng

30K - 563.68 giá 105 triệu đồng

30K - 520.02 giá 105 triệu đồng

Từ 100 triệu đồng đến 40 triệu đồng

30K - 616.79 giá 100 triệu đồng

30K - 552.68 giá 100 triệu đồng

30K - 585.79 giá 95 triệu đồng

30K - 583.86 giá 95 triệu đồng

30K - 555.85 giá 95 triệu đồng

30K- 596.88 giá 90 triệu đồng

30K - 583.88 giá 90 triệu đồng

30K - 565.55 giá 90 triệu đồng

30K - 519.79 giá 90 triệu đồng

30K - 599.58 giá 80 triệu đồng

30K - 579.89 giá 80 triệu đồng

30K - 579.68 giá 80 triệu đồng

30K - 519.75 giá 80 triệu đồng

30K - 516.89 giá 80 triệu đồng

30K - 616.56 giá 75 triệu đồng

30K - 555.22 giá 75 triệu đồng

30K - 528.29 giá 75 triệu đồng

30K - 565.88 giá 70 triệu đồng

30K - 455.88 giá 70 triệu đồng

 30K - 619.88 giá 65 triệu đồng

30K-619.76 giá 65 triệu đồng

30K - 618.79 giá 60 triệu đồng

30K - 595.33 giá 60 triệu đồng

30K - 512.38 giá 60 triệu đồng

30K - 444.33 giá 60 triệu đồng

30K - 414.14 giá 60 triệu đồng

30K - 526.28 giá 55 triệu đồng

30K - 615.18 giá 50 triệu đồng

30K - 555.82 giá 50 triệu đồng

30K-525.09  giá 50 triệu đồng

30K - 519.73 giá 45 triệu đồng

30K - 578.99 giá 40 triệu đồng

30K-566.11 giá 40 triệu đồng

30K-620.99 giá 40 triệu đồng





Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
LỊCH NGHỈ TẾT ÂM LỊCH BÍNH NGỌ, NGHỈ LỄ QUỐC KHÁNH 2026

LỊCH NGHỈ TẾT ÂM LỊCH BÍNH NGỌ, NGHỈ LỄ QUỐC KHÁNH 2026

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Lịch nghỉ tết Âm lịch, nghỉ lễ Quốc khánh năm 2026 cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

TOÀN VĂN: Nghị quyết 07/2025/NQ-CP về chính sách, chế độ với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW

TOÀN VĂN: Nghị quyết 07/2025/NQ-CP về chính sách, chế độ với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị quyết 07/2025/NQ-CP ngày 17/9/2025 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với đối tượng chịu sự tác động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính các cấp theo Kết luận 183-KL/TW ngày 1/8/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư.

Cấp đổi thẻ căn cước cho công dân do thay đổi địa giới hành chính

Cấp đổi thẻ căn cước cho công dân do thay đổi địa giới hành chính

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Bộ Công an trả lời công dân về cấp đổi thẻ căn cước do thay đổi địa giới hành chính.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT SỐ 71-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỘT PHÁ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT SỐ 71-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỘT PHÁ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Thay mặt Bộ Chính trị, ngày 22/8/2025, Tổng Bí thư Tô Lâm đã ký ban hành Nghị quyết của Bộ Chính trị về đột phá phát triển giáo dục và đào tạo (Nghị quyết số 71-NQ/TW). Cổng Thông tin điện tử Chính phủ trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết số 71-NQ/TW. 2

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi