1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây.
Phương thức xét tuyển:
301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)
303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level
401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2024 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | PTXT 401 (HSA) | PTXT 408 (A-level) | PTXT 408 (SAT) |
Điểm trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |||
1 | QHT01 | Toán học | 140 |
| 1300 |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 |
| 1300 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | 145 |
| 1300 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | AAB | 1300 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 |
| 1200 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 |
| 1200 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 |
| 1200 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | 95 |
| 1300 |
9 | QHT06 | Hoá học | 98 |
| 1300 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 |
| 1300 |
11 | QHT43 | Hoá dược | 100 |
| 1300 |
12 | QHT08 | Sinh học | 85 |
| 1300 |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 |
| 1300 |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 85 |
| 1300 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 |
| - |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | 80 |
| 1100 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 |
| - |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 82 |
| 1200 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 |
| - |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 |
| - |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 92 |
| 1200 |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 |
| - |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | AAB | 1100 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 |
| 1100 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 80 |
| 1100 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 |
| - |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
| 1200 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.
Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin (*), Khoa học dữ liệu, điểm xét tuyển là: Tổng điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học.
Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Các vấn đề phát sinh thí sinh liên hệ để được hỗ trợ:
- Điện thoại: Phòng Đào tạo: (024)38585279
- Hotline: 0886074527.