CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đại học năm 2023

19:37 - 10/02/2023

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo tuyển sinh đào tạo đại học chính quy năm 2023.

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đại học năm 2023 - Ảnh 1.

Trường Đại học Lâm nghiệp dự kiến tuyển 1.390 chỉ tiêu

Năm 2023, Trường ĐH Lâm nghiệp dự kiến tuyển 1.390 chỉ tiêu trình độ đại học bằng 4 phương thức.

Cụ thể, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:

Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

 Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301):  đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.

- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.

+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Các ngành học xét tuyển thẳng gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.

 Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh  giá năng lực.

Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh.

Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, kỳ thi tư duy gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin.

Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:

- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).

- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đại học năm 2023 - Ảnh 2.

Thời gian tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:

 Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: Sau khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT

 Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), xét tuyển thẳng và xét theo kết quả đánh giá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:

- Đợt 1: Xét tuyển sớm (trước khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT)

- Đợt 2: Theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT

 Hình thức nhận hồ sơ:

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin của Trường ĐHLN tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.

Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đại học năm 2023 - Ảnh 3.

Năm 2023, Trường ĐH Lâm nghiệp dự kiến tuyển 1.390 chỉ tiêu trình độ đại học.

Chỉ tiêu tuyển sinh

 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng dưới. 

Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.

(Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)

TT

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A.

Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

1

7850106

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

 

- Chuyên ngành Khoa học môi trường

 

- Chuyên ngành Quản lý lưu vực

 

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

 

100

Xét điểm thi TN THPT

20

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

D07 (Toán; Hóa; Anh)

Toán

D10 (Toán; Địa; Anh)

Toán

301

Tuyển thẳng theo quy chế  TS

5

TT1

 

 

 

 

 

 

 

303

Tuyển thẳng theo đề án của Trường

5

 TT2

 

 

 

 

 

 

 

B.

Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng Tiếng Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

1

7340301

Kế toán

100

Xét điểm thi TN THPT

50

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

90

402

Kết quả thi ĐGNL

10

Q00

K00

K01

K02

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Xét điểm thi TN THPT

40

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

70

402

Kết quả thi ĐGNL

10

Q00

K00

K01

K02

 

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

4

7310101

Kinh tế

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

5

7340116

Bất động sản

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

6

7850103

Quản lý đất đai

100

Xét điểm thi TN THPT

25

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

7

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

8

7760101

Công tác xã hội

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

 

 

 

 

 

 

 

 

9

7510605

Logistics và Quả lý chuỗi cung ứng 

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

II.

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), Môi trường và Du lịch sinh thái

 

 

10

7620205

Lâm sinh

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

11

7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

100

Xét điểm thi TN THPT

40

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

60

12

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

13

7850104

Du lịch sinh thái

100

Xét điểm thi TN THPT

20

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

301

Tuyển thẳng theo quy chế  TS

5

TT1

 

 

 

 

 

 

 

303

Tuyển thẳng theo đề án của Trường

5

 TT2

 

 

 

 

 

 

 

III.

Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

 

 

 

 

 

 

14

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

D07 (Toán; Hóa; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

20

15

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

 

 

200

Xét học bạ

40

405

Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

Văn

406

Xét học bạ và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

Văn

IV.

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 

 

 

 

 

 

16

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

17

7580102

Kiến trúc cảnh quan:

- Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan

- Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

- Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

 

 

200

Xét học bạ

20

405

Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

Toán

406

Xét học bạ và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

Toán

V.

Nhóm ngành Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ

 

 

 

 

18

7480104

Hệ thống thông tin

100

Xét điểm thi TN THPT

30

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

40

402

Kết quả thi ĐGNL

10

Q00

K00

K01

K02

 

19

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30

20

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Xét điểm thi TN THPT

25

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

45

21

7520103

Kỹ thuật cơ khí

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

22

7420201

Công nghệ sinh học

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

20

23

7640101

Thú y

100

Xét điểm thi TN THPT

40

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

50

200

Xét học bạ

30

24

7620110

Khoa học cây trồng

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

30