Trường Đại học Lâm nghiệp dự kiến tuyển 1.390 chỉ tiêu
Năm 2023, Trường ĐH Lâm nghiệp dự kiến tuyển 1.390 chỉ tiêu trình độ đại học bằng 4 phương thức.
Cụ thể, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:
Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301): đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.
- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.
+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
Các ngành học xét tuyển thẳng gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.
Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh.
Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, kỳ thi tư duy gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin.
Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .
Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:
Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: Sau khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), xét tuyển thẳng và xét theo kết quả đánh giá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:
- Đợt 1: Xét tuyển sớm (trước khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT)
- Đợt 2: Theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT
Hình thức nhận hồ sơ:
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin của Trường ĐHLN tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội
Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng dưới.
Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.
(Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)
TT | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
A. | Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường - Chuyên ngành Khoa học môi trường - Chuyên ngành Quản lý lưu vực - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
| 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | B08 (Toán; Sinh; Anh) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn | D07 (Toán; Hóa; Anh) | Toán | D10 (Toán; Địa; Anh) | Toán |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế TS | 5 | TT1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
303 | Tuyển thẳng theo đề án của Trường | 5 | TT2 |
|
|
|
|
|
|
| |||
B. | Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
I. | Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản | ||||||||||||
1 | 7340301 | Kế toán | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 50 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 90 | |||||||||||
402 | Kết quả thi ĐGNL | 10 | Q00 | K00 | K01 | K02 |
| ||||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 70 | |||||||||||
402 | Kết quả thi ĐGNL | 10 | Q00 | K00 | K01 | K02 |
| ||||||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
4 | 7310101 | Kinh tế | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
5 | 7340116 | Bất động sản | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 25 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 35 | |||||||||||
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | C00 (Văn; Sử; Địa) | Văn | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
8 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | C00 (Văn; Sử; Địa) | Văn | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
9 | 7510605 | Logistics và Quả lý chuỗi cung ứng | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
II. | Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), Môi trường và Du lịch sinh thái |
|
| ||||||||||
10 | 7620205 | Lâm sinh | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 15 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 60 | |||||||||||
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | C00 (Văn; Sử; Địa) | Văn | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế TS | 5 | TT1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
303 | Tuyển thẳng theo đề án của Trường | 5 | TT2 |
|
|
|
|
|
|
| |||
III. | Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|
|
|
|
|
| ||||||
14 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 10 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn | D07 (Toán; Hóa; Anh) | Toán |
200 | Xét học bạ | 20 | |||||||||||
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
|
|
200 | Xét học bạ | 40 | |||||||||||
405 | Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
|
|
|
| H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2) | Văn | |||
406 | Xét học bạ và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
|
|
|
| H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2) | Văn | |||
IV. | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan |
|
|
|
|
| |||||||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A01 (Toán; Lý; Anh) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
17 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan: - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan - Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị - Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | Văn |
|
|
200 | Xét học bạ | 20 | |||||||||||
405 | Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
|
|
|
| V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) | Toán | |||
406 | Xét học bạ và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
|
|
|
| V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) | Toán | |||
V. | Nhóm ngành Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ |
|
|
|
| ||||||||
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A01 (Toán; Lý; Anh) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 40 | |||||||||||
402 | Kết quả thi ĐGNL | 10 | Q00 | K00 | K01 | K02 |
| ||||||
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A01 (Toán; Lý; Anh) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 25 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A01 (Toán; Lý; Anh) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 45 | |||||||||||
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 15 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A01 (Toán; Lý; Anh) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 35 | |||||||||||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 10 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | B08 (Toán; Sinh; Anh) | Toán |
200 | Xét học bạ | 20 | |||||||||||
23 | 7640101 | Thú y | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | B08 (Toán; Sinh; Anh) | Toán |
200 | Xét học bạ | 50 | |||||||||||
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||||||
24 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 15 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | Toán | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | Toán | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | Toán | D01 (Văn; Toán; Anh) | Văn |
200 | Xét học bạ | 30 |