Dự kiến xét tuyển 2.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 18 ngành
Theo đó, Nhà trường dự kiến xét tuyển 2.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 18 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển bao gồm:
Bảng 1: Tên và mã phương thức xét tuyển
STT | Phương thức | Tên phương thức | Mã phương thức |
1 | Phương thức 1 | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 | 100 |
2 | Phương thức 2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu | 405 |
3 | Phương thức 3 | Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ | 200 |
4 | Phương thức 4 | Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu | 406 |
Phương thức 1,2: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Đối với các tổ hợp có sử dụng điểm năng khiếu, thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực Mỹ thuật được tổ chức tại Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng hoặc tại các trường Đại học có tổ chức thi trên cả nước.
Bảng 2: Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả thi tốt nghiệp 2023
Mã Phương thức | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Cách tính điểm |
100 | Xét kết quả thì tốt nghiệp THPT | A00, A01, B00, D01, D14, D15 | ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT |
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu | V00, V01, V02, H00 | |
ĐXT: Điểm xét tuyển Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển. Chi tiết tổ hợp xem Điểm KV: Điểm ưu tiên khu vực Điểm ĐT: Điểm ưu tiên đối tượng |
Phương thức 3,4: Thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ). Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Cụ thể như sau:
Bảng 3: Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả học tập THPT
Mã Phương thức | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Cách tính điểm |
200 | Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ | 5K2 , 122 | ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm KV + Điểm ĐT |
A00, A01, B00, D01, D14, D15 | ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT | ||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu | 5K1, 121 | ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm NK + Điểm KV + Điểm ĐT |
V00, V01, V02, H00 | ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT | ||
ĐXT: Điểm xét tuyển Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3: Điểm cả năm lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển Điểm NK: Điểm thi năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) Điểm KV: Điểm ưu tiên khu vực Điểm ĐT: Điểm ưu tiên đối tượng Điểm TB: Điểm trung tất cả các môn của 5HK (Tổ hợp 5K1, 5K2) hoặc Điểm Trung bình cả năm lớp 12 (Tổ hợp 121, 122) cụ thể như sau: + 5K1: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) kết hợp Điểm thi năng khiếu. + 5K2: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) Điểm TB = (HK1 lớp 10 + HK2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)/5 + 121: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 kết hợp Điểm thi năng khiếu + 122: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 Điểm TB = (HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12)/2 |
II. DANH MỤC MÃ NGÀNH, TÊN NGÀNH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2023
Bảng 4: Danh mục Mã ngành, tên ngành, phương thức và tổ hợp xét tuyển
Các thông tin cần thiết khác:
1. Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.
2. Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.
3. Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:
- Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;
- Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);
- Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.
Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.
III. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ
- Đối với phương thức 100, 405 (Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023): Thí sinh cần hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, sau khi có kết quả, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung.
- Đối với phương thức 200, 406 (Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ)): Thí sinh có thể thực hiện việc đăng ký xét tuyển sớm tại đường link sau từ ngày 11/01/2023:
Dự kiến khi có kế hoạch công tác tuyển sinh 2023 của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ thông báo và hướng dẫn cụ thể đến thí sinh cách thức đăng ký và xác nhận nguyện vọng vào Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng trên cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức và gửi giấy báo nhập học sau khi Bộ GD&ĐT thực hiện công tác xét tuyển và lọc ảo toàn quốc.
IV. HỌC BỔNG CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 2023
4.1. Mức học bổng
Bảng 5: Các mức học bổng dành cho Tân sinh viên khóa 2023
STT | LOẠI HỌC BỔNG | MỨC HỌC BỔNG |
1 | Đặc biệt xuất sắc | 100% học phí học kỳ đầu tiên. Được hỗ trợ sinh hoạt phí 6.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên. |
2 | Xuất sắc | 100% học phí học kỳ đầu tiên. Được hỗ trợ sinh hoạt phí 4.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên. |
3 | Toàn phần | 100% học phí học kỳ đầu tiên. |
4 | Bán phần | 50% học phí học kỳ đầu tiên. |
5 | Khuyến khích | 25% học phí học kỳ đầu tiên. |
6 | Tân sinh viên | 10% học phí học kỳ đầu tiên. |
4.2. Điều kiện xét học bổng
Bảng 6: Điều kiện xét học bổng
ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG | |||
STT | LOẠI HỌC BỔNG | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Mã: 100) | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200) |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Mã: 405) | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Mã: 406) | ||
1 | Đặc biệt xuất sắc | ĐXT ≥ 29 | - |
2 | Xuất sắc | 28 ≤ ĐXT < 29 | - |
3 | Toàn phần | 26 ≤ ĐXT < 28 | ĐXT ≥ 28 |
4 | Bán phần | 24 ≤ ĐXT < 26 | 26 ≤ ĐXT < 28 |
5 | Khuyến khích | 21 ≤ ĐXT < 24 | 24 ≤ ĐXT < 26 |
6 | Tân sinh viên | Số còn lại trúng tuyển |
Ghi chú: ĐXT: Điểm xét tuyển (Xem tại Bảng 2,3)
Mọi thắc mắc quý phụ huynh và thí sinh có thể liên hệ qua các kênh thông tin sau:
1. Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang
2. Group TVTS 2023: https://www.facebook.com/groups/tuyensinh.dau
3. Group Zalo: https://zalo.me/g/tipaln062
4. Hotline: 0866.254.999 - 0816.988.288