
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM
TT | Ngành | Mã ngành | PT Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | PT sử dụng KQ thi TN THPT 2025/KQ thi TN THPT 2025 kết hợp thi NK | PT sử dụng KQ học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB/kết quả thi NK kết hợp thi ĐGNLCB | Điều kiện bổ sung | ||
Tổ hợp gốc | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp gốc | Điểm trúng tuyển | |||||
TRỤ SỞ CHÍNH | ||||||||
Các ngành đào tạo giáo viên | ||||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 |
| M03 | 26.05 | M03VA | 25.07 |
|
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | D01 | 25.94 | D01TO | 25.88 |
|
3 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 |
| C00 | 27.2 | C00VA | 25.89 |
|
4 | Giáo dục Công dân | 7140204 |
| X70 | 26.83 | X70VA | 26.23 |
|
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 |
| X70 | 27.12 | X70VA | 26.53 |
|
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
| T01 | 26.52 | T01TO | 25.81 |
|
7 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 |
| Q02 | 23 | Q02VA | 22.54 |
|
8 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | A00 | 28.25 | A00TO | 27.66 |
|
9 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | A01 | 23.23 | A01TO | 22.47 |
|
10 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên. | A00 | 28.42 | A00LI | 28.16 |
|
11 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | A00 | 29.38 | A00HO | 28.14 |
|
12 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên. | B00 | 26.21 | B00SI | 26.83 |
|
13 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | C00 | 29.07 | C00VA | 27.77 |
|
14 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên. | C00 | 28.73 | - | - |
|
15 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia. | C00 | 28.83 | C00VA | 27.53 |
|
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | D01 | 26.79 | D01TA | 26.72 |
|
17 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 |
| D01 | 21.9 | D01TA | 21.23 |
|
18 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 |
| D01 | 21.75 | D01TA | 21.06 |
|
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | D01 | 25.39 | D01TA | 25.15 |
|
20 | Sư phạm công nghệ | 7140246 |
| A01 | 22.85 | A01LI | 22.33 |
|
21 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | A00 | 26.38 | A00TO | 25.6 |
|
22 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | C00 | 27.59 | C00VA | 26.28 |
|
Các ngành khác | ||||||||
23 | Giáo dục học | 7140101 |
| A00 | 22.35 | A00TO | 21.17 |
|
24 | Công nghệ giáo dục | 7140103 |
| A01 | 19.25 | A01TO | 18.6 |
|
25 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
| A00 | 23.42 | A00TO | 22.35 |
|
26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | D01 | 24.8 | D01TA | 24.49 |
|
27 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
| D01 | 18.25 | D01TA | 17.13 |
|
28 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | D01 | 19 | D01TA | 17.97 |
|
29 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | D01 | 22.75 | D01TA | 22.18 |
|
30 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
| D01 | 21 | D01TA | 20.22 |
|
31 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 |
| D01 | 22 | D01TA | 21.34 |
|
32 | Văn học | 7229030 | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | C00 | 27.47 | C00VA | 26.16 |
|
33 | Tâm lý học | 7310401 | Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; | D01 | 28 | D01TA | 28.08 | KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2 |
34 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | D01 | 27.32 | D01TA | 27.32 |
|
35 | Địa lý học | 7310501 |
| C00 | 26.73 | C00VA | 25.42 |
|
36 | Quốc tế học | 7310601 |
| D14 | 21.25 | D14TA | 20.5 |
|
37 | Việt Nam học | 7310630 |
| C00 | 25.95 | C00VA | 24.64 |
|
38 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
| B00 | 19.5 | B00SI | 19.6 | KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV5 |
39 | Vật lý học | 7440102 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | A00 | 24.25 | A00LI | 23.6 |
|
40 | Hoá học | 7440112 |
| A00 | 24.75 | A00HO | 23.38 |
|
41 | Toán ứng dụng | 7460112 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | A00 | 26.17 | A00TO | 25.37 |
|
42 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | A01 | 19 | A01TO | 18.35 |
|
43 | Công tác xã hội | 7760101 | Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức. | C00 | 25.63 | C00VA | 24.32 |
|
44 | Du lịch | 7810101 |
| C00 | 25.89 | C00VA | 24.58 | KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2 |
PHÂN HIỆU LONG AN (TỈNH TÂY NINH) | ||||||||
Các ngành đào tạo giáo viên | ||||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201_LA |
| M03 | 25.1 | M03VA | 24.17 |
|
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201_LA |
| M03 | 25.38 | M03VA | 24.43 |
|
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202_LA |
| D01 | 25.21 | D01TO | 25.15 |
|
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206_LA |
| T01 | 24.93 | T01TO | 24.07 |
|
5 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208_LA |
| Q02 | 20 | Q02VA | 19.7 |
|
6 | Sư phạm Toán học | 7140209_LA |
| A00 | 27.57 | A00TO | 26.91 |
|
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217_LA |
| C00 | 27.98 | C00VA | 26.67 |
|
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231_LA | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | D01 | 25.62 | D01TA | 25.41 |
|
9 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249_LA | Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; | C00 | 27.14 | C00VA | 25.83 |
|
PHÂN HIỆU GIA LAI (TỈNH GIA LAI) | ||||||||
Các ngành đào tạo giáo viên | ||||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201_GL |
| M03 | 24.4 | M03VA | 23.5 |
|
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201_GL |
| M03 | 25.14 | M03VA | 24.21 |
|
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202_GL |
| D01 | 23.75 | D01TO | 23.67 |
|
4 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247_GL |
| A00 | 23.12 | A00TO | 22.02 |
|
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển được công bố theo tổ hợp gốc. Thí sinh xem thông tin độ lệch điểm các tổ hợp tại đây, độ lệch điểm bài thi đánh giá năng lực của các trường khác so với Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại đây
Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và tải giấy báo nhập học tại xettuyen.hcmue.edu.vn (hệ thống tra cứu dự kiến sẽ mở từ 16h00 ngày 23/8/2025).