Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

10/11/2024 09:55

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024).

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024- Ảnh 1.

Theo danh sách này, có tổng số 615 ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024. Trong đó, có 45 ứng viên Giáo sư, 570 ứng viên Phó Giáo sư.

Danh sách trên đã bao gồm các ứng viên từ Hội đồng Giáo sư ngành Khoa học An ninh và Hội đồng Giáo sư ngành Khoa học Quân sự.

Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước cho biết, trong thời hạn 15 ngày, nếu không có đơn thư, phản ánh, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước sẽ ký quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024.

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhGiới tínhNgànhNơi làm việcQuê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)Chức danh đăng ký

1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản

1

Nguyễn Văn Công

19/09/1969

Nam

Thuỷ sản

Trường Đại học Cần Thơ

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

GS

2

Phạm Quốc Hùng

20/06/1974

Nam

Thuỷ sản

Trường Đại học Nha Trang

Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

GS

3

Hồ Lê Quỳnh Châu

15/04/1981

Nữ

Chăn nuôi

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Đông Hà, Quảng Trị

PGS

4

Nguyễn Ngọc Đỉnh

21/10/1983

Nam

Thú y

Trường Đại học Tây Nguyên

Đông Hưng, Thái Bình

PGS

5

Hoàng Minh Đức

29/03/1986

Nam

Thú y

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đông Anh, Hà Nội

PGS

6

Dương Thanh Hải

11/06/1982

Nam

Chăn nuôi

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Bố Trạch, Quảng Bình

PGS

7

Nguyễn Thanh Lãm

01/10/1985

Nam

Thú y

Trường Đại học Cần Thơ

Vị Thuỷ, Hậu Giang

PGS

8

Nguyễn Thị Trúc Linh

06/06/1982

Nữ

Thuỷ sản

Trường Đại học Trà Vinh

Cầu Ngang, Trà Vinh

PGS

9

Nguyễn Thành Luân

17/07/1986

Nam

Thuỷ sản

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Hoà Thành, Tây Ninh

PGS

10

Bùi Thi Tố Nga

24/04/1981

Nữ

Thú y

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGS

11

Phạm Cử Thiện

20/04/1969

Nam

Thuỷ sản

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Chợ Lách, Bến Tre

PGS

12

Bùi Đắc Thuyết

02/09/1975

Nam

Thuỷ sản

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

2. HĐGS ngành Cơ học

1

Trương Tích Thiện

20/04/1964

Nam

Cơ học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Cà Mau, Cà Mau

GS

2

Lê Đình Anh

24/07/1989

Nam

Cơ học

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGS

3

Nguyễn Ngọc Dương

01/02/1983

Nam

Cơ học

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Phù Mỹ, Bình Định

PGS

4

Phan Hải Đăng

23/09/1982

Nam

Cơ học

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

5

Phạm Tấn Hùng

14/09/1981

Nam

Cơ học

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

6

Nguyễn Ngọc Linh

09/02/1978

Nam

Cơ học

Trường Đại học Thủy lợi

Đống Đa, Hà Nội

PGS

7

Nguyễn Thanh Nhã

08/02/1984

Nam

Cơ học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

PGS

3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực

1

Nguyễn Trường Thịnh

26/10/1973

Nam

Cơ khí

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Đông Hòa, Phú Yên

GS

2

Nguyễn Hoàng Vũ

14/02/1970

Nam

Động lực

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Gia Lâm, Hà Nội

GS

3

Lê Ngọc Bích

17/04/1981

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Gò Công Tây, Tiền Giang

PGS

4

Nguyễn Trọng Du

14/10/1982

Nam

Cơ khí

Đại học Bách khoa Hà Nội

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

PGS

5

Nguyễn Tiến Dũng

28/03/1980

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

6

Lê Văn Dưỡng

14/05/1983

Nam

Cơ khí

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Tiên Du, Bắc Ninh

PGS

7

Hoàng Tiến Đạt

04/12/1987

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lạc Thủy, Hòa Bình

PGS

8

Nguyễn Thành Đông

18/01/1987

Nam

Cơ khí

Đại học Bách khoa Hà Nội

Hải An, Hải Phòng

PGS

9

Lê Minh Đức

15/10/1985

Nam

Động lực

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGS

10

Dương Trường Giang

26/10/1977

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Hà Đông, Hà Nội

PGS

11

Lê Kiều Hiệp

20/03/1985

Nam

Cơ khí

Đại học Bách khoa Hà Nội

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

12

Vũ Minh Hùng

11/04/1981

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam

Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh

PGS

13

Đoàn Tất Khoa

02/04/1980

Nam

Cơ khí

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

14

Phùng Xuân Lan

19/06/1981

Nữ

Cơ khí

Đại học Bách khoa Hà Nội

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

15

Ngô Ích Long

26/06/1986

Nam

Động lực

Đại học Bách khoa Hà Nội

Đông Anh, Hà Nội

PGS

16

Phan Thành Long

04/05/1985

Nam

Động lực

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

17

Trần Hữu Nhân

31/05/1978

Nam

Động lực

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

PGS

18

Nguyễn Quốc Quân

14/02/1984

Nam

Động lực

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Hải Hậu, Nam Định

PGS

19

Nguyễn Quận

12/06/1981

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

PGS

20

Nguyễn Văn Thành

09/12/1989

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Văn Lang

Châu Thành, Cần Thơ

PGS

21

Bùi Gia Thịnh

17/08/1984

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Hải Phòng

Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

22

Nguyễn Hữu Thọ

30/08/1985

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Thị xã An Nhơn, Bình Định

PGS

23

Nguyễn Văn Tịnh

16/11/1983

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Thị xã Duy Tiên, Hà Nam

PGS

24

Nguyễn Kiên Trung

21/04/1982

Nam

Cơ khí

Đại học Bách khoa Hà Nội

Đông Hưng, Thái Bình

PGS

25

Phạm Quang Trung

14/07/1985

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phù Cát, Bình Định

PGS

26

Vũ Ngọc Tuấn

09/08/1978

Nam

Động lực

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Thanh Ba, Phú Thọ

PGS

27

Lương Văn Vạn

28/03/1987

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Giồng Trôm, Bến Tre

PGS

28

Phạm Hoàng Vương

07/06/1979

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Giao thông vận tải

Hoằng Hoá, Thanh Hoá

PGS

4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin

1

Lê Sỹ Vinh

29/05/1980

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đô Lương, Nghệ An

GS

2

Phạm Hoàng Anh

16/02/1982

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Phổ, Quảng Ngãi

PGS

3

Nguyễn Thị Ngọc Anh

01/06/1981

Nữ

Công nghệ Thông tin

Khoa Toán Tin, Đại học Bách khoa Hà Nội

Đan Phương, Hà Nội

PGS

4

Ban Hà Bằng

08/03/1983

Nam

Công nghệ Thông tin

Đại học Bách khoa Hà Nội

Hoà An, Cao Bằng

PGS

5

Phạm Văn Cảnh

29/11/1989

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Phenikaa

Quảng Yên, Quảng Ninh

PGS

6

Nguyễn Thanh Hải

16/01/1987

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Cần Thơ

Bình Thủy, Cần Thơ

PGS

7

Dương Văn Hải

24/07/1982

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Đà lạt

Tiên Lãng, Hải Phòng

PGS

8

Nguyễn Văn Hậu

24/04/1980

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Khoái Châu, Hưng Yên

PGS

9

Nguyễn Đình Hiển

28/03/1986

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

10

Võ Đình Hiếu

18/03/1979

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

11

Lê Văn Hòa

30/07/1985

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Du lịch, Đại học Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

12

Lê Văn Hùng

23/11/1987

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Tân Trào

Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ

PGS

13

Dương Thăng Long

10/11/1976

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Mở Hà Nội

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

14

Trần Giang Sơn

07/10/1985

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Hoa Lư, Ninh Bình

PGS

5. HĐGS ngành Dược học

1

Nguyễn Thị Vân Anh

05/11/1986

Nữ

Dược học

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

2

Huỳnh Thị Mỹ Duyên

20/06/1978

Nữ

Dược học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Thốt Nốt, Cần Thơ

PGS

3

Nguyễn Trường Huy

22/10/1986

Nam

Dược học

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Quảng Trạch, Quảng Bình.

PGS

4

Nguyễn Phục Hưng

27/05/1985

Nam

Dược học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Cái Răng, Cần Thơ

PGS

5

Bùi Thị Thúy Luyện

31/05/1987

Nữ

Dược học

Trường Đại học Dược Hà Nội

Ý Yên, Nam Định

PGS

6

Ngô Thị Quỳnh Mai

20/11/1984

Nữ

Dược học

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Tiền Hải, Thái Bình

PGS

7

Lê Văn Minh

05/11/1985

Nam

Dược học

Viện Dược liệu

Tân Hưng, Long An

PGS

8

Trần Cao Sơn

03/02/1982

Nam

Dược học

Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh Thực phẩm Quốc gia

Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGS

9

Trương Thanh Tùng

05/12/1989

Nam

Dược học

Trường Đại học Phenikaa

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

6. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa

1

Nguyễn Văn Đức

01/08/1973

Nam

Điện tử

Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội

Hà Trung, Thanh Hóa

GS

2

Trần Hoài Linh

17/07/1974

Nam

Tự động hoá

Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội

Phù Cát, Bình Định

GS

3

Lê Trung Thành

10/11/1980

Nam

Điện tử

Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

GS

4

Đinh Hoàng Bách

03/10/1972

Nam

Điện

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

5

Nguyễn Bá Cao

10/10/1984

Nam

Điện tử

Trường Sĩ quan Thông tin, Binh chủng Thông tin liên lạc

Yên Thành, Nghệ An

PGS

6

Thái Truyển Đại Chấn

05/10/1981

Nam

Điện tử

Trường Đại học Việt Đức

Tri Tôn, An Giang

PGS

7

Phan Đình Chung

10/07/1980

Nam

Điện

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Phú Hoà, Phú Yên

PGS

8

Trần Đức Chuyển

30/12/1977

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

Vụ Bản, Nam Định

PGS

9

Lâm Sinh Công

18/05/1988

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hải Hậu, Nam Định

PGS

10

Lê Quốc Cường

22/12/1968

Nam

Điện tử

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

11

Bùi Minh Dương

13/09/1986

Nam

Điện

Trường Đại học Việt Đức

Tam Bình, Vĩnh Long

PGS

12

Vũ Hoàng Giang

04/07/1979

Nam

Điện

Trường Đại học Điện lực

Hải An, Hải Phòng

PGS

13

Võ Thanh Hà

02/12/1979

Nữ

Tự động hoá

Trường Đại học Giao thông vận tải

Hương Trà, Thừa Thiên Huế

PGS

14

Bùi Huy Hải

09/07/1974

Nam

Điện tử

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

Vụ Bản, Nam Định

PGS

15

Trần Mạnh Hoàng

05/10/1977

Nam

Điện tử

Trường Sỹ quan Thông tin

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

16

Lê Đức Hùng

27/10/1979

Nam

Điện tử

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phù Cát, Bình Định

PGS

17

Trịnh Lê Huy

20/12/1988

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

18

Nguyễn Thanh Hường

02/06/1984

Nữ

Tự động hoá

Trường Điện – Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội

Nam Từ Liêm, Hà Nội

PGS

19

Hoàng Mạnh Kha

25/06/1979

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thanh Liêm, Hà Nam

PGS

20

Mai Thăng Long

15/09/1981

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Thăng Bình, Quảng Nam

PGS

21

Văn Tấn Lượng

20/08/1979

Nam

Điện

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Chợ Gạo, Tiền Giang

PGS

22

Lê Thị Phương Mai

28/10/1985

Nữ

Điện tử

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

23

Võ Tuấn Minh

21/12/1982

Nam

Điện tử

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

24

Nguyễn Hồng Việt Phương

12/03/1984

Nam

Điện

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Cẩm Lệ, Đà Nẵng

PGS

25

Ngô Thanh Quyền

28/02/1978

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

PGS

26

Nguyễn Nhật Tân

27/04/1986

Nam

Điện tử

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Diên Khánh, Khánh Hòa

PGS

27

Hán Trọng Thanh

03/04/1985

Nam

Điện tử

Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội

Tam Nông, Phú Thọ

PGS

28

Trần Đức Thiện

06/10/1987

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Giao Thủy, Nam Định

PGS

29

Đào Quý Thịnh

01/01/1984

Nam

Tự động hoá

Đại học Bách khoa Hà Nội

Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

PGS

30

Trần Quang Thọ

15/09/1973

Nam

Điện

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

31

Đỗ Đức Trí

27/04/1973

Nam

Điện tử

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Cầu Kè, Trà Vinh

PGS

32

Phạm Minh Triển

27/07/1980

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Gia Bình, Bắc Ninh

PGS

33

Nguyễn Chiến Trinh

24/01/1966

Nam

Điện tử

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Nam trực, Nam Định

PGS

34

Dương Thị Thanh Tú

01/06/1976

Nữ

Điện tử

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Hưng Nguyên, Nghệ An

PGS

7. HĐGS ngành Giao thông vận tải

1

Bùi Tiến Thành

25/10/1976

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Xuân Trường, Nam Định

GS

2

Lê Bá Anh

16/10/1987

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Thành phố Vinh, Nghệ An

PGS

3

Nguyễn Thuỳ Anh

02/04/1979

Nữ

Giao thông vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGS

4

Trịnh Tú Anh

01/09/1978

Nữ

Giao thông vận tải

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Thanh Oai, Hà Nội

PGS

5

Nguyễn Quốc Bảo

01/06/1980

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

6

Lý Hải Bằng

02/11/1985

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

7

Phạm Thái Bình

26/04/1986

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

8

Lê Bá Danh

05/09/1984

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

PGS

9

Đoàn Văn Đổng

22/11/1987

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

10

Hoàng Việt Hải

12/10/1983

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Cẩm Khê, Phú Thọ

PGS

11

Nguyễn Văn Hậu

22/07/1977

Nam

Giao thông vận tải

Trường đại học Giao thông vận tải

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

12

Trần Quang Học

15/01/1977

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Phù Cừ, Hưng Yên

PGS

13

Trần Nam Hưng

31/10/1979

Nam

Giao thông vận tải

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

14

Đặng Hồng Lam

23/05/1981

Nam

Giao thông vận tải

Trường đại học Giao thông vận tải

Anh Sơn, Nghệ An

PGS

15

Nguyễn Ngọc Lân

04/10/1982

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Bắc Từ Liêm, Hà Nội

PGS

16

Nguyễn Hoàng Quân

20/12/1985

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh

PGS

17

Hồ Văn Quân

12/08/1977

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng

Nghĩa Hành, Quảng Ngãi

PGS

18

Nguyễn Đình Thạch

26/01/1971

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Bình Giang, Hải Dương

PGS

19

Nguyễn Duy Thảo

25/09/1978

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Tiên Phước, Quảng Nam

PGS

20

Nguyễn Ngọc Thắng

13/08/1979

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Tiền Giang

Chợ Gạo, Tiền Giang

PGS

21

Đỗ Quang Thắng

08/06/1987

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Nha Trang

An Dương, Hải Phòng

PGS

22

Phan Văn Tiến

10/10/1984

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Vinh

Yên Thành, Nghệ An

PGS

23

Nguyễn Văn Tiếp

13/10/1987

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Lục, Hà Nam

PGS

24

Nguyễn Đức Trọng

06/04/1978

Nam

Giao thông vận tải

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh

Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGS

25

Vũ Ngọc Trụ

06/02/1975

Nam

Giao thông vận tải

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Phú Xuyên, Hà Tây

PGS

26

Mai Thị Hải Vân

28/12/1980

Nữ

Giao thông vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Nga Sơn, Thanh Hóa

PGS

8. HĐGS ngành Khoa học Giáo dục

1

Nguyễn Thị Tân An

07/04/1979

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Hòa Vang, Đà Nẵng

PGS

2

Võ Thị Kim Anh

02/07/1974

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

Triệu Phong, Quãng Trị

PGS

3

Phạm Thị Bền

06/06/1979

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

PGS

4

Nguyễn Hữu Cương

29/05/1977

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Văn Lang

Sơn Động, Bắc Giang

PGS

5

Đỗ Hồng Cường

09/12/1974

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Thanh Liêm, Hà Nam

PGS

6

Lê Minh Cường

30/11/1984

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Đồng Tháp

Châu Thành, Đồng Tháp

PGS

7

Huỳnh Thị Thuý Diễm

12/03/1973

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, Long An

PGS

8

Tưởng Duy Hải

10/02/1980

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

9

Hoàng Nam Hải

02/09/1962

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình

PGS

10

Tạ Thị Thu Hiền

12/07/1977

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Yên Lạc, Vĩnh Phúc

PGS

11

Châu Thị Hoàng Hoa

10/04/1975

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Trà Vinh

Càng Long, Trà Vinh

PGS

12

Vũ Thị Thu Hoài

26/06/1972

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bình Giang, Hải Dương

PGS

13

Nguyễn Thanh Hùng

17/07/1980

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Quảng Xương, Thanh Hoá

PGS

14

Bùi Phú Hưng

23/09/1973

Nam

Khoa học Giáo dục

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

15

Hà Thị Kim Linh

26/06/1978

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Võ Nhai, Thái Nguyên

PGS

16

Đoàn Nguyệt Linh

18/11/1980

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lâm Thao, Phú Thọ

PGS

17

Nguyễn Quang Linh

07/12/1982

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Gia Bình, Bắc Ninh

PGS

18

Nguyễn Văn Lượng

26/10/1962

Nam

Khoa học Giáo dục

Học viện Chính trị khu vực I, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

PGS

19

Nguyễn Thị Việt Nga

10/12/1986

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Mê Linh, Hà Nội

PGS

20

Nguyễn Thị Ngọc

14/04/1982

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Đại Từ, Thái Nguyên

PGS

21

Nguyễn Lan Phương

04/06/1981

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Gia Lâm, Hà Nội

PGS

22

Lê Văn Thăng

25/03/1973

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

23

Nguyễn Anh Thi

02/12/1985

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Cần Thơ

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

PGS

24

Hồ Văn Thống

02/10/1968

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Đồng Tháp

Cái Bè, Tiền Giang

PGS

25

Nguyễn Đăng Trung

27/01/1977

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Việt Yên, Bắc Giang

PGS

26

Nguyễn Anh Tuấn

10/11/1973

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ

PGS

27

Lê Huy Tùng

30/05/1976

Nam

Khoa học Giáo dục

Đại học Bách khoa Hà Nội

Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa

PGS

9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm

1

Nguyễn Thị Minh Huệ

17/07/1972

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

GS

2

Nguyễn Trung Nhân

21/06/1974

Nam

Hoá học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ninh Hòa, Khánh Hòa

GS

3

Mai Thanh Phong

03/02/1972

Nam

Hoá học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Thọ, Hà Tĩnh

GS

4

Nguyễn Thành Danh

26/06/1982

Nam

Hoá học

Viện Công nghệ Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Sông Cầu, Phú Yên

PGS

5

Nguyễn Quốc Dũng

17/07/1982

Nam

Hoá học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Bình Lục, Hà Nam

PGS

6

Nguyễn Tiến Dũng

13/09/1973

Nam

Hoá học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thạch Thất, Hà Nội

PGS

7

Lê Thị Duyên

23/12/1976

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa

PGS

8

Trần Quang Đệ

09/09/1979

Nam

Hoá học

Trường Đại học Cần Thơ

Bình Tân, Vĩnh Long

PGS

9

Trịnh Thu Hà

03/05/1980

Nữ

Hoá học

Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Mỹ Đức, Hà Nội

PGS

10

Lê Vũ Hà

20/11/1987

Nam

Hoá học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

PGS

11

Lê Trung Hiếu

06/09/1987

Nam

Hoá học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGS

12

Nguyễn Phi Hùng

10/02/1980

Nam

Hoá học

Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

13

Dương Hữu Huy

23/06/1985

Nam

Hoá học

Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh

Phú Bình, Thái Nguyên

PGS

14

Đinh Quý Hương

18/04/1986

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Triệu Phong, Quảng Trị

PGS

15

Tạ Thị Minh Ngọc

25/02/1982

Nữ

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thanh Xuân, Hà Nội

PGS

16

Võ Thắng Nguyên

17/12/1985

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Hoà Vang, Đà Nẵng

PGS

17

Đặng Hoàng Phú

23/10/1989

Nam

Hoá học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

18

Phan Hồng Phương

18/12/1986

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

19

Phạm Hồ Mỹ Phương

19/10/1978

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Phổ, Quảng Ngãi

PGS

20

Hà Thị Kim Quy

19/05/1988

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Cần Thơ

Duyên Hải, Trà Vinh

PGS

21

Bùi Minh Quý

19/03/1983

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

22

Phạm Hương Quỳnh

01/06/1978

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

23

Bùi Hữu Tài

13/12/1984

Nam

Hoá học

Viện Hóa sinh biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thanh Hà, Hải Dương

PGS

24

Nguyễn Tấn Tài

25/10/1988

Nam

Hoá học

Trường Đại học Trà Vinh

Càng Long, Trà Vinh

PGS

25

Lê Thế Tâm

16/09/1984

Nam

Hoá học

Trường Đại học Vinh

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

26

Vũ Đình Thảo

09/10/1981

Nam

Hoá học

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Yên Định, Thanh Hoá

PGS

27

Trương Thị Thảo

31/01/1980

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Phú Bình, Thái Nguyên

PGS

28

Đàm Xuân Thắng

24/04/1979

Nam

Hoá học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

29

Ngô Hồng Ánh Thu

17/04/1987

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hà Đông, Hà Nội

PGS

30

Nguyễn Thị Thanh Thuý

20/07/1975

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

31

Nguyễn Thị Thu Thúy

19/01/1984

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

PGS

32

Bùi Thị Thu Trang

10/04/1985

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Ý Yên, Nam Định

PGS

33

Lê Thị Thanh Trân

10/02/1984

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Đà Lạt

Đô Lương, Nghệ An

PGS

34

Huỳnh Thị Miền Trung

25/05/1984

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Quy Nhơn

Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

PGS

35

Phạm Quang Trung

25/09/1982

Nam

Hoá học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Duy Tiên, Hà Nam

PGS

36

Phùng Anh Tuân

11/09/1981

Nam

Hoá học

Đại học Bách khoa Hà Nội

Ứng hoà, Hà Nội

PGS

37

Nguyễn Ngọc Tuấn

19/02/1982

Nam

Hoá học

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGS

38

Đỗ Thị Cẩm Vân

08/07/1985

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thành phố Hải Dương, Hải Dương

PGS

12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ

1

Trần Tuấn Anh

16/10/1973

Nam

Khoa học Trái đất

Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thạch Hà, Hà Tĩnh

GS

2

Nguyễn Hải Âu

21/06/1979

Nam

Khoa học Trái đất

Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

3

Đặng Kinh Bắc

15/01/1989

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

PGS

4

Nguyễn Quyết Chiến

12/01/1976

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

5

Nguyễn Bá Dũng

05/03/1966

Nam

Mỏ

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên

PGS

6

Lưu Việt Dũng

27/12/1987

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

PGS

7

Nguyễn Hữu Duy

15/11/1989

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thuận Thành, Bắc Ninh

PGS

8

Lê Quang Duyến

20/10/1980

Nam

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGS

9

Phùng Thái Dương

19/08/1983

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Đồng Tháp

Châu Thành, Bến Tre

PGS

10

Lê Thị Thu Hà

30/04/1978

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Thanh Hà, Hải Dương

PGS

11

Nguyễn Thị An Hằng

26/11/1975

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Cầu Giấy, Hà Nội

PGS

12

Hà Thị Hằng

31/12/1981

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

13

Trần Thị Thu Hương

11/08/1978

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Hưng Hà, Thái Bình

PGS

14

Dương Thị Lợi

17/10/1988

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Sông Lô, Vĩnh Phúc

PGS

15

Nguyễn Thu Nhung

12/11/1984

Nữ

Khoa học Trái đất

Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

16

Nguyễn Ý Như

23/01/1987

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGS

17

Nguyễn Thị Hà Thành

08/11/1983

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Cầu Giấy, Hà Nội

PGS

18

Ngô Thị Thu Trang

22/04/1980

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cần Đước, Long An

PGS

19

Trần Đình Trọng

20/09/1982

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Nam Trực, Nam Định

PGS

13. HĐGS ngành Kinh tế

1

Đặng Văn Dân

08/07/1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Thị xã Gò Công, Tiền Giang

GS

2

Nguyễn Thành Hiếu

06/05/1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Lệ Thủy, Quảng Bình

GS

3

Đào Văn Hùng

12/06/1960

Nam

Kinh tế

Học viện Chính sách và Phát triển

Thái Thụy, Thái Bình

GS

4

Trần Thị Thanh Tú

15/11/1976

Nữ

Kinh tế

Đại học Quốc gia Hà Nội

Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

GS

5

Lê Hoàng Anh

03/02/1989

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

PGS

6

Đặng Lan Anh

20/10/1988

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Hồng Đức

Nông Cống, Thanh Hóa

PGS

7

Nguyễn Phương Anh

07/11/1975

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thuận Thành, Bắc Ninh

PGS

8

Hoàng Dương Việt Anh

12/01/1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

PGS

9

Phùng Thanh Bình

18/07/1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

10

Lê Hà Diễm Chi

20/12/1974

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

PGS

11

Nguyễn Thị Kim Chi

29/03/1982

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đông Sơn, Thanh Hóa

PGS

12

Nguyễn Hoàng Chung

02/02/1990

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Phù Mỹ, Bình Định

PGS

13

Đặng Thành Cương

25/10/1980

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Vinh

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

14

Nguyễn Quốc Cường

23/09/1987

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

15

Nguyễn Thành Cường

29/12/1971

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Nha Trang

Thị xã An Nhơn, Bình Định

PGS

16

Lê Thị Thu Diềm

02/12/1979

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Trà Vinh

Vị Thanh, Hậu Giang

PGS

17

Nguyễn Ngọc Khánh Dung

16/08/1982

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Thị trấn Bến Lức, Long An

PGS

18

Nguyễn Thị Phương Dung

23/11/1982

Nữ

Kinh tế

Viện Kinh tế và Quản lý, Đại học Bách khoa Hà Nội

Thanh Xuân, Hà Nội

PGS

19

Nguyễn Tiến Dũng

13/03/1969

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

20

Đặng Thị Thúy Duyên

20/06/1983

Nữ

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Hưng Hà, Thái Bình

PGS

21

Nguyễn Duy Đạt

11/07/1981

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Thương mại

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

22

Lương Thu Hà

01/08/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Yên Bình, Yên Bái

PGS

23

Nguyễn Vân Hà

26/11/1981

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại Thương

Ân Thi, Hưng Yên

PGS

24

Nguyễn Thị Việt Hà

12/11/1980

Nữ

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Thành phố Phổ Yên, Thái Nguyên

PGS

25

Trần Nguyễn Khánh Hải

26/06/1987

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGS

26

Trần Thị Bích Hạnh

26/05/1984

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học FPT

Phúc Thọ, Hà Nội

PGS

27

Lê Thị Mỹ Hạnh

18/01/1979

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Thanh Khê, Đà Nẵng

PGS

28

Nguyễn Thu Hằng

24/10/1975

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

29

Phạm Thị Thúy Hằng

08/05/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Vinh

Thành phố Vinh, Nghệ An

PGS

30

Nguyễn Ngọc Hiền

01/01/1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Nghĩa Hành, Quảng Ngãi

PGS

31

Hồ Thị Hiền

12/11/1981

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGS

32

Nguyễn Thị Xuân Hòa

01/01/1979

Nữ

Kinh tế

Đại học Bách khoa Hà Nội

Đông Anh, Hà Nội

PGS

33

Cảnh Chí Hoàng

05/03/1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Đan Phượng, Hà Nội

PGS

34

Nguyễn Thị Hoa Hồng

21/12/1990

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

35

Nguyễn Thị Phương Hồng

13/08/1977

Nữ

Kinh tế

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Phù Mỹ, Bình Định

PGS

36

Nguyễn Thị Xuân Hồng

01/09/1980

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đan Phượng, Hà Nội

PGS

37

Đoàn Quang Huy

21/01/1987

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Trực Ninh, Nam Định

PGS

38

Ngô Quang Huy

25/08/1985

Nam

Kinh tế

Phân hiệu Trường Đại học FPT tại Thành phố Cần Thơ

Văn Giang, Hưng Yên

PGS

39

Ngô Thái Hưng

03/01/1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Cam Ranh, Khánh Hòa

PGS

40

Trần Văn Hưng

04/06/1980

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

Phù Mỹ, Bình Định

PGS

41

Đào Thị Hương

21/08/1989

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Thủy lợi

Hiệp Hòa, Bắc Giang

PGS

42

Lê Thị Mai Hương

18/08/1982

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

43

Trịnh Thị Hường

05/11/1984

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Thương mại

Xuân Trường, Nam Định

PGS

44

Phạm Thị Thu Hường

27/08/1984

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Hùng Vương

Đoan Hùng, Phú Thọ

PGS

45

Nguyễn Văn Ít

06/08/1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Gò Công Tây, Tiền Giang

PGS

46

Dương Đăng Khoa

18/08/1986

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Phú Xuyên, Hà Nội

PGS

47

Dương Đăng Khoa

12/12/1969

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Võ Trường Toản

Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

48

Bùi Thành Khoa

21/10/1987

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Duy Tân, Quảng Nam

PGS

49

Nguyễn Hữu Khôi

06/11/1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Nha Trang

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

50

Nguyễn Thế Kiên

21/08/1982

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại Từ, Thái Nguyên

PGS

51

Nguyễn Đức Kiên

28/04/1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGS

52

Lê Phương Lan

29/03/1980

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

53

Hoàng Khắc Lịch

19/09/1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

54

Nguyễn Thị Hương Liên

20/03/1978

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học VinUni

Mê Linh, Hà Nội

PGS

55

Trần Thị Hồng Liên

11/07/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thường Tín, Hà Nội

PGS

56

Hoàng Cửu Long

30/04/1977

Nam

Kinh tế

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

57

Nguyễn Ngọc Long

02/07/1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

58

Trần Ngọc Mai

03/08/1991

Nữ

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Bình Lục, Hà Nam

PGS

59

Nông Thị Như Mai

17/12/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Trùng Khánh, Cao Bằng

PGS

60

Phạm Hồng Mạnh

20/10/1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Nha Trang

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

61

Phạm Tiến Mạnh

01/06/1986

Nam

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Sóc Sơn, Hà Nội

PGS

62

Đinh Tiên Minh

03/04/1972

Nam

Kinh tế

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Nam Sách, Hải Dương

PGS

63

Hồ Ngọc Ninh

02/09/1982

Nam

Kinh tế

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

64

Đậu Hương Nam

14/05/1984

Nam

Kinh tế

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

65

Phạm Thị Nga

04/02/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Trực Ninh, Nam Định

PGS

66

Nguyễn Kế Nghĩa

23/05/1982

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

67

Đinh Bảo Ngọc

16/11/1977

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

68

Nguyễn Thị Hồng Nguyệt

18/08/1982

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

Châu Thành, Long An

PGS

69

Bùi Thị Minh Nguyệt

07/09/1975

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Lâm nghiệp

Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

PGS

70

Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt

17/02/1986

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Thương mại

Lục Nam, Bắc Giang

PGS

71

Đào Lê Kiều Oanh

26/02/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Nhơn Trạch, Đồng Nai

PGS

72

Lê Thanh Phương

31/01/1981

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Thủy lợi

Thủy Nguyên, Hải Phòng

PGS

73

Phùng Thanh Quang

02/12/1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mê Linh, Hà Nội

PGS

74

Nguyễn Thị Thiều Quang

07/09/1988

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Quế Sơn, Quảng Nam

PGS

75

Lưu Thu Quang

25/11/1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên

PGS

76

Ngô Văn Quang

10/08/1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

77

Nguyễn Minh Sáng

30/10/1986

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

78

Nguyễn Tố Tâm

08/12/1978

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Điện lực

Thanh Thủy, Phú Thọ

PGS

79

Bùi Đan Thanh

26/11/1981

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Đống Đa, Hà Nội

PGS

80

Nguyễn Văn Thích

18/05/1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Sóc Sơn, Hà Nội

PGS

81

Trịnh Hiệp Thiện

02/06/1984

Nam

Kinh tế

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

82

Nguyễn Thị Phương Thu

01/09/1980

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

An Lão, Hải Phòng

PGS

83

Phan Chung Thủy

18/05/1981

Nữ

Kinh tế

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

84

Nguyễn Văn Thủy

16/08/1981

Nam

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

85

Trần Dục Thức

01/03/1970

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế

PGS

86

Lê Thanh Tiệp

14/03/1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

Tân Phước, Tiền Giang

PGS

87

Phùng Thái Minh Trang

26/08/1977

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Hoa Sen

Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

88

Phạm Thu Trang

18/05/1986

Nữ

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Tiền Hải, Thái Binh

PGS

89

Nguyễn Thùy Trang

29/04/1987

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ

Thị xã Giá Rai, Bạc Liêu

PGS

90

Nguyễn Thị Bích Trâm

09/07/1986

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

91

Nguyễn Giác Trí

05/07/1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Đồng Tháp

Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

PGS

92

Ngô Thị Thanh Trúc

20/03/1979

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ

Thị xã Bình Minh, Vĩnh Long

PGS

93

Lê Hải Trung

14/10/1989

Nam

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Hải Hậu, Nam Định

PGS

94

Phùng Mạnh Trung

20/01/1986

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

95

Nguyễn Kim Quốc Trung

13/02/1985

Nam

Kinh tế

Trường Đai học Tài chính – Marketing

Đô Lương, Nghệ An

PGS

96

Đặng Anh Tuấn

25/10/1977

Nam

Kinh tế

Kiểm toán nhà nước Khu vực IV

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

PGS

97

Phạm Hoàng Uyên

03/03/1976

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thanh Khê, Đà Nẵng

PGS

98

Đàng Quang Vắng

15/06/1974

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ninh Phước, Ninh Thuận

PGS

99

Phạm Quốc Việt

28/02/1970

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Thị xã An Nhơn, Bình Định

PGS

100

Hoàng Hải Yến

06/02/1974

Nữ

Kinh tế

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

14. HĐGS ngành Luật học

1

Nguyễn Quốc Sửu

16/04/1973

Nam

Luật học

Học viện Hành chính Quốc gia

Đông Anh, Hà Nội

GS

2

Lê Thị Anh Đào

14/04/1978

Nữ

Luật học

Trường Đại học Luật Hà Nội

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

3

Nguyễn Ngọc Anh Đào

17/10/1978

Nữ

Luật học

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Mỹ Tho, Tiền Giang

PGS

4

Bùi Kim Hiếu

29/06/1978

Nam

Luật học

Trường Đại học Gia Định

Nha Trang, Khánh Hòa

PGS

5

Cao Nhất Linh

01/01/1976

Nam

Luật học

Trường Đại học Cần Thơ

Tam Bình, Vĩnh Long

PGS

6

Trần Viết Long

10/07/1986

Nam

Luật học

Trường Đại học Luật, Đại học Huế

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

7

Nguyễn Văn Quân

13/02/1982

Nam

Luật học

Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

8

Nguyễn Thị Hồng Trinh

08/05/1983

Nữ

Luật học

Trường Đại học Luật, Đại học Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

9

Nguyễn Thị Hồng Yến

25/12/1984

Nữ

Luật học

Trường Đại học Luật Hà Nội

Thanh Liêm, Hà Nam

PGS

15. HĐGS ngành Luyện kim

1

Đặng Thị Hồng Huế

06/02/1979

Nữ

Luyện kim

Đại học Bách khoa Hà Nội

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

2

Nguyễn Ngọc Minh

23/12/1980

Nam

Luyện kim

Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội

Vĩnh lộc, Thanh Hóa

PGS

3

Nguyễn Cao Sơn

26/03/1983

Nam

Luyện kim

Đại học Bách khoa Hà Nội

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

4

Đoàn Đức Chánh Tín

12/12/1979

Nam

Luyện kim

Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Nam Trực, Nam Định

PGS

5

Vũ Đình Toại

25/03/1973

Nam

Luyện kim

Trường Cơ khí, Đại học Bách khoa Hà Nội

Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên

PGS

16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học

1

Đoàn Thục Anh

12/12/1976

Nữ

Ngôn ngữ học

Học viện Khoa học Quân sự

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

2

Đặng Nguyên Giang

03/01/1979

Nam

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Lao động - Xã hội

Phù Cừ, Hưng Yên

PGS

3

Trịnh Thị Hà

03/11/1978

Nữ

Ngôn ngữ học

Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá

PGS

4

Nguyễn Thị Bích Hạnh

01/01/1977

Nữ

Ngôn ngữ học

Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Thành phố Quy Nhơn, Bình Định

PGS

5

Nguyễn Tấn Lộc

14/01/1982

Nam

Ngôn ngữ học

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Diên Khánh, Khánh Hòa

PGS

6

Nguyễn Hồ Hoàng Thuỷ

04/06/1979

Nữ

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

Hải Lăng, Quảng Trị

PGS

7

Vũ Văn Tuấn

09/05/1979

Nam

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Luật Hà Nội

Gia Bình, Bắc Ninh

PGS

8

Lê Thị Thùy Vinh

06/10/1985

Nữ

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Lâm Thao, Phú Thọ

PGS

9

Lưu Hớn Vũ

18/10/1984

Nam

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

PGS

17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp

1

Nguyễn Võ Châu Ngân

23/01/1976

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

GS

2

Lưu Quang Vinh

16/09/1980

Nam

Lâm nghiệp

Trường Đại học Lâm nghiệp

Can Lộc, Hà Tĩnh

GS

3

Nguyễn Văn Ây

22/10/1980

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Thốt Nốt, Cần Thơ

PGS

4

Trần Xuân Biên

20/06/1982

Nam

Nông nghiệp

Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hoá

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

5

Mai Hải Châu

06/08/1980

Nam

Nông nghiệp

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai

Nga Sơn, Thanh Hóa

PGS

6

Phạm Văn Dân

29/10/1975

Nam

Nông nghiệp

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Hải Hậu, Nam Định

PGS

7

Phan Kiều Diễm

29/09/1983

Nữ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Phụng Hiệp, Hậu Giang

PGS

8

Lại Thị Ngọc Hà

02/10/1976

Nữ

Nông nghiệp

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Hải Hậu, Nam Định

PGS

9

Vũ Thị Thúy Hằng

29/04/1980

Nữ

Nông nghiệp

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Yên Định, Thanh Hóa

PGS

10

Đinh Thái Hoàng

04/09/1984

Nam

Nông nghiệp

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

11

Lê Khắc Hoàng

17/08/1975

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Đô Lương, Nghệ An

PGS

12

Nguyễn Văn Huế

10/07/1979

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

13

Phan Trường Khanh

30/12/1977

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện Trần Văn Thời, Cà Mau

PGS

14

Nguyễn Thị Pha

07/06/1974

Nữ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

PGS

15

Trần Thị Xuân Phương

01/10/1984

Nữ

Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Trực Ninh, Nam Định

PGS

16

Phạm Thành

31/01/1984

Nam

Lâm nghiệp

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

17

Võ Thị Bích Thuỷ

05/02/1974

Nữ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Thốt Nốt, Cần Thơ

PGS

18

Lê Thanh Toàn

02/07/1983

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long

PGS

19

Nguyễn Xuân Trường

16/08/1973

Nam

Nông nghiệp

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Kim Động, Hưng Yên

PGS

20

Trương Thị Bích Vân

09/03/1978

Nữ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Phụng Hiệp, Hậu Giang

PGS

21

Đỗ Thị Xuân

26/01/1978

Nữ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, Đồng Tháp

PGS

18. HĐGS ngành Sinh học

1

Trần Văn Hiếu

26/07/1981

Nam

Sinh học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Diên Khánh, Khánh Hòa

GS

2

Mai Văn Hưng

22/02/1960

Nam

Sinh học

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nga Sơn, Thanh Hóa

GS

3

Nguyễn Thị Phương Liên

19/07/1973

Nữ

Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Ba Vì, Hà Nội

GS

4

Đinh Minh Quang

16/02/1983

Nam

Sinh học

Trường Đại học Cần Thơ

Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

GS

5

Nguyễn Đức Anh

04/10/1978

Nam

Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thường Xuân, Thanh Hóa

PGS

6

Nguyễn Dương Tâm Anh

06/09/1979

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGS

7

Đỗ Văn Hài

15/09/1980

Nam

Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

8

Hoàng Phú Hiệp

15/08/1984

Nam

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Bình Lục, Hà Nam

PGS

9

Huỳnh Thị Thu Huệ

17/11/1976

Nữ

Sinh học

Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGS

10

Nguyễn Đức Hùng

12/07/1986

Nam

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Thạch Thất, Hà Nội

PGS

11

Nguyễn Mạnh Hùng

25/01/1983

Nam

Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Nông Cống, Thanh Hóa

PGS

12

Nguyễn Xuân Huy

11/04/1979

Nam

Sinh học

Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế, Đại học Huế

Triệu Phong, Quảng Trị

PGS

13

Tô Thị Mai Hương

28/09/1983

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Hiệp Hòa, Bắc Giang

PGS

14

Phạm Thanh Loan

14/08/1984

Nam

Sinh học

Trường Đại học Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

15

Lê Thành Long

25/10/1984

Nam

Sinh học

Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tiền Hải, Thái Bình

PGS

16

Nguyễn Trung Nam

12/07/1976

Nam

Sinh học

Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tam Bình, Vĩnh Long

PGS

17

Nguyễn Thị Thu Ngà

25/09/1980

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

18

Kim Thị Phương Oanh

10/09/1975

Nữ

Sinh học

Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Yên Lạc, Vĩnh Phúc

PGS

19

Trịnh Quang Pháp

11/01/1977

Nam

Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Ý Yên, Nam Định

PGS

20

Thái Kế Quân

26/01/1978

Nam

Sinh học

Trường Đại học Sài Gòn

Tấn Giang, Phước Kiến, Trung Quốc

PGS

21

Nguyễn Trường Sơn

27/09/1976

Nam

Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên

PGS

22

Lao Đức Thuận

27/07/1987

Nam

Sinh học

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Quảng Đông, Trung Quốc

PGS

23

Nguyễn Thị Diệu Thúy

20/02/1973

Nữ

Sinh học

Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

24

Tạ Thị Thủy

20/04/1981

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Nga Sơn, Thanh Hoá

PGS

25

Nguyễn Quang Đức Tiến

04/12/1983

Nam

Sinh học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGS

26

Phạm Hồng Tính

17/07/1982

Nam

Sinh học

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Nam Trực, Nam Định

PGS

27

Lê Chí Toàn

16/12/1989

Nam

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc

PGS

28

Lưu Hồng Trường

21/01/1974

Nam

Sinh học

Viện Khoa học Vật liệu ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thành phố Tân Uyên, Bình Dương

PGS

29

Hoàng Thanh Tùng

26/03/1989

Nam

Sinh học

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

19. HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học

1

Ngô Thị Phương Lan

11/12/1974

Nữ

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cần Đước, Long An

GS

2

Nguyễn Văn Sang

16/08/1988

Nam

Sử học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Bố Trạch, Quảng Bình

PGS

3

Hoàng Thị Thắm

24/08/1983

Nữ

Sử học

Trường Đại học Thương mại

Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá

PGS

4

Phạm Đức Thuận

22/09/1987

Nam

Sử học

Trường Đại học Cần Thơ

Phú Quốc, Kiên Giang

PGS

5

Nguyễn Thị Thu Thủy

09/12/1983

Nữ

Sử học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

20. HĐGS ngành Tâm lý học

1

Lê Quang Sơn

12/04/1964

Nam

Tâm lý học

Đại học Đà Nẵng

Sơn Trà, Đà Nẵng

GS

2

Hà Thị Minh Chính

09/05/1977

Nữ

Tâm lý học

Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Sơn Tây, Hà Nội

PGS

3

Bùi Thị Thanh Diệu

02/06/1982

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Thăng Bình, Quảng Nam

PGS

4

Hoàng Thế Hải

03/11/1982

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Hoằng Hoá, Thanh Hoá

PGS

5

Nguyễn Trung Hải

06/08/1979

Nam

Tâm lý học

Trường đại học Lao động - Xã hội

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

6

Bùi Thị Thu Huyền

19/05/1979

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Nho Quan, Ninh Bình

PGS

7

Nguyễn Thị Hương

25/09/1976

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Lao động - Xã hội

Thanh Hà, Hải Dương

PGS

8

Trần Lệ Thanh

19/07/1976

Nữ

Tâm lý học

Học viện An ninh nhân dân

Yên Dũng, Bắc Giang

PGS

9

Đỗ Tất Thiên

11/12/1988

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

PGS

10

Vũ Thu Trang

14/10/1990

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

PGS

11

Phạm Văn Tuân

28/08/1983

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Văn Lang

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

21. HĐGS ngành Thủy lợi

1

Phạm Quý Nhân

20/12/1960

Nam

Thủy lợi

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

GS

2

Trần Đăng An

25/05/1984

Nam

Thủy lợi

Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

3

Lưu Thị Diệu Chinh

12/11/1983

Nữ

Thủy lợi

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Nghi Lộc, Nghệ An

PGS

4

Nguyễn Việt Đức

26/04/1984

Nam

Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi

Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh

PGS

5

Nguyễn Văn Hồng

22/10/1979

Nam

Thủy lợi

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

PGS

6

Đinh Nhật Quang

08/07/1984

Nam

Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

7

Nguyễn Ngọc Sơn

25/05/1975

Nam

Thủy lợi

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội

Kim Thành, Hải Dương

PGS

8

Lê Văn Thảo

10/04/1984

Nam

Thủy lợi

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

PGS

9

Đoàn Yên Thế

25/10/1973

Nam

Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

22. HĐGS ngành Toán học

1

Phạm Ngọc Anh

02/8/1970

Nam

Toán học

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

GS

2

Mai Hoàng Biên

15/02/1982

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

GS

3

Lê Văn Thành

27/07/1978

Nam

Toán học

Trường Đại học Vinh

Thạch Hà, Hà Tĩnh

GS

4

Hoàng Lê Trường

20/12/1984

Nam

Toán học

Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Giao Thuỷ, Nam Định

GS

5

Đào Tuấn Anh

14/04/1987

Nam

Toán học

Khoa Toán - Tin, Đại học Bách khoa Hà Nội

Văn Giang, Hưng Yên

PGS

6

Trần Mạnh Cường

21/12/1977

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

7

Đỗ Việt Cường

28/12/1984

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thanh Liêm, Hà Nam

PGS

8

Huỳnh Thị Hồng Diễm

01/01/1984

Nữ

Toán học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Hòn Đất, Kiên Giang

PGS

9

Nguyễn Văn Dũng

15/05/1981

Nam

Toán học

Trường Đại học Đồng Tháp

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

10

Cấn Văn Hảo

20/12/1989

Nam

Toán học

Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thạch Thất, Hà Nội

PGS

11

Huỳnh Minh Hiền

10/03/1982

Nam

Toán học

Trường Đại học Quy Nhơn

Phú Quý, Bình Thuận

PGS

12

Nguyễn Thị Hoài

27/06/1982

Nữ

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc

PGS

13

Phạm Việt Hùng

20/01/1987

Nam

Toán học

Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

14

Phạm Duy Khánh

18/02/1982

Nam

Toán học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

15

Võ Sĩ Trọng Long

13/08/1980

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

16

Tăng Văn Long

19/7/1976

Nam

Toán học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thành phố Hải Dương, Hải Dương

PGS

17

Phạm Hồng Nam

21/06/1985

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

18

Nguyễn Thị Ngọc Oanh

28/09/1985

Nữ

Toán học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Kim Động, Hưng Yên

PGS

19

Trần Minh Phương

13/09/1986

Nữ

Toán học

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Thành phố Quy Nhơn, Bình Định

PGS

20

Cao Xuân Phương

18/04/1986

Nam

Toán học

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi

PGS

21

Nguyễn Minh Trí

27/10/1984

Nam

Toán học

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh Cửu, Đồng Nai

PGS

22

Võ Viết Trí

05/05/1966

Nam

Toán học

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

23. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học

1

Nguyễn Quang Hưng

04/04/1961

Nam

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ba Vì, Hà Nội

GS

2

Lại Quốc Khánh

24/09/1976

Nam

Chính trị học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Cầu Giấy, Hà Nội

GS

3

Nguyễn Thị Thu Hòa

04/12/1976

Nữ

Chính trị học

Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tam Nông, Phú Thọ

PGS

4

Đào Thị Thanh Thủy

13/10/1980

Nữ

Chính trị học

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Hải Hậu, Nam Định

PGS

24. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao

1

Đặng Thị Phương Anh

13/09/1983

Nữ

Văn hoá

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Long Biên, Hà Nội

PGS

2

Hoàng Cầm

01/05/1973

Nam

Văn hoá

Viện Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Phù Yên, Sơn La

PGS

3

Phạm Hùng Cường

26/12/1969

Nam

Nghệ thuật

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

4

Huỳnh Văn Đà

30/10/1982

Nam

Văn hoá

Trường Đại học Cần Thơ

Đầm Dơi, Cà Mau

PGS

5

Lê Thị Ngọc Điệp

19/05/1973

Nữ

Văn hoá

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cần Đước, Long An

PGS

6

Đặng Hoài Giang

05/09/1986

Nam

Văn hoá

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGS

7

Lê Thị Mỹ Hạnh

12/09/1983

Nữ

Thể dục thể thao

Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

Cần Giuộc, Long An

PGS

8

Nguyễn Văn Hòa

16/12/1975

Nam

Thể dục thể thao

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, Hậu Giang

PGS

9

Đồng Hương Lan

10/10/1977

Nữ

Thể dục thể thao

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Nông Cống, Thanh Hoá

PGS

10

Phạm Chiến Thắng

16/11/1985

Nam

Văn hoá

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Quảng Xương, Thanh Hóa

PGS

11

Quảng Đại Tuyên

10/09/1985

Nam

Văn hoá

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Ninh Phước, Ninh Thuận

PGS

12

Vũ Văn Viện

28/05/1978

Nam

Văn hoá

Trường Đại học Hạ Long

Yên Hưng, Quảng Ninh

PGS

26.HĐGS ngành Vật lý

1

Nguyễn Quang Hưng

24/07/1980

Nam

Vật lý

Trường Đại học Duy Tân

Lê Chân, Hải Phòng

GS

2

Đỗ Văn Nam

20/02/1980

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Thanh Liêm, Hà Nam

GS

3

Nguyễn Thành Tiên

09/09/1976

Nam

Vật lý

Trường Đại học Cần Thơ

Cái Bè, Tiền Giang

GS

4

Nguyễn Thanh Tùng

18/08/1983

Nam

Vật lý

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Gia Viễn, Ninh Bình

GS

5

Nguyễn Ngọc Anh

23/10/1989

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Gia Bình, Bắc Ninh

PGS

6

Đỗ Thùy Chi

07/10/1982

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

7

Đặng Thị Mỹ Dung

20/05/1980

Nữ

Vật lý

Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Vũng Liêm, Vĩnh Long

PGS

8

Ngô Ngọc Hà

19/10/1979

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGS

9

Đỗ Thị Huế

02/05/1987

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Thái Thuy, Thái Bình

PGS

10

Huỳnh Anh Huy

09/04/1980

Nam

Vật lý

Trường Đại học Cần Thơ

Trà Ôn, Vĩnh Long

PGS

11

Bùi Xuân Khuyến

20/10/1988

Nam

Vật lý

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Xuân Trường, Nam Định

PGS

12

Phạm Tiến Lâm

19/04/1982

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Thái Thuỵ, Thái Bình

PGS

13

Nguyễn Thị Luyến

26/12/1982

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Thạch Thất, Hà Nội

PGS

14

Nguyễn Văn Mện

01/01/1983

Nam

Vật lý

Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phước Long, Bạc Liêu

PGS

15

Nguyễn Văn Nghĩa

20/01/1979

Nam

Vật lý

Trường Đại học Thủy lợi

Trực Ninh, Nam Định

PGS

16

Trần Trung Nghĩa

01/10/1982

Nam

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Cà Mau, Cà Mau

PGS

17

Lê Đức Ninh

15/11/1981

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

18

Nguyễn Huy Thảo

04/06/1976

Nam

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

19

Lê Quang Thảo

28/10/1982

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nông Cống, Thanh Hóa

PGS

20

Phạm Tấn Thi

01/11/1983

Nam

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Lấp Vò, Đồng Tháp

PGS

21

Nguyễn Thị Thủy

02/06/1980

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

22

Trần Thu Trang

07/12/1987

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang

PGS

23

Lê Minh Tùng

09/7/1973

Nam

Vật lý

Trường Đại học Tiền Giang

Thành phố Gò Công, Tiền Giang

PGS

24

Dương Thanh Tùng

22/10/1984

Nam

Vật lý

Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội

Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

PGS

25

Đặng Minh Triết

13/04/1984

Nam

Vật lý

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, Trà Vinh

PGS

26

Chu Thị Anh Xuân

05/02/1981

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Thị xã Sơn Tây, Hà Nội

PGS

27. HĐGS liên ngành Xây dựng - Kiến trúc

1

Nguyễn Hoàng Giang

05/07/1980

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Hải Hậu, Nam Định

GS

2

Trần Thị Việt Nga

11/09/1974

Nữ

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Thanh Chương, Nghệ An

GS

3

Trần Vũ An

24/08/1981

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Cần Thơ

Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

PGS

4

Vũ Chí Công

20/11/1987

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

5

Nguyễn Hùng Cường

13/05/1978

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

6

Nguyễn Duy Duẩn

13/04/1985

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Vinh

Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGS

7

Nguyễn Thị Tuyết Dung

30/05/1977

Nữ

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

8

Trần Quang Dũng

15/08/1984

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

9

Nguyễn Công Giang

13/12/1963

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Việt Yên, Bắc Giang

PGS

10

Hoàng Minh Giang

05/02/1983

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

PGS

11

Cao Văn Hóa

26/09/1959

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGS

12

Mai Sỹ Hùng

10/10/1971

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà nội

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

13

Nguyễn Trung Kiên

14/10/1986

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Yên Định, Thanh Hóa

PGS

14

Vũ Minh Ngạn

04/11/1982

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Hoàng Mai, Hà Nội

PGS

15

Trương Đình Nhật

13/03/1983

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

16

Hoàng Thị Tuyết Nhung

14/04/1982

Nữ

Xây dựng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

17

Trần Văn Quân

26/12/1988

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

18

Liêu Xuân Quí

14/11/1985

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

PGS

19

Trần Minh Tùng

28/05/1978

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Tây Hòa, Phú Yên

PGS

20

Trần Thị Thúy Vân

21/12/1979

Nữ

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Vụ Bản, Nam Định

PGS

28. HĐGS ngành Y học

1

Phạm Lê An

26/04/1963

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Tam Bình, Vĩnh Long

GS

2

Trần Phan Chung Thủy

12/06/1965

Nữ

Y học

Khoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cần Giuộc, Long An

GS

3

Trịnh Thị Diệu Thường

02/08/1980

Nữ

Y học

Cục quản lý Y dược cổ truyền, Bộ Y tế

Hưng Hà, Thái Bình

GS

4

Phạm Thế Anh

15/04/1977

Nam

Y học

Bệnh viện K

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

5

Hoàng Đình Âu

13/07/1971

Nam

Y học

Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

Thanh Trì, Hà nội

PGS

6

Lê Khắc Bảo

05/12/1973

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Hoàng Hóa, Thanh Hóa

PGS

7

Nguyễn Thành Bắc

16/10/1974

Nam

Y học

Học viện Quân y

Kim Thành, Hải Dương

PGS

8

Nguyễn Thanh Bình

10/10/1977

Nam

Y học

Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Trà Cú, Trà Vinh

PGS

9

Đỗ Văn Chiến

17/11/1980

Nam

Y học

Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

10

Hồ Nguyễn Thanh Chơn

09/05/1976

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

PGS

11

Ngô Văn Công

21/06/1981

Nam

Y học

Bệnh viện Chợ Rẫy

Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGS

12

Bùi Khắc Cường

15/05/1983

Nam

Y học

Học viện Quân y

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

13

Hoàng Quốc Cường

22/10/1982

Nam

Y học

Sở Y tế Thành phố Cần Thơ

Gio Linh, Quảng Trị

PGS

14

Phạm Bích Diệp

20/10/1979

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Duy Tiên, Hà Nam

PGS

15

Nguyễn Văn Đĩnh

16/07/1983

Nam

Y học

Trường Đại học VinUni

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

16

Nguyễn Hữu Châu Đức

21/07/1981

Nam

Y học

Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

17

Trần Văn Giang

10/07/1979

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

18

Nguyễn Hồng Hà

23/04/1982

Nam

Y học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Duy Tiên, Hà Nam

PGS

19

Đỗ Thị Hà

21/09/1970

Nữ

Y học

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Thường Tín, Hà Nội

PGS

20

Trần Thị Thúy Hà

23/10/1971

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Nam Sách, Hải Dương

PGS

21

Tăng Xuân Hải

09/05/1966

Nam

Y học

Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

22

Lê Thị Hằng

26/03/1964

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGS

23

Trần Quang Hiền

06/11/1975

Nam

Y học

Sở Y tế An Giang

Châu Phú, An Giang

PGS

24

Đỗ Thị Thu Hiền

06/04/1975

Nữ

Y học

Bệnh viện Da liễu Trung ương

Phú Xuyên, Hà Nội

PGS

25

Trần Quốc Hòa

24/07/1976

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGS

26

Lê Hoàn

01/03/1982

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Bắc Giang, Bắc Giang

PGS

27

Trần Huy Hoàng

13/02/1971

Nam

Y học

Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương

Nam Sách, Hải Dương

PGS

28

Lê Minh Hoàng

01/05/1987

Nam

Y học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Mỹ Lộc, Nam Định

PGS

29

Nguyễn Thanh Huân

19/10/1981

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

30

Trần Đức Hùng

21/04/1974

Nam

Y học

Học viện Quân y

Ứng Hòa, Hà Nội

PGS

31

Phạm Ngọc Hùng

19/05/1977

Nam

Y học

Bệnh viện Trung ương Huế

Tuy Phước, Bình Định

PGS

32

Hoàng Trọng Hùng

23/09/1969

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Hương Phú, Thành phố Huế

PGS

33

Nguyễn Trọng Hưng

02/10/1977

Nam

Y học

Viện Dinh dưỡng

Thành phố Phủ Lý, Hà Nam

PGS

34

Bùi Thị Thu Hương

19/09/1979

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên

Mỹ Đức, Hà Nội

PGS

35

Đỗ Nam Khánh

20/10/1985

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Nam Trực, Nam Định

PGS

36

Lê Thị Hương Lan

03/11/1974

Nữ

Y học

Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên

Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGS

37

Nguyễn Thị Ngọc Lan

31/12/1985

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Kinh Môn, Hải Dương

PGS

38

Nguyễn Thùy Linh

24/11/1979

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Đông Anh, Hà Nội

PGS

39

Lê Tuấn Linh

11/10/1977

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Long Biên, Hà Nội

PGS

40

Võ Duy Long

26/07/1977

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Thăng Bình, Quảng Nam

PGS

41

Nguyễn Văn Lượng

23/08/1977

Nam

Y học

Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108

Thanh Liêm, Hà Nam

PGS

42

Lê Văn Minh

01/01/1976

Nam

Y học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Tam Bình, Vĩnh Long

PGS

43

Lê Văn Nam

15/11/1977

Nam

Y học

Học viện Quân y

Đô Lương, Nghệ An

PGS

44

Phạm Hồng Nhung

24/04/1976

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

45

Nguyễn Thị Trang Nhung

12/01/1979

Nữ

Y học

Trường Đại học Y tế Công Cộng

Nghi Lộc, Nghệ An

PGS

46

Phan Đình Phong

23/10/1977

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGS

47

Phạm Duy Quang

02/01/1982

Nam

Y học

Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Hòa, Long An

PGS

48

Vũ Văn Quang

12/09/1983

Nam

Y học

Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108

Duy Tiên, Hà Nam

PGS

49

Trần Ngọc Quế

20/11/1973

Nam

Y học

Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương

Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGS

50

Huỳnh Thị Vũ Quỳnh

02/02/1980

Nữ

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

PGS

51

Đỗ Thị Thảo

29/05/1977

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Thị xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

PGS

52

Nguyễn Toàn Thắng

16/09/1975

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Hậu Lộc, Thanh Hoá

PGS

53

Nguyễn Văn Thọ

25/02/1975

Nam

Y học

Khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Tuy Phong, Bình Thuận

PGS

54

Đỗ Đức Thuần

20/05/1976

Nam

Y học

Học viện Quân y

Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hoá

PGS

55

Võ Phạm Minh Thư

16/08/1976

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Châu Thành, Hậu Giang

PGS

56

Phạm Văn Thương

26/02/1978

Nam

Y học

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

57

Nguyễn Vũ Thượng

19/07/1972

Nam

Y học

Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh

Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

PGS

58

Nguyễn Thu Tịnh

11/02/1977

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi.

PGS

59

Nguyễn Hữu Trí

28/09/1976

Nam

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế

Triệu Phong, Quảng Trị

PGS

60

Đặng Tiến Trường

05/12/1983

Nam

Y học

Học viện Quân y

Chương Mỹ, Hà Nội

PGS

61

Nguyễn Thị Thanh Tú

26/01/1978

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Tứ Kỳ, Hải Dương

PGS

62

Nguyễn Văn Tuấn

18/11/1975

Nam

Y học

Trường Đại học Y khoa Vinh

Hưng nguyên, Nghệ An

PGS

63

Nguyễn Thanh Tùng

16/02/1970

Nam

Y học

Học viện Quân y

Quốc Oai, Hà Nội

PGS

64

Nguyễn Thanh Tùng

05/01/1985

Nam

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế

Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế

PGS

65

Hoàng Thị Hải Vân

20/11/1976

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Hà Trung, Thanh Hoá

PGS

66

Nguyễn Thị Khánh Vân

02/09/1969

Nữ

Y học

Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương

Thanh Ba, Phú Thọ

PGS

67

Ngô Anh Vinh

13/03/1975

Nam

Y học

Bệnh viện Nhi Trung ương

Yên Thành, Nghệ An

PGS

68

Ngô Minh Vinh

23/01/1971

Nam

Y học

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Đại Lộc, Quảng Nam

PGS

69

Nguyễn Hoàng Vũ

14/11/1965

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Hòa, Long An

PGS

70

Lê Nguyên Vũ

02/03/1979

Nam

Y học

Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

71

Nguyễn Trọng Yên

28/08/1973

Nam

Y học

Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108

Yên Định, Thanh Hóa

PGS

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
LỊCH NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN ẤT TỴ, NGHỈ LỄ 30/4-1/5, QUỐC KHÁNH NĂM 2025

LỊCH NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN ẤT TỴ, NGHỈ LỄ 30/4-1/5, QUỐC KHÁNH NĂM 2025

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Công chức, viên chức, người lao động thuộc các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội sẽ được nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ từ 25/1 - 2/2/2025; Nghỉ 30/4 - 1/5 trong 5 ngày; nghỉ Quốc khánh 2025 kéo dài 4 ngày.

THỦ TƯỚNG: KHẨN TRƯƠNG XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC BỘ MÁY THEO HƯỚNG BỘ ĐA NGÀNH, ĐA LĨNH VỰC, GIẢM TỔ CHỨC BÊN TRONG

THỦ TƯỚNG: KHẨN TRƯƠNG XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC BỘ MÁY THEO HƯỚNG BỘ ĐA NGÀNH, ĐA LĨNH VỰC, GIẢM TỔ CHỨC BÊN TRONG

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Khẩn trương thực hiện tổng kết 07 năm thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và xây dựng phương án sắp xếp, cơ cấu lại tổ chức bộ máy theo hướng bộ đa ngành, đa lĩnh vực, giảm tổ chức bên trong, bảo đảm tinh gọn, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả theo đúng tinh thần chỉ đạo của Bộ Chính trị và Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

PHƯƠNG ÁN NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT SÁP NHẬP, KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG MỘT SỐ BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, MÔ HÌNH TỔNG CỤC...

PHƯƠNG ÁN NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT SÁP NHẬP, KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG MỘT SỐ BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, MÔ HÌNH TỔNG CỤC...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Tại Hội nghị toàn quốc quán triệt, triển khai tổng kết các Nghị quyết của Đảng, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Lê Minh Hưng đã nêu lên phương án nghiên cứu, đề xuất sáp nhập, kết thúc hoạt động của một số bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ.

Những điểm mới của LUẬT SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM sửa đổi

Những điểm mới của LUẬT SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM sửa đổi

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Quốc hội đã thông qua Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, có hiệu lực thi hành từ ngày 1/12/2024.

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và thời điểm NGHỈ HƯU theo năm sinh

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và thời điểm NGHỈ HƯU theo năm sinh

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bộ Y tế đề xuất chế độ PHỤ CẤP ƯU ĐÃI của viên chức, người lao động tại cơ sở y tế công lập: Mức phụ cấp 30%-40%-50%-60%-70% đối với các trường hợp cụ thể.

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi