Phương thức xét tuyển:
+ Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán – Hóa học – Vật lí;
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025
STT | Tên ngành | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 400 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 80 |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 120 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 100 |
5 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | A00, B00 | 70 |
6 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 80 |
7 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 70 |
8 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 7720301 | A00, B00 | 130 |
9 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00 | 70 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | A00, B00 | 50 |
11 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00 | 100 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01 | 60 |
13 | Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01 | 80 |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, B08 | 60 |
15 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | 7720602 | B00, A00 | 60 |
16 | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | B00 | 130 |
17 | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | B00, A00 | 100 |
18 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 7720601YHT | B00, A00 | 80 |
19 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720603YHT | B00, A00 | 70 |
| Tổng |
|
| 1910 |