Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố dự thảo sửa đổi, bổ sung Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 và Thông tư 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023.
Tại điểm b khoản 1 Điều 35 Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT với đối tượng có một trong các chứng chỉ được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT.
Còn tại dự thảo Thông tư sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ sung phụ lục của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông bằng phụ lục tại Thông tư này và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 35 như sau:
"b) Có một trong các chứng chỉ được quy định tại phụ lục của Quy chế này."
Trong đó, tại phụ lục của dự thảo, thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT nếu có Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Đơn vị cấp chứng chỉ là các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành.
Phụ lục
(Ban hành kèm Thông tư số /TT-BGDĐT ngày tháng năm 20...
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Môn Ngoại ngữ | Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu | Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 | Tiếng Anh | - TOEFL ITP 450 điểm - TOEFL iBT 45 điểm | Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm | British Council (BC); International Development Program (IDP) | ||
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ B1 Linguaskill | Cambridge Assessment English | ||
TOEIC (4 kỹ năng) Nghe: 275-399; Đọc: 275-384; Nói: 120-159; Viết: 120-149 | Educational Testing Service (ETS) | ||
Aptis ESOL B1 | British Council (BC) | ||
PEARSON PTE B1 | Pearson | ||
Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam Bậc 3 | Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành | ||
2 | Tiếng Nga | TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1) | Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 | Tiếng Pháp | - TCF 300 điểm - DELF B1 | Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
4 | Tiếng Trung Quốc | - HSK cấp độ 3 | Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation") |
- TOCFL cấp độ 3 | Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency –Huayu) | ||
5 | Tiếng Đức | - Goethe-Zertifikat B1 - Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 - Zertifikat B1 | Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 | Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N3 | Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |