Nghị định 73/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

04/04/2025 10:32

(Chinhphu.vn) - Nghị định 73/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP.

Chính phủ vừa ban hành Nghị định 73/2025/NĐ-CP ngày 31/3/2025 sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

Cụ thể, sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng quy định tại Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới.

Theo đó, giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng ô tô mã HS 8703.23.63 và 8703.23.57 từ 64% xuống 50% và mặt hàng ô tô mã HS 8703.24.51 từ 45% xuống 32%.

Đối với mặt hàng Ethanol, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cũng được giảm từ 10% xuống 5%.

Thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng đùi gà đông lạnh giảm từ 20% xuống 15%; mặt hàng hạt dẻ cười, chưa bóc vỏ giảm từ 15% xuống 5%; mặt hàng hạnh nhân giảm từ 10% xuống 5%; mặt hàng quả táo tươi giảm từ 8% xuống 5%; mặt hàng quả anh đào ngọt (Cherry) giảm từ 10% xuống 5%; mặt hàng nho khô giảm từ 12% xuống 5%.

Đối với mặt hàng gỗ và các sản phẩm gỗ gồm: (1) Nhóm 44.21: Các sản phẩm bằng gỗ (bao gồm các sản phẩm như mắc treo quần áo, quan tài, lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự, thanh gỗ để làm diêm…); (2) Nhóm 94.01 và 94.03: Ghế ngồi và các bộ phận của ghế ngồi; đồ nội thất bằng gỗ: giảm thuế nhập khẩu từ các mức thuế suất 20% và 25% xuống cùng một mức thuế suất là 0%.

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng khí tự nhiên dạng hóa lỏng (LNG) giảm từ 5% xuống 2%.

Mặt hàng ethane: bổ sung mã HS 2711.19.00 vào chương 98 với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 0%.

Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng ngô hạt giảm từ 2% xuống 0%; mặt hàng khô dầu đậu tương giảm từ 1%, 2% xuống 0%.

Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành (31/3/2025).

Phụ lục 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP

(Kèm theo Nghị định số 73/2025/NĐ-CP

ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ)

____________

Mục I

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207.14.10

- - - Cánh

20

0207.14.20

- - - Đùi

15

0207.14.30

- - - Gan

20

- - - Loại khác:

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

20

0207.14.99

- - - - Loại khác

20

- Của gà tây:

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207.27.10

- - - Gan

20

- - - Loại khác:

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

20

0207.27.99

- - - - Loại khác

20

- Của vịt, ngan:

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.45

- - Loại khác, đông lạnh:

0207.45.10

- - - Gan béo

15

0207.45.90

- - - Loại khác

15

- Của ngỗng:

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.55

- - Loại khác, đông lạnh:

0207.55.10

- - - Gan béo

15

0207.55.90

- - - Loại khác

15

0207.60

- Của gà lôi:

0207.60.10

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.60.20

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.60.30

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.60.40

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

15

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

- Quả hạnh nhân:

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

10

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

0802.12.10

- - - Đã chần (blanched)

10

0802.12.90

- - - Loại khác

5

- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

20

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

20

- Quả óc chó:

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

8

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

30

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

30

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

30

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

15

- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

30

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

30

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

30

0802.80.00

- Quả cau

30

- Loại khác:

0802.91.00

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

30

0802.92.00

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

30

0802.99.00

- - Loại khác

30

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

0806.10.00

- Tươi

8

0806.20.00

- Khô

5

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

0808.10.00

- Quả táo (apples)

5

0808.30.00

- Quả lê

10

0808.40.00

- Quả mộc qua

10

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

0809.10.00

- Quả mơ

20

- Quả anh đào:

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

10

0809.29.00

- - Loại khác

5

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

20

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

0809.40.10

- - Quả mận

20

0809.40.20

- - Quả mận gai

20

10.05

Ngô.

1005.10.00

- Hạt giống

0

1005.90

- Loại khác:

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn)

30

- - Loại khác:

1005.90.91

- - - Thích hợp sử dụng cho người

2

1005.90.99

- - - Loại khác

0

22.07

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

2207.10.00

- Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích

40

2207.20

- Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

- - Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:

2207.20.11

- - - Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích

5

2207.20.19

- - - Loại khác

5

2207.20.90

- - Loại khác

40

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0

- Bột đậu tương thô:

2304.00.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

2

2304.00.29

- - Loại khác

0

2304.00.90

- Loại khác

0

27.11

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.

- Dạng hóa lỏng:

2711.11.00

- - Khí tự nhiên

2

2711.12.00

- - Propan

2

2711.13.00

- - Butan

5

2711.14

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

2711.14.10

- - - Etylen

5

2711.14.90

- - - Loại khác

5

2711.19.00

- - Loại khác

5

- Dạng khí:

2711.21

- - Khí tự nhiên:

2711.21.10

- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ

0

2711.21.90

- - - Loại khác

0

2711.29.00

- - Loại khác

0

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

4421.10.00

- Mắc treo quần áo

0

4421.20.00

- Quan tài

0

- Loại khác:

4421.91

- - Từ tre:

4421.91.10

- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

0

4421.91.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

0

4421.91.30

- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

0

4421.91.40

- - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng

0

4421.91.50

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

0

4421.91.60

- - - Tăm

0

4421.91.70

- - - Các loại que dùng để làm nhang (nén hương)

0

4421.91.90

- - - Loại khác

0

4421.99

- - Loại khác:

4421.99.10

- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

0

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

0

4421.99.30

- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép

0

4421.99.40

- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

0

4421.99.70

- - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng

0

4421.99.80

- - - Tăm

0

- - - Loại khác:

4421.99.93

- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện

0

4421.99.94

- - - - Chuỗi hạt khác

0

4421.99.95

- - - - Các loại que dùng để làm nhang (nén hương)

0

4421.99.96

- - - - Lõi gỗ ghép (barecore)

0

4421.99.99

- - - - Loại khác

0

87.03

Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

8703.10

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

8703.10.10

- - Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự

70

8703.10.90

- - Loại khác

70

- Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703.21

- - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

- - - Dạng CKD:

8703.21.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.13

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.21.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.15

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.21.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Loại khác:

8703.21.31

- - - - - Xe 3 bánh

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.39

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.21.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.21.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.21.43

- - - - Ô tô cứu thương

15

8703.21.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.21.45

- - - - Ô tô kiểu Sedan

70

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.21.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

70

8703.21.59

- - - - - Loại khác

70

- - - - Loại khác:

8703.21.91

- - - - - Xe 3 bánh

70

8703.21.99

- - - - - Loại khác

70

8703.22

- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

- - - Dạng CKD:

8703.22.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.13

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.22.14

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.22.15

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.22.16

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.17

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.22.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.30

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.22.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.22.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.22.43

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.22.44

- - - - Ô tô tang lễ

20

8703.22.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.22.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.22.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

70

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.22.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

70

8703.22.59

- - - - - Loại khác

70

8703.22.90

- - - - Loại khác

70

8703.23

- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

- - - Dạng CKD:

8703.23.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.23.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.23.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.23.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.23.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.23

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.24

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.23.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.23.35

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.36

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Loại khác:

8703.23.41

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.42

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.23.51

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.23.52

- - - - Ô tô tang lễ

20

8703.23.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

15

8703.23.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.23.55

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.56

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.57

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

50

8703.23.58

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.23.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

50

8703.23.64

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.23.65

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.66

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.67

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.23.68

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

- - - - Loại khác:

8703.23.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.23.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

8703.24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

- - - Dạng CKD:

8703.24.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.24.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.24.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.24.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.24.15

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.24.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.24.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.24.30

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.24.41

- - - - Ô tô cứu thương

15

8703.24.42

- - - - Ô tô tang lễ

15

8703.24.43

- - - - Ô tô chở phạm nhân

15

8703.24.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.24.45

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

47

8703.24.49

- - - - - Loại khác

52

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.24.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

32

8703.24.59

- - - - - Loại khác

52

- - - - Loại khác:

8703.24.61

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

47

8703.24.69

- - - - - Loại khác

52

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

8703.31

- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

- - - Dạng CKD:

8703.31.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.13

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.31.14

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.31.15

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.31.16

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.17

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.31.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Loại khác:

8703.31.31

- - - - - Xe ba bánh

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.39

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.31.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.31.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.31.43

- - - - Ô tô cứu thương

15

8703.31.44

- - - - Ô tô tang lễ

20

8703.31.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.31.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.31.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

70

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

8703.31.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

70

8703.31.59

- - - - - Loại khác

70

- - - - Loại khác:

8703.31.91

- - - - - Xe ba bánh

70

8703.31.99

- - - - - Loại khác

70

8703.32

- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

- - - Dạng CKD:

8703.32.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.32.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.32.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.32.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.32.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.23

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.32.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.32.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.35

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.36

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Loại khác:

8703.32.41

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.42

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.43

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.32.51

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.32.52

- - - - Ô tô tang lễ

15

8703.32.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.32.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.32.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.32.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.32.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.75

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.76

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

- - - - Loại khác:

8703.32.81

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.82

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.83

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

8703.33

- - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

- - - Dạng CKD:

8703.33.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.33.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.33.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.33.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.33.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.33.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.33.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.40

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.33.51

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.33.52

- - - - Ô tô tang lễ

15

8703.33.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

15

8703.33.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.33.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.33.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.33.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.33.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

8703.33.80

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động

70

8703.33.90

- - - - Loại khác

70

8703.40

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

- - Dạng CKD:

8703.40.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.40.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.40.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.40.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.40.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.40.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.40.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.40.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - Loại khác:

8703.40.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

8703.40.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

- - - Ô tô cứu thương:

8703.40.34

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.40.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.40.36

- - - - Loại khác

15

- - - Ô tô tang lễ:

8703.40.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.40.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.40.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.40.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

20

8703.40.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.40.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.40.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

- - - Ô tô chở phạm nhân:

8703.40.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.40.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.40.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.40.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.40.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.40.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.40.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.40.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.40.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.40.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

47

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.40.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52

- - - Loại khác:

8703.40.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.40.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

8703.50

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

- - Dạng CKD:

8703.50.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.50.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.50.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.50.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.50.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.50.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.50.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.50.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - Loại khác:

8703.50.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

8703.50.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

- - - Ô tô cứu thương:

8703.50.34

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

15

8703.50.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.50.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

20

- - - Ô tô tang lễ:

8703.50.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.50.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.50.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.50.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

15

8703.50.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

15

8703.50.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.50.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

- - - Ô tô chở phạm nhân:

8703.50.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.50.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.50.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.50.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.50.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

15

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.50.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.50.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.50.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.50.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.50.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

- - - Loại khác:

8703.50.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

8703.60

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

- - Dạng CKD:

8703.60.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.60.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.60.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.60.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.60.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.60.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.60.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.60.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - Loại khác:

8703.60.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

8703.60.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

- - - Ô tô cứu thương:

8703.60.34

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.60.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.60.36

- - - - Loại khác

15

- - - Ô tô tang lễ:

8703.60.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.60.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.60.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.60.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

20

8703.60.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.60.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.60.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

- - - Ô tô chở phạm nhân:

8703.60.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.60.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.60.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.60.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.60.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.60.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.60.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.60.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.60.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.60.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

47

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.60.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52

- - - Loại khác:

8703.60.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.60.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

8703.70

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

- - Dạng CKD:

8703.70.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.70.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.70.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.70.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.70.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.70.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.70.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - - Loại khác:

8703.70.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - Loại khác:

8703.70.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

8703.70.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

- - - Ô tô cứu thương:

8703.70.34

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

15

8703.70.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.70.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

20

- - - Ô tô tang lễ:

8703.70.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.70.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.70.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.70.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

15

8703.70.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

15

8703.70.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.70.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

- - - Ô tô chở phạm nhân:

8703.70.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.70.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.70.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.70.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.70.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

15

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

8703.70.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.70.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

- - - Ô tô kiểu Sedan:

8703.70.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

8703.70.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

8703.70.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

- - - Loại khác:

8703.70.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

8703.80

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

- - Dạng CKD:

8703.80.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.80.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.80.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.80.16

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.17

- - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.18

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.19

- - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - Loại khác:

8703.80.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.80.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.80.93

- - - Ô tô cứu thương

15

8703.80.94

- - - Ô tô tang lễ

20

8703.80.95

- - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.80.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.80.97

- - - Ô tô kiểu Sedan

70

8703.80.98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

70

8703.80.99

- - - Loại khác

70

8703.90

- Loại khác:

- - Dạng CKD:

8703.90.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.90.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.90.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.90.16

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.17

- - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.18

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.19

- - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

- - Loại khác:

8703.90.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.90.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.90.93

- - - Ô tô cứu thương

20

8703.90.94

- - - Ô tô tang lễ

20

8703.90.95

- - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.90.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.90.97

- - - Ô tô kiểu Sedan

70

8703.90.98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

70

8703.90.99

- - - Loại khác

70

94.01

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.

9401.10.00

- Ghế dùng cho phương tiện bay

0

9401.20

- Ghế dùng cho xe có động cơ:

9401.20.10

- - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

25

9401.20.90

- - Loại khác

25

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao:

9401.31.00

- - Bằng gỗ

0

9401.39.00

- - Loại khác

25

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại:

9401.41.00

- - Bằng gỗ

0

9401.49.00

- - Loại khác

25

- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

9401.52.00

- - Bằng tre

25

9401.53.00

- - Bằng song, mây

25

9401.59.00

- - Loại khác

25

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

0

9401.69

- - Loại khác:

9401.69.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây

0

9401.69.90

- - - Loại khác

0

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

9401.71.00

- - Đã nhồi đệm

25

9401.79

- - Loại khác:

9401.79.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây

25

9401.79.90

- - - Loại khác

25

9401.80.00

- Ghế khác

25

- Bộ phận:

9401.91.00

- - Bằng gỗ

0

9401.99

- - Loại khác:

9401.99.10

- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00

0

- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.20:

9401.99.21

- - - - Miếng tựa đầu và tay vịn của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10

20

9401.99.29

- - - - Loại khác

20

9401.99.30

- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.31.00 và 9401.39.00

20

- - - Loại khác:

9401.99.91

- - - - Bằng plastic

20

9401.99.99

- - - - Loại khác

20

94.03

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

9403.10.00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

10

9403.20

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

9403.20.10

- - Tủ hút hơi độc

15

9403.20.90

- - Loại khác

10

9403.30.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng

0

9403.40.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp

0

9403.50.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ

0

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

9403.60.10

- - Tủ hút hơi độc

0

9403.60.90

- - Loại khác

0

9403.70

- Đồ nội thất bằng plastic:

9403.70.10

- - Xe tập đi cho trẻ em

25

9403.70.20

- - Tủ hút hơi độc

20

9403.70.90

- - Loại khác

20

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

9403.82.00

- - Bằng tre

25

9403.83.00

- - Bằng song, mây

25

9403.89

- - Loại khác:

9403.89.10

- - - Tủ hút hơi độc

20

9403.89.90

- - - Loại khác

25

- Bộ phận:

9403.91.00

- - Bằng gỗ

0

9403.99

- - Loại khác:

9403.99.10

- - - Của phân nhóm 9403.70.10

20

9403.99.90

- - - Loại khác

20

Mục II

Bổ sung mặt hàng Ethane và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi vào Chương 98 tại khoản 3 Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

Mã hàng

Mô tả

Mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II

Thuế suất (%)

9853.00.00

Ethane.

2711.19.00

0

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp sau sắp xếp đơn vị hành chính

Dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp sau sắp xếp đơn vị hành chính

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Chuyển 100% biên chế cấp huyện hiện có để biên chế cấp xã khi sắp xếp đơn vị hành chính, trong đó đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý của hệ thống chính trị cấp huyện hiện nay được bố trí làm nòng cốt tại các đơn vị cấp xã mới.

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị định 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Thông tư số 29/2024/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2024 của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về dạy thêm, học thêm. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14/2/2025.

TOÀN VĂN: Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ

TOÀN VĂN: Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ; trừ điểm, phục hồi điểm giấy phép lái xe.

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bộ Tài chính đề xuất miễn thuế hàng nhập khẩu qua sàn thương mại điện tử từ 1 triệu đồng trở xuống.

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi