Theo Bộ Y tế, mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định 3222/QĐ-BYT bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Phụ lục I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục dịch vụ | Mức giá |
1 | 2 | 3 |
I | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán | |
1 | Giá Khám bệnh | 50.600 |
2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 |
II | Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu | |
3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang) | 160.000 |
4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 160.000 |
5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 450.000 |
Phụ lục II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị: đồng
Số TT | Các loại dịch vụ | Mức giá |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc | 1.017.300 |
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 599.400 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 327.100 |
3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 295.200 |
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 251.100 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể | 440.400 |
4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể | 394.800 |
4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 345.800 |
4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 310.300 |
5 | Ngày giường điều trị ban ngày | Bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa tương ứng |