STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Tên văn bảnTên văn bản | MÃ TT TRÊN DVC | MỨC ĐỘ ĐIỆN TỬ |
Văn bản quy định | Quyết định công bố |
PHẦN I | ĐĂNG KÝ THUẾ, THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ, CHẤM DỨT HIỆU LỰC MST, KHÔI PHỤC MST |
I | ĐĂNG KÝ THUẾ |
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có phát sinh nghĩa vụ với NSNN và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh). | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 2002225 | Toàn trình |
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh, tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008491 | Toàn trình |
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008492 | Toàn trình |
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008493 | Toàn trình |
5 | Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008494 | Toàn trình |
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008495 | Toàn trình |
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại. | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008496 | Toàn trình |
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với NSNN (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1010241 | Toàn trình |
9 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008498 | Toàn trình |
10 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008500 | Toàn trình |
11 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1007042 | Toàn trình |
12 | Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008759 | Toàn trình |
13 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 2002321 | Toàn trình |
14 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 38/2019/QH14 79/2022/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP 19/2021/TT-BTC 111/2013/TT-BTC | 40/QĐ-BTC | 2002229 | Cung cấp thông tin |
| | | | | | |
15 | ĐKT lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1007565 | Toàn trình |
II | THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ |
16 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh). | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008502 | Toàn trình |
17 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008503 | Toàn trình |
18 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi; doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ kinh doanh thực hiện nộp hồ sơ tại CQT nơi chuyển đi trước khi thực hiện thủ tục thay đổi với cơ quan ĐKKD. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008504 | Toàn trình |
19 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến), trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008505 | Cung cấp thông tin |
20 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008506 | Toàn trình |
21 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1010244 | Toàn trình |
22 | Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1010694 | Cung cấp thông tin |
III | CHẤM DỨT HIỆU LỰC MÃ SỐ THUẾ |
23 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008507 | Toàn trình |
24 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008509 | Toàn trình |
25 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1007043 | Toàn trình |
26 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh do chấm dứt hoạt động kinh doanh; chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1007607 | Toàn trình |
IV | CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ, THÔNG BÁO MÃ SỐ THUẾ, KHÔI PHỤC MÃ SỐ THUẾ |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008501 | Toàn trình |
28 | Khôi phục mã số thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 86/2024/TT-BTC | 155/QĐ-BTC | 1008510 | Toàn trình |
PHẦN II | KHAI THUẾ |
I | KHAI THUẾ GTGT |
29 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007014 | Toàn trình |
30 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên GTGT | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007016 | Toàn trình |
31 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007022 | Toàn trình |
32 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008324 | Toàn trình |
33 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP 35/2011/TT-BTC | 1462/QĐ-BTC | 1008524 | Toàn trình |
34 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010999 | Toàn trình |
35 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010950 | Cung cấp thông tin |
II | KHAI THUẾ TNDN |
36 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008326 | Toàn trình |
37 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008328 | Toàn trình |
38 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008332 | Toàn trình |
39 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008335 | Toàn trình |
40 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007026 | Toàn trình |
41 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008344 | Toàn trình |
42 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008553 | Toàn trình |
III | KHAI THUẾ TNCN |
43 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008529 | Toàn trình |
44 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008530 | Toàn trình |
45 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008532 | Toàn trình |
46 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008533 | Toàn trình |
47 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008538 | Cung cấp thông tin |
48 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 2002237 | Toàn trình |
49 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008542 | Toàn trình |
50 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 2002235 | Toàn trình |
51 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008340 | Toàn trình |
52 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008342 | Toàn trình |
53 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007684 | Cung cấp thông tin |
54 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011007 | Toàn trình |
55 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011008 | Toàn trình |
56 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008536 | Cung cấp thông tin |
57 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng bất động sản | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011009 | Cung cấp thông tin |
58 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007678 | Cung cấp thông tin |
| | | | | | |
IV | KHAI THUẾ HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH |
59 | Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007689 | Toàn trình |
60 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 2002259 | Toàn trình |
61 | Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007690 | Toàn trình |
62 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007673 | Toàn trình |
63 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011022 | Toàn trình |
64 | Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán) | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 3000087 | Toàn trình |
V | KHAI THAY |
65 | Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011020 | Toàn trình |
66 | Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê. | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011021 | Toàn trình |
67 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008539 | Cung cấp thông tin |
68 | Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007674 | Cung cấp thông tin |
VI | KHAI THUẾ SD ĐPNN, ĐẤT NN, TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC |
69 | Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011006 | Cung cấp thông tin |
70 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 2002263 | Toàn trình |
71 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007695 | Cung cấp thông tin |
72 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007696 | Toàn trình |
VII | KHAI PHÍ, LỆ PHÍ |
73 | Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14 | 2780/QĐ-BTC | 1007277 | Cung cấp thông tin |
74 | Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007699 | Cung cấp thông tin |
75 | Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14 | 2780/QĐ-BTC | 1007700 | Cung cấp thông tin |
76 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008317 | Toàn trình |
77 | Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010998 | Toàn trình |
78 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008325 | Toàn trình |
79 | Khai lệ phí môn bài | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008338 | Toàn trình |
VIII | KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT |
80 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007041 | Toàn trình |
81 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007040 | Toàn trình |
IX | KHAI CÁC KHOẢN NỘP NSNN KHÁC |
82 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008525 | Toàn trình |
83 | Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008526 | Toàn trình |
84 | Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008551 | Toàn trình |
85 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008552 | Toàn trình |
86 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008331 | Toàn trình |
87 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008339 | Toàn trình |
88 | Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010951 | Toàn trình |
89 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010990 | Toàn trình |
90 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010991 | Toàn trình |
91 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010992 | Toàn trình |
92 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010993 | Toàn trình |
93 | Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010994 | Toàn trình |
94 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008341 | Toàn trình |
95 | Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp | Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Cục Thuế/Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 148/2021/NĐ-CP 57/2022/TT-BTC | 149/QĐ-BTC | 1011520 | Toàn trình |
96 | Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ T (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở)hành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008548 | Toàn trình |
X | KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN, THUẾ BVMT |
97 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008547 | Toàn trình |
98 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008312 | Toàn trình |
99 | Khai thuế bảo vệ môi trường | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008323 | Toàn trình |
XI | KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ |
100 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008327 | Toàn trình |
XII | KHAI THUẾ NHÀ THẦU |
101 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008333 | Toàn trình |
102 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008336 | Toàn trình |
103 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010345 | Toàn trình |
104 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008337 | Toàn trình |
XIII | KHAI QUYẾT TOÁN |
105 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 2002233 | Toàn trình |
106 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008309 | Toàn trình |
107 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008549 | Toàn trình |
108 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008758 | Toàn trình |
109 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008321 | Toàn trình |
110 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008319 | Toàn trình |
111 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí | Chi cục Thuế khu vực/ Đội Thuế cấp huyện (Trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế/Chi cục Thuế) | 132/2020/NĐ-CP 20/2025/NĐ-CP | 1047/QĐ-BTC | 1008346 | Toàn trình |
112 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008554 | Toàn trình |
113 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010948 | Toàn trình |
114 | Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010995 | Toàn trình |
PHẦN III | HOÀN THUẾ |
115 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 13/2023/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 2111/QĐ-BTC | 1007037 | Toàn trình |
116 | Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008558 | Toàn trình |
117 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008559 | Toàn trình |
118 | Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008561 | Toàn trình |
119 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008562 | Toàn trình |
120 | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008563 | Cung cấp thông tin |
121 | Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008564 | Toàn trình |
122 | Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008565 | Toàn trình |
123 | Hoàn thuế theo Điều ước quốc tế khác | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011012 | Cung cấp thông tin |
124 | Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011015 | Toàn trình |
125 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011016 | Toàn trình |
126 | Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011017 | Toàn trình |
127 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011018 | Toàn trình |
128 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007039 | Toàn trình |
129 | Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011013 | Cung cấp thông tin |
130 | Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011014 | Toàn trình |
PHẦN IV | LỰA CHỌN DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ |
131 | Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 72/2014/TT-BTC | 814/QĐ-BTC | 1008566 | Cung cấp thông tin |
132 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 72/2014/TT-BTC | 814/QĐ-BTC | 1008567 | Cung cấp thông tin |
PHẦN V | MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ |
133 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14 | 2780/QĐ-BTC | 1008568 | Cung cấp thông tin |
134 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008569 | Cung cấp thông tin |
135 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 97/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC | 1008570 | Cung cấp thông tin |
136 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 96/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC | 1008571 | Cung cấp thông tin |
137 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC | 1008572 1007720 | Cung cấp thông tin Cung cấp thông tin |
138 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu nhập | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008573 | Cung cấp thông tin |
139 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008574 | Cung cấp thông tin |
140 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008575 | Cung cấp thông tin |
141 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập ở nước ngoài) | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008576 | Cung cấp thông tin |
142 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008577 | Cung cấp thông tin |
143 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008578 | Cung cấp thông tin |
144 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng hàng không nước ngoài | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008579 | Cung cấp thông tin |
145 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng vận tải nước ngoài | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008580 | Cung cấp thông tin |
146 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008581 | Cung cấp thông tin |
147 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp hỗn hợp | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008582 | Cung cấp thông tin |
148 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008583 | Cung cấp thông tin |
149 | Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008584 | Cung cấp thông tin |
150 | Miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008585 | Cung cấp thông tin |
151 | Miễn tiền chậm nộp | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 3000088 | Cung cấp thông tin |
152 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1007721 | Cung cấp thông tin |
153 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011019 | Cung cấp thông tin |
154 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp gặp khó khăn do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011023 | Cung cấp thông tin |
155 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011024 | Cung cấp thông tin |
156 | Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 3000083 | Toàn trình |
157 | Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 3000084 | Cung cấp thông tin |
158 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) | Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế cơ sở) | 43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14 | 2780/QĐ-BTC | 1007682 | Cung cấp thông tin |
159 | Đề nghị áp dụng Thủ tục thỏa thuận song phương theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011011 | Cung cấp thông tin |
PHẦN VI | GIA HẠN NỘP THUẾ |
160 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008513 | Cung cấp thông tin |
161 | Gia hạn nộp thuế | Chi cục Thuế khu vực/ Đội Thuế cấp huyện (sau sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở) | 82/2025/NĐ-CP 81/2025/NĐ-CP 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1483/QĐ-BTC | 1008590 | Cung cấp thông tin |
162 | Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1011010 | Cung cấp thông tin |
PHẦN VII | THỦ TỤC VỀ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ |
163 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 38/2019/QH14 123/2020/NĐ-CP | 1464/QĐ-BTC | 1007032 | Cung cấp thông tin |
164 | Xử lý mất, cháy, hỏng hoá đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 38/2019/QH14 123/2020/NĐ-CP | 1464/QĐ-BTC | 1008304 | Toàn trình |
165 | Đăng ký mới/bổ sung thông tin đăng ký/thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin điện tử để khai thác sử dụng thông tin hóa đơn điện tử | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Cục Thuế/ Thuế tỉnh, Thành phố) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1011043 | Cung cấp thông tin |
166 | Tiêu hủy hóa đơn đặt in mua của cơ quan thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 38/2019/QH14 123/2020/NĐ-CP | 1464/QĐ-BTC | 1007033 | Cung cấp thông tin |
167 | Đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hoá đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế/khai thác dữ liệu của chi nhánh, đơn vị phụ thuộc/ Thông báo tạm ngừng sử dụng hóa đơn điện tử/Tích hợp hóa đơn điện tử với biên lai thu thuế, phí, lệ phí | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1010337 | Toàn trình |
168 | Cấp/ Điều chỉnh/Thay thế hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1010339 | Toàn trình |
169 | Xử lý hóa đơn điện tử đã lập sai | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (Sau sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1010341 | Toàn trình |
170 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 38/2019/QH14 123/2020/NĐ-CP | 1464/QĐ-BTC | 1007709 | Toàn trình |
171 | Xử lý chứng từ điện tử đã lập sai | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1013659 | Toàn trình |
172 | Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1010343 | Toàn trình |
PHẦN VIII | BIÊN LAI, TEM VÉ |
173 | Tiêu hủy biên lai | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1008313 | Cung cấp thông tin |
174 | Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí đối với biên lai đặt in, tự in | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1008555 | Cung cấp thông tin |
175 | Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1008307 | Toàn trình |
176 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (trước sắp xếp là Cục Thuế tỉnh, Thành phố/ Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, khu vực) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1008310 | Toàn trình |
177 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 123/2020/NĐ-CP 23/2021/TT-BTC | 1463/QĐ-BTC | 1011046 | Toàn trình |
178 | Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 123/2020/NĐ-CP 23/2021/TT-BTC | 1463/QĐ-BTC | 1011047 | Toàn trình |
179 | Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 123/2020/NĐ-CP 23/2021/TT-BTC | 1463/QĐ-BTC | | |
180 | Thông báo kết quả huỷ tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 123/2020/NĐ-CP 23/2021/TT-BTC | 1463/QĐ-BTC | 1011049 | Toàn trình |
181 | Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 123/2020/NĐ-CP 23/2021/TT-BTC | 1463/QĐ-BTC | | |
182 | Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 123/2020/NĐ-CP 23/2021/TT-BTC | 1463/QĐ-BTC | 1011051 | Toàn trình |
183 | Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 123/2020/NĐ-CP 23/2021/TT-BTC | 1463/QĐ-BTC | | |
184 | Đăng ký/ Thay đổi thông tin sử dụng chứng từ điện tử /Ủy nhiệm lập biên lai điện tử | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1011042 | Cung cấp thông tin |
185 | Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1007713 | Toàn trìnhđiều |
186 | Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng | Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 70/2025/NĐ-CP | 1913/QĐ-BTC | 1007710 | Toàn trình |
PHẦN IX | ĐẠI LÝ THUẾ |
187 | Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế /Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | Số 10/2021/TT-BTC | Số 2217/QĐ-BTC | 1010239 | Cung cấp thông tin |
188 | Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | Số 10/2021/TT-BTC | Số 2217/QĐ-BTC | 1010701 | Cung cấp thông tin |
189 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế/đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với trường hợp được miễn môn thi | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | Số 10/2021/TT-BTC | Số 2217/QĐ-BTC | 1010237 | Cung cấp thông tin |
190 | Đăng ký tổ chức lớp cập nhật kiến thức/ Thông báo kế hoạch, báo cáo kết quả tổ chức lớp cập nhật kiến thức | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | Số 10/2021/TT-BTC | Số 2217/QĐ-BTC | 1010700 | Cung cấp thông tin |
PHẦN X | THÔNG BÁO, XÁC NHẬN, TRA SOÁT |
191 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định. | Cục Thuế/ Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 96/2015/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC | 1008592 1007708 | Cung cấp thông tin Cung cấp thông tin |
192 | Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 186/2010/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC | 1008593 | Cung cấp thông tin |
193 | Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010949 | Toàn trình |
194 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008587 | Cung cấp thông tin |
195 | Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008591 | Toàn trình |
196 | Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008345 | Toàn trình |
197 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14 | 2780/QĐ-BTC | 1008544 | Cung cấp thông tin |
198 | Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008543 | Cung cấp thông tin |
PHẦN XI | NỘP DẦN TIỀN THUẾ NỢ, KHÔNG TÍNH TIỀN CHẬM NỘP, XÓA NỢ TIỀN THUẾ |
199 | Nộp dần tiền thuế nợ | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008588 | Cung cấp thông tin |
200 | Không tính tiền chậm nộp | Cục Thuế/Chi cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh, Thành phố/ Thuế cơ sở) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008589 | Cung cấp thông tin |
201 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 179/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC | 1008596 | Cung cấp thông tin |
202 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 179/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC | 1008597 | Cung cấp thông tin |
PHẦN XII | THỦ TỤC APA |
203 | Báo cáo APA thường niên | Cục Thuế ((sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008598 | Cung cấp thông tin |
204 | Báo cáo APA đột xuất | Cục Thuế (sau sắp xếp là Thuế tỉnh/ Thành phố) | 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008599 | Cung cấp thông tin |
205 | Đề nghị tham vấn trước khi nộp Hồ sơ đề nghị áp dụng APA chính thức (trong trường hợp người nộp thuế có đề nghị tham vấn) | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1008601 | Cung cấp thông tin |
206 | Đề nghị áp dụng APA chính thức | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010331 | Cung cấp thông tin |
207 | Gia hạn APA | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010332 | Cung cấp thông tin |
208 | Thỏa thuận song phương | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010333 | Cung cấp thông tin |
209 | Sửa đổi APA | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010334 | Cung cấp thông tin |
210 | Hủy bỏ APA | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 126/2020/NĐ-CP | 1462/QĐ-BTC | 1010335 | Cung cấp thông tin |
PHẦN XIII | THUẾ ĐIỆN TỬ |
211 | Đề nghị cung cấp dịch vụ T-VAN/Thay đổi, bổ sung thông tin cung cấp dịch vụ T-VAN hoặc thông tin kết nối/Ngừng cung cấp dịch vụ T-VAN. | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 19/2021/TT-BTC | 407/QĐ-BTC | 2002267 | Cung cấp thông tin |
212 | Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN. | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 19/2021/TT-BTC | 407/QĐ-BTC | | |
213 | Đăng ký cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử/ dịch vụ nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn với cơ quan Thuế | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 38/2019/QH14 78/2021/TT-BTC | 1464/QĐ-BTC | 1010344 | Cung cấp thông tin |
214 | Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch điện tử. | Tổng cục Thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 46/2024/TT-BTC 19/2021/TT-BTC | 2156/QĐ-BTC | 1008008 | Toàn trình |
215 | Đề nghị kết nối để phối hợp thu nộp ngân sách nhà nước (NSNN)/Thay đổi, bổ sung thông tin kết nối/Ngừng kết nối. | Tổng cục thuế (Sau sắp xếp là Cục Thuế) | 19/2021/TT-BTC | 407/QĐ-BTC | 1010761 | Cung cấp thông tin |
PHẦN XIV | THỦ TỤC KHÁC |
216 | Thủ tục khác | | | | 9999999 | Toàn trình |