Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa (bảo hiểm y tế)

22/11/2023 09:35

(Chinhphu.vn) - Thông tư 22 /2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện bảo hiểm y tế, trong đó có giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa.

Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa (bảo hiểm y tế)

Bộ Y tế ban hành Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.

Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 17/11/2023 và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau ngày 17/11/2023: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

D. Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

Đơn vị: đồng

STT

STT 

TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương 

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

D

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

299

290

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.367.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.558.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.404.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.536.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

303

294

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.334.000

304

295

Phẫu thuật loại I

2.265.000

305

296

Phẫu thuật loại II

1.351.000

306

297

Thủ thuật loại đặc biệt

1.310.000

307

298

Thủ thuật loại I

807.000

308

299

Thủ thuật loại II

485.000

309

300

Thủ thuật loại III

337.000

II

II

NỘI KHOA

310

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.444.000

311

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

919.000

312

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.401.000

313

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.175.000

314

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

296.000

315

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

167.000

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

530.000

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

179.000

318

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

688.000

319

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

893.000

320

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ãn

858.000

321

312

DƯ-MDLS

Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

337.000

322

313

DƯ-MDLS

Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

383.000

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

482.000

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

395.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

325

316

Phẫu thuật loại I

1.625.000

326

317

Phẫu thuật loại II

1.132.000

327

318

Thủ thuật loại đặc biệt

853.000

328

319

Thủ thuật loại I

615.000

329

320

Thủ thuật loại II

336.000

330

321

Thủ thuật loại III

170.000

III

III

DA LIỄU

331

322

Chụp và phân tích da bằng máy

211.000

332

323

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

208.000

333

324

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

350.000

334

325

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

264.000

335

326

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

382.000

336

327

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.381.000

337

328

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

477

338

329

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

357.000

339

330

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mẫu

1.124.000

340

331

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.384.000

341

332

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

237.000

342

333

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

309.000

343

334

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

758.000

344

335

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

820.000

345

336

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.132.000

346

337

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.331.000

347

338

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.606.000

348

339

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

652.000

349

340

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

584.000

350

341

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

2.051.000

351

342

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.691.000

352

343

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

803.000

353

344

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.457.000

354

345

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.604.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

355

346

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.434.000

356

347

Phẫu thuật loại I

1.930.000

357

348

Phẫu thuật loại II

1.107.000

358

349

Phẫu thuật loại III

832.000

359

350

Thủ thuật loại đặc biệt

801.000

360

351

Thủ thuật loại I

404.000

361

352

Thủ thuật loại II

263.000

362

353

Thủ thuật loại III

155.000

IV

IV

NỘI TIẾT

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

243.000

Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu

364

355

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

271.000

365

356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyển nội tiết có dùng dao siêu âm

6.704.000

366

357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.310.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

367

358

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.916.000

368

359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.569.000

369

360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.446.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

370

361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.348.000

371

362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.839.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

372

363

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.682.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

373

364

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.958.000

374

365

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.849.000

Các thủ thuật còn lại khác

375

366

Thủ thuật loại I

654.000

376

367

Thủ thuật loại II

414.000

377

368

Thủ thuật loại III

220.000

V

V

NGOẠI KHOA

Ngoại Thần kinh

378

369

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.670.000

379

370

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.295.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

371

Phẫu thuật u hố mắt

5.741.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

372

Phẫu thuật áp xe não

7.144.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.250.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

5.040.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

384

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.669.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

385

376

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.970.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

386

377

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.671.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

387

378

Phẫu thuật vỉ phẫu lấy u tủy

7.604.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.

388

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.747.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

389

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.996.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.

390

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.996.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tao, vật liệu tạo hình hộp sọ.

391

382

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.504.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

383

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.646.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.746.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

385

Phẫu thuật u xương sọ

5.232.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

395

386

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.596.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liêu tạo hình hộp sọ.

396

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.998.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.

397

388

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.480.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.747.000

399

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.921.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.718.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mông, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

15.196.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

394

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.737.000

404

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

13.068.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

405

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

8.237.000

406

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

407

398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.476.000

408

399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.828.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.398.000

410

401

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.996.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

411

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

19.055.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

403

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

17.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

404

Phẫu thuật tim kín khác

14.180.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học

414

405

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

406

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.851.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

407

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.123.000

417

408

Phẫu thuật cắt phổi

8.985.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

418

409

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.670.000

419

410

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.818.000

420

411

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.943.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

421

412

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

10.341.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

422

413

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.647.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

423

414

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

7.011.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

Ngoại Tiết niệu

424

415

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.760.000

425

416

Phẫu thuật cắt thận

4.404.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

426

417

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.374.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

427

418

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.198.000

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.486.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.325.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

430

421

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.270.000

431

422

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.749.000

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bàng nội soi

3.129.000

433

424

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.517.000

434

425

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.691.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

435

426

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.735.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

6.046.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

437

428

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.735.000

438

429

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.587.000

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.811.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.811.000

441

432

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

5.160.000

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

4.078.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

443

434

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.322.000

444

435

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.383.000

445

436

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.813.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

437

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.405.000

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3,679.000

448

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.412.000

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.303.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

Tiêu hóa

450

441

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.654.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

451

442

Phẫu thuật cắt thực quản

7.627.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

452

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.999.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

453

444

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.380.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

6.180.000

455

446

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.892.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

456

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

6.180.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

457

448

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

5.125.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

458

449

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.610.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.275.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

460

451

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.984.000

461

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.395.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

3.085.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

463

454

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.642.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

464

455

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.574.000

465

456

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.465.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.395.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

467

458

Phẫu thuật cắt ruột non

4.801.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

459

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.654.000

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.657.000

470

460

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

7.190.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.918.000

472

462

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.448.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.486.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

474

464

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.756.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

465

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.730.000

476

466

Phẫu thuật cắt gan

8.477.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

6.007.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

7.087.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

469

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.871.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.486.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

471

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.487.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

472

Phẫu thuật cắt túi mật

4.694.000

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.216 000

484

474

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.671.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

475

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

7.128.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật -mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.986.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.680.000

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.486.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.363.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.627.000

Chưa bao gồm stent.

491

481

Phẫu thuật nối mật ruột

4.571.000

492

482

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

11.176.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.

493

483

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.357.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

494

484

Phẫu thuật cắt lách

4.644.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.575.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

496

486

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.656.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

497

487

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.970.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

498

488

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.988.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

499

489

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.842.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.821.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

501

491

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hỗng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.576.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

492

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.351.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

493

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.945.000

504

494

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.655.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.346.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.462.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.962.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.063.000

509

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.972.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.713.000

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.454.000

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.715.000

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.263.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

248.000

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

197.000

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

148.000

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

288.000

Xương, cột sống, hàm mặt

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

53.000

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

738.000

520

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

553.000

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

652.000

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

282.000

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

267.000

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

167.000

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

412.000

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

234.000

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

327.000

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

172.000

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

242.000

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

173.000

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

348.000

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

223.000

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

727.000

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

341.000

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

348.000

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

271.000

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

348.000

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

271.000

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

637.000

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

357.000

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

121.000

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

152.000

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

152.000

544

534

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.833.000

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

3.069.000

546

536

Phẫu thuật thay khớp vai

7.243.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3.041.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

3.069.000

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.168.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.259.000

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.378.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.370.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.378.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.878.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

548

Phẫu thuật đặt lật khớp găm kim cố định

4.109.000

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

559

549

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.778.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

550

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.699.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

551

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.850.000

562

552

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.496.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

553

Phẫu thuật ghép xương

4.806.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

554

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.750.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.888.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.878.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.250.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

568

558

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.870.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

559

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

3.087.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

570

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.370.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

571

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.819.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

572

562

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

4.019.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

573

563

03C2.1.1 1

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.777.000

574

564

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.391.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

575

565

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

9.230.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

576

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.341.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

577

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.499.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

578

568

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.626.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

579

569

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.843.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

580

570

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.197.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

581

571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

3.011.000

582

572

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

3.131.000

583

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.469.000

584

574

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.400.000

585

575

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.883.000

586

576

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.660.000

587

577

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.830.000

588

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

5.214.000

589

579

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.964.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

590

580

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12.317.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

591

581

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.087.000

592

582

Phẫu thuật loại I

3.063.000

593

583

Phẫu thuật loại II

2.122.000

594

584

Phẫu thuật loại III

1.340.000

595

585

Thủ thuật loại đặc biệt

1.021.000

596

586

Thủ thuật loại I

574.000

597

587

Thủ thuật loại II

396.000

598

588

Thủ thuật loại III

192.000

VI

VI

PHỤ SẢN

599

589

Bóc nang tuyến Bartholin

1.309.000

600

590

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.844.000

601

591

Bóc nhân xơ vú

1.019.000

602

592

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.884.000

603

593

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.838.000

604

594

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

125.000

605

595

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.267.000

606

596

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.708.000

607

597

Cắt u thành âm đạo

2.128.000

608

598

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.368.000

609

599

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

5.060.000

610

600

Chích áp xe tầng sinh môn

831.000

611

601

Chích áp xe tuyến Bartholin

875.000

612

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

230.000

613

603

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

825.000

614

604

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

949.000

615

605

Chọc dò màng bụng sơ sinh

419.000

616

606

Chọc dò túi cùng Douglas

291.000

617

607

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.227.000

618

608

Chọc ối

760.000

619

609

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

869.000

620

610

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.203.000

621

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

170.000

622

612

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

329.000

623

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.071.000

624

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

736.000

625

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.330.000

626

616

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.271.000

627

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

1.021.000

628

618

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

661.000

629

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

215.000

630

620

Hút thai dưới siêu âm

480.000

631

621

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.818.000

632

622

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.448.000

633

623

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.600.000

634

624

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.979.000

635

625

Khâu tử cung do nạo thủng

2.881.000

636

626

Khâu vòng cổ tử cung

561.000

637

627

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.846.000

638

628

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn,..) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.693.000

639

629

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

88.900

640

630

Lấy dị vật âm đạo

602.000

641

631

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.981.000

642

632

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.340.000

643

633

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.519.000

644

634

Nạo hút thai trứng

824.000

645

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

355.000

646

636

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.494.000

647

637

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.904.000

648

638

Nội xoay thai

1.430.000

649

639

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

597.000

650

640

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

292.000

651

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

186.000

652

642

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.193.000

653

643

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

320.000

654

644

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

655

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

189.000

656

646

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.074.000

657

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

569.000

658

648

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

659

649

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.972.000

660

650

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.776.000

661

651

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.719.000

662

652

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.681.000

663

653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.962.000

664

654

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.829.000

665

655

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.997.000

666

656

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.828.000

667

657

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.894.000

668

658

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

6.080.000

669

659

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.908.000

670

660

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.655.000

671

661

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.387.000

672

662

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.759.000

673

663

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.868.000

674

664

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.923.000

675

665

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.883.000

676

666

Phẫu thuật Crossen

4.170.000

677

667

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.543.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

678

668

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.421.000

679

669

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.943.000

680

670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch...)

4.336.000

681

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.431.000

682

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

3.102.000

683

673

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

6.143.000

684

674

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.161.000

685

675

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.465.000

686

676

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

8.176.000

687

677

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.882.000

688

678

Phẫu thuật Manchester

3.839.000

689

679

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.455.000

690

680

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.665.000

691

681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

4.034.000

692

682

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.402.000

693

683

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

3.044.000

694

684

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.908.000

695

685

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.881.000

696

686

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.447.000

697

687

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.274.000

698

688

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.716.000

699

689

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.229.000

700

690

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

6.072.000

701

691

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

8.181.000

702

692

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.320.000

703

693

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.181.000

704

694

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.247.000

705

695

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.690.000

706

696

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.163.000

707

697

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

5.121.000

708

698

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.311.000

709

699

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.708.000

710

700

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.906.000

711

701

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.690.000

712

702

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.832.000

713

703

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.217.000

714

704

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

6.218.000

715

705

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.836.000

716

706

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.902.000

717

707

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.967.000

718

708

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.435.000

719

709

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.279.000

720

710

Phẫu thuật treo tử cung

2.958.000

721

711

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.448.000

722

712

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

393.000

723

713

Sinh thiết gai rau

1.161.000

724

714

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thu vú

2.265.000

725

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

63.900

726

716

04C3.2.190

Soi ối

50.900

727

717

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.171.000

728

718

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

265.000

729

719

Tiêm nhân Chorio

249.000

730

720

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

7.253.000

731

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

406.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

732

722

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.068.000

733

723

Phẫu thuật loại I

2.502.000

734

724

Phẫu thuật loại II

1.581.000

735

725

Phẫu thuật loại III

1.194.000

736

726

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

737

727

Thủ thuật loại I

628.000

738

728

Thủ thuật loại II

439.000

739

729

Thủ thuật loại III

202.000

VII

VII

MẮT

740

730

Bơm rửa lệ đạo

38.300

741

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.260.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

742

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

872.000

743

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.266.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

744

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

1.030.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

745

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

323.000

746

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.190.000

747

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

760.000

748

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

81.000

749

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

473.000

750

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.160.000

751

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

30.900

752

742

Chụp mạch ICG

280.000

Chưa bao gồm thuốc

753

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

40.300

754

744

Điện chẩm

406.000

755

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

23.000

756

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

506.000

757

747

03C2.3.5

Điện võng mạc

100.000

758

748

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

36.100

759

749

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

417.000

760

750

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

138.000

761

751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

68.600

762

752

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

59.600

763

753

04C3.3.200

Đo Javal

38.300

764

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

10.900

765

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

28.000

766

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

79.900

767

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

29.600

768

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

62.900

769

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

50.000

770

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.416.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

771

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mí cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.315.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

772

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.072.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

773

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

802.000

774

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

419.000

775

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

827.000

776

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.266.000

777

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.160.000

778

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -gây mê

1.497.000

779

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

841.000

780

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

777.000

781

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.160.000

782

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

737.000

783

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

968.000

784

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

772.000

785

775

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.755.000

786

776

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.475.000

787

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

688.000

788

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

88.400

789

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

893.000

790

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

338.000

791

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

937,000

792

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

67,000

793

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.160.000

794

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

60.000 37.300

795

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

37,300

796

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

60.800

797

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

268.000

798

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.277.000

799

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

660.000

800

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.474.000

801

791

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

877.000

802

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.112.000

803

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.710.000

804

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.921.000

805

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.291.000

806

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

772.000

807

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

972.000

808

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

561.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

809

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

37,300

810

800

Nâng sàn hốc mắt

2.818.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

811

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

115.000

812

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.072.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

813

803

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.302.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

814

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

622.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

815

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.140.000

816

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.039.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

817

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

970.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

818

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.534.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

819

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.007.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

820

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

538.000

821

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.260.000

Chưa bao gồm đầu cắt

822

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.988.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

823

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon.

824

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.916.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

825

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.690.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

826

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

872.000

827

817

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

687.000

828

818

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

772.000

829

819

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.188.000

830

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

837.000

831

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.860.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

832

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt -gây mê

1.496.000

833

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

902.000

834

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

872.000

835

- 825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

787.000

836

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.340.000

837

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon

838

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.160.000

839

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

872.000

840

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.137.000

841

831

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.693.000

842

832

Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.928.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

843

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.666.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

844

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.266.000

845

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

737.000

846

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

756.000

847

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.266.000

848

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.110.000

849

839

03C2.3.65

Phủ kết mạc

660.000

850

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

306.000

851

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.160.000

852

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

44.000

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

853

843

03C2.3.4

Sắc giác

71,300

854

844

Siêu âm bán phần trước (UBM)

220.000

855

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

63.200

856

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

76.800

857

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

858

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

31.200

859

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

55.300

860

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.346.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

861

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

229,000

862

852

Test thử cảm giác giác mạc

42.100

863

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

837.000

864

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

98.600

865

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

61,500

866

856

04C3.3 205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc.

867

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc.

868

858

Vá sàn hốc mắt

3.214.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

869

859

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.138.000

870

860

Phẫu thuật loại I

1.230.000

871

861

Phẫu thuật loại II

870.000

872

862

Phẫu thuật loại III

606.000

873

863

Thủ thuật loại đặc biệt

527.000

874

864

Thủ thuật loại I

340.000

875

865

Thủ thuật loại II

194.000

876

866

Thủ thuật loại III

122.000

VIII

VIII

TAI MŨI HỌNG

877

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

144.000

878

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

209.000

879

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

279.000

880

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.133.000

881

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.403.000

Bao gồm cả Coblator.

882

872

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

520,000

883

873

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

8.032.000

884

874

Cắt polyp ống tai gây mê

2.038.000

885

875

Cắt polyp ống tai gây tê

613.000

886

876

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

7.035.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

887

877

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.755.000

888

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

274.000

889

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

274.000

890

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

66.800

891

881

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

6.180.000

892

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

56.800

893

883

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.364.000

Chưa bao gồm stent.

894

884

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

181.000

895

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

30.000

896

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

60.000

897

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

30.000

898

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

97.000

899

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

57.000

900

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

45.000

901

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

65.000

902

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

204.000

903

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

134.000

904

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

151.000

905

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

82.900

906

896

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

6.073.000

Chưa bao gồm stent.

907

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

61.800

908

898

03C2.4.15

Khí dung

23.000

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

21.100

Chưa bao gồm thuốc.

910

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

41.600

911

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

65.600

912

902

0403.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

520.000

913

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

161.000

914

904

04C3.4.246

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

722.000

915

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

378.000

916

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

684.000

917

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

201.000

918

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

65.600

919

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.353.000

920

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

849.000

921

911

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.843.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

922

912

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.720.000

923

913

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.295.000

924

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

813.000

925

915

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.732000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

124,000

927

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

8.141.000

Chưa bao gồm stent.

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

679.000

929

919

0403.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

468.000

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

289.000

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

289.000

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

463.000

933

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

684.000

934

924

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.242.000

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

722.000

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

742.000

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

234.000

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

329.000

939

929

0403.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.605.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

940

930

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

668.000

941

931

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.575.000

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

524.000

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

108.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

40.600

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

122,000

946

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

6.054.000

947

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.689.000

948

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.856.000

Đã bao gồm dao cắt.

949

938

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhãn kiểu CHEP

5.147.000

950

939

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.621.000

761

751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

68.600

762

752

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

59.600

763

753

04C3.3.200

Đo Javal

38.300

764

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

10.900

765

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

28.000

766

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

79.900

767

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

29.600

768

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

62.900

769

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

50.000

770

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.416.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

771

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mí cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.315.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

772

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.072.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

773

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

802.000

774

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

419.000

775

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

827.000

776

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.266.000

777

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.160.000

778

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -gây mê

1.497.000

779

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

841.000

780

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

777.000

781

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.160.000

782

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

737.000

783

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

968.000

784

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

772.000

785

775

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.755.000

786

776

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.475.000

787

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

688.000

788

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

88.400

789

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

893.000

790

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

338.000

791

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

937,000

792

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

67,000

793

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.160.000

794

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

60.000 37.300

795

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

37,300

796

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

60.800

797

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

268.000

798

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.277.000

799

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

660.000

800

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.474.000

801

791

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

877.000

802

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.112.000

803

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.710.000

804

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.921.000

805

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.291.000

806

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

772.000

807

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

972.000

808

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

561.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

809

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

37,300

810

800

Nâng sàn hốc mắt

2.818.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

811

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

115.000

812

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.072.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

813

803

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.302.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

814

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

622.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

815

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.140.000

816

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.039.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

817

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

970.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

818

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.534.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

819

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.007.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

820

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

538.000

821

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.260.000

Chưa bao gồm đầu cắt

822

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.988.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

823

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon.

824

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.916.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

925

915

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.732000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

124,000

927

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

8.141.000

Chưa bao gồm stent.

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

679.000

929

919

0403.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

468.000

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

289.000

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

289.000

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

463.000

933

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

684.000

934

924

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.242.000

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

722.000

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

742.000

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

234.000

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

329.000

939

929

0403.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.605.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

940

930

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

668.000

941

931

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.575.000

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

524.000

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

108.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

40.600

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

122,000

946

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

6.054.000

947

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.689.000

948

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.856.000

Đã bao gồm dao cắt.

949

938

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhãn kiểu CHEP

5.147.000

950

939

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.621.000

951

940

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.776.000

952

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.956.000

953

942

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.996.000

954

943

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.732.000

955

944

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.740.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

956

945

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.740.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

957

946

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.419.000

958

947

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.453.000

959

948

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.732.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

960

949

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.575.000

961

950

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.208.000

962

951

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.453.000

963

952

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.817.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

964

953

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.276.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

965

954

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

966

955

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.125.000

967

956

Phẫu thuật mở cạnh mũi

5.039.000

968

957

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.732.000

969

958

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.898.000

970

959

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.776.000

Chưa bao gồm hóa chất.

971

960

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.834.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

972

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.235.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

973

962

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.775.000

974

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.775.000

975

964

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.585.000

976

965

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.125.000

977

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.296.000

978

967

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.347.000

Đã bao gồm dao siêu âm

979

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.212.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

980

969

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.996.000

981

970

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.311.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

982

971

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

983

972

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.892.000

984

973

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

7.355.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

985

974

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.419.000

986

975

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

5.039.000

987

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

5.054.000

988

977

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.856.000

Đã bao gồm dao plasma

989

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

3.037.000

990

979

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

8.052.000

991

980

Phẫu thuật rò xoang lê

4.732.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

992

981

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

6.054.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

993

982

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

6.054.000

994

983

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.250.000

995

984

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.326.000

996

985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.372.000

997

986

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.326.000

998

987

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.332.000

999

988

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.898.000

1000

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

30.000

1001

990

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

224.000

1002

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

224.000

1003

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

90.800

1004

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

119.000

1005

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

64.200

1006

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

745.000

1007

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

745.000

1008

997

Vá nhĩ đơn thuần

3.843.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

1009

998

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.176.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1010

999

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.621.000

1011

1000

Phẫu thuật loại I

2.129.000

1012

1001

Phẫu thuật loại II

1.499.000

1013

1002

Phẫu thuật loại III

998.000

1014

1003

Thủ thuật loại đặc biệt

893.000

1015

1004

Thủ thuật loại I

523.000

1016

1005

Thủ thuật loại II

301.000

1017

1006

Thủ thuật loại III

145.000

IX

IX

RĂNG - HÀM - MẶT

Các kỹ thuật về răng, miệng

1018

1007

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

166.000

1019

1008

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

304.000

1020

1009

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

382.000

Điều trị răng

1021

1010

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

351.000

1022

1011

03C2.5.2.13

Điều trị tủy lại

966.000

1023

1012

03C2.5.2.10

Điều trị tủy răng số 4, 5

589.000

1024

1013

03C2.5.2.11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

819.000

1025

1014

03C2.5.2.9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

434.000

1026

1015

03C2.5.2.12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

949.000

1027

1016

03C2.5.2.4

Điều trị tủy răng sữa một chân

280.000

1028

1017

03C2.5.2.5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

394.000

1029

1018

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

348.000

1030

1019

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

102.000

1031

1020

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

143.000

1032

1021

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

82.700

1033

1022

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

105.000

1034

1023

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

79.700

1035

1024

03C2.5 1.7

Nhổ chân răng

200.000

1036

1025

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

105.000

1037

1026

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

218.000

1038

1027

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

226.000

1039

1028

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

362.000

1040

1029

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

40.700

1041

1030

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

518.000

1042

1031

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

259.000

1043

1032

03C2.5.2.8

Răng viêm tủy hồi phục

280.000

1044

1033

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

33.900

1045

1034

03C2.5.6.2

Sửa hàm

220.000

1046

1035

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

224.000

Các phẫu thuật hàm mặt

1047

1036

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

348.000

1048

1037

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.094.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

1049

1038

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

868.000

1050

1039

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

479.000

1051

1040

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

439.000

1052

1041

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

313.000

1053

1042

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

559,000

1054

1043

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.028.000

1055

1044

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

729.000

1056

1045

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.156.000

1057

1046

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.887.000

1058

1047

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

3.037.000

1059

1048

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.190.000

1060

1049

0302.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.737.000

1061

1050

Điều trị đóng cuống răng

472.000

1062

1051

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

557.000

1063

1052

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.995.000

1064

1053

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.724.000

1065

1054

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.996.000

1066

1055

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.637.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1067

1056

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.247.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1068

1057

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.347.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1069

1058

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.322.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1070

1059

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.237.000

1071

1060

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.236.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1072

1061

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

3.116.000

1073

1062

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.387.000

1074

1063

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.387.000

1075

1064

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.637.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1076

1065

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.356.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1077

1066

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

3.036.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1078

1067

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.836.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1079

1068

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.736.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1080

1069

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.136.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1081

1070

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

2.288.000

1082

1071

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.995.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1083

1072

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.995.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1084

1073

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4.222.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1085

1074

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

4.172.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1086

1075

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.266.000

Chưa bao gồm xương.

1087

1076

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

3.179.000

1088

1077

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.222.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1089

1078

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.293.000

1090

1079

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.605.000

1091

1080

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.458.000

1092

1081

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.887.000

1093

1082

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.556.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1094

1083

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.756.000

1095

1084

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.637.000

1096

1085

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.637.000

1097

1086

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.737.000

1098

1087

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.637.000

1099

1088

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.838.000

1100

1089

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

3.002.000

1101

1090

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.939.000

1102

1091

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.830.000

1103

1092

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.237.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1104

1093

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

853.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1105

1094

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.721.000

1106

1095

Phẫu thuật loại I

2.385.000

1107

1096

Phẫu thuật loại II

1.468.000

1108

1097

Phẫu thuật loại III

942.000

1109

1098

Thủ thuật loại đặc biệt

809.000

1110

1099

Thủ thuật loại I

493.000

1111

1100

Thủ thuật loại II

283.000

1112

1101

Thủ thuật loại III

145.000

X

X

BỎNG

1113

1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.378.000

1114

1103

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.976.000

1115

1104

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.044.000

1116

1105

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.426.000

1117

1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.407.000

1118

1107

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.913.000

1119

1108

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.039.000

1120

1109

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.443.000

1121

1110

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em

4.168.000

1122

1111

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.382.000

1123

1112

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.908.000

1124

1113

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.753.000

1125

1114

Cắt sẹo khâu kín

3.432.000

1126

1115

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

314.000

1127

1116

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

252.000

1128

1117

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

569.000

1129

1118

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.791.000

1130

1119

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.922.000

1131

1120

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.908.000

1132

1121

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.464.000

1133

1122

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.624.000

1134

1123

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.140.000

1135

1124

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.686.000

1136

1125

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.858.000

1137

1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

5.105.000

1138

1127

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.679.000

1139

1128

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.496.000

1140

1129

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.105.000

1141

1130

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.502.000

1142

1131

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.259.000

1143

1132

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.661.000

1144

1133

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

541.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1145

1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

4.217.000

1146

1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

4.092.000

1147

1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.986.000

1148

1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.759.000

1149

1138

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.987.000

Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương.

1150

1139

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch-tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

14.241.000

1151

1140

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.817.000

1152

1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

18.638.000

1153

1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.525.000

1154

1143

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.819.000

1155

1144

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.621.000

1156

1145

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

302.000

1157

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

1158

1146

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

1.003.000

1159

1147

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

213.000

1160

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

121.000

1161

1148

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

250.000

1162

1149

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

428.000

1163

1150

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

573.000

1164

1151

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

911.000

1165

1152

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1,468.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1166

1153

Phẫu thuật đặc biệt

4.287.000

1167

1154

Phẫu thuật loại I

2.452.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1168

1155

Phẫu thuật loại II

1.648.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1169

1156

Phẫu thuật loại III

1.190.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1170

1157

Thủ thuật loại đặc biệt

1.199.000

1171

1158

Thủ thuật loại I

591.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1172

1159

Thủ thuật loại II

352,000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1173

1160

Thủ thuật loại III

193.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

XI

UNG BƯỚU

1174

1161

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

396.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1175

1162

03C2.1.11

Đặt Iradium (lần)

476.000

1176

1163

04C2.97

Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

111.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1177

1164

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.114.000

1178

1165

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

416.000

1179

1166

Làm mặt nạ cố định đầu

1.103.000

1180

1167

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

396.000

1181

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch

161.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

1182

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch

133.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

1183

1170

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

361.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1184

1171

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

219.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1185

1172

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

406.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1186

1173

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.785.000

1187

1174

03C5.5

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.907.000

1188

1175

03C5.4

Xạ trị bằng X Knife

28.785.000

1189

1176

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.626.000

1190

1177

03C5.3

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ tri)

512.000

1191

1178

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.356.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

1192

1179

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.465.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

1193

1180

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1.426.000

1194

1181

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.972.000

1195

1182

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.872.000

1196

1183

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8.672.000

1197

1184

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa

9.372.000

1198

1185

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

7.172.000

1199

1186

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8.572.000

1200

1187

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.348.000

Chưa bao gồm buồng tiêm huyền.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1201

1188

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.017.000

1202

1189

Phẫu thuật loại I

2.953.000

1203

1190

Phẫu thuật loại II

1.914.000

1204

1191

Phẫu thuật loại III

1.298.000

1205

1192

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

1206

1193

Thủ thuật loại I

525.000

1207

1194

Thủ thuật loại II

379.000

1208

1195

Thủ thuật loại III

215.000

XII

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

1209

1196

Phẫu thuật loại I

2.265.000

1210

1197

Phẫu thuật loại II

1.507.000

1211

1198

Phẫu thuật loại III

1.016.000

1212

1199

Thủ thuật loại đặc biệt

1.001.000

1213

1200

Thủ thuật loại I

609.000

1214

1201

Thủ thuật loại II

351.000

1215

1202

Thủ thuật loại III

206.000

XIII

XIII

VI PHẪU

1216

1203

Phẫu thuật loại đặc biệt

6.040.000

1217

1204

Phẫu thuật loại I

3.452.000

XIV

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

1218

1205

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

85.543.000

1219

1206

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

91.410.000

1220

1207

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

79.712.000

1221

1208

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.997.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1222

1209

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.946.000

1223

1210

Phẫu thuật loại I

2.618.000

1224

1211

Phẫu thuật loại II

1.781.000

1225

1212

Phẫu thuật loại III

1.052.000

XV

XV

GÂY MÊ

1213

Gây mê thay băng bỏng

1226

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.171.000

1227

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

836.000

1228

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

624.000

1229

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

411.000

1230

1214

Gây mê khác

761.000

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai được quy định tại Quyết định 3220 /QĐ-BYT ngày 1/11/2024 của Bộ Y tế.

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hướng tuyến đường sắt tốc độ cao dự kiến đi qua 20 tỉnh, thành phố với tổng chiều dài khoảng 1.541 km bao gồm 23 ga hành khách và 5 ga hàng hóa.

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

(Chinhphu.vn) - Thẩm tra dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan, Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu của sĩ quan; bổ sung quy định liên quan đến tiền lương, cấp bậc hàm, nhà ở xã hội,...

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024).

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi