Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Thương mại năm 2024

18/07/2024 07:12

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm của 4 phương thức.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Thương mại năm 2024- Ảnh 1.

Trường Đại học Thương mại vừa thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT và điều kiện đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2024) theo các phương thức xét tuyển 200, 402a, 402b, 410.

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển 200, 402a, 402b, 410 như sau:

STT

Mã tuyển sinh

Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo)

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển

Ghi chú

200

402a

402b

410

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

27.50

21.00

20.00

25.00

2

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.50

18.50

23.00

3

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

27.50

20.00

19.00

23.50

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

29.00

21.50

21.00

26.50

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

28.50

21.00

20.00

26.00

6

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

29.25

22.50

21.50

27.00

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

28.00

21.00

20.00

24.50

8

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.00

18.00

22.00

9

TM09

Kế toán (Kế toán công)

28.00

20.00

19.00

23.00

10

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

28.50

21.50

20.50

25.50

11

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

29.00

21.50

21.00

26.25

12

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

29.00

21.00

20.00

26.25

13

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

27.50

20.00

19.00

23.00

14

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.25

15

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.00

18.00

23.00

16

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

27.25

20.00

19.00

23.50

17

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

29.00

22.00

21.00

26.25

18

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

27.00

25.00

19

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

28.00

20.50

19.50

25.25

20

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

27.00

18.50

18.00

23.00

21

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.50

22

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

27.00

19.50

18.50

23.00

23

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

27.50

20.50

19.50

23.75

24

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

25

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

26

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26.00

18.50

18.00

23.00

27

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

18.50

18.00

22.00

28

TM28

Marketing (Marketing số)

28.50

21.50

20.50

26.75

29

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

27.00

19.50

19.00

24.50

30

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

28.50

21.50

20.50

25.50

31

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

27.00

19.50

19.00

23.50

32

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

27.00

19.50

19.00

23.00

33

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

27.00

19.50

19.00

23.50

34

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

19.00

18.00

22.00

35

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.50

20.00

19.00

24.00

36

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.50

18.50

24.00

37

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

28.00

20.00

19.00

24.50

38

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

26.00

19.00

18.50

23.00

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/tra-cuu-diem-thi/dai-hoc-chinh-quy hoặc https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Thương mại năm 2024- Ảnh 2.

Nhà trường lưu ý:

- Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển được xét dựa trên các thông tin từ dữ liệu đăng ký của thí sinh trên cổng thông tin đăng ký xét tuyển của Trường do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

- Để được công nhận nguyện vọng (NV) trúng tuyển chính thức theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (ĐKTT) theo một trong các phương thức xét tuyển 200, 402a, 402b, 410 phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h ngày 30/07/2024 theo đúng ngành (chương trình đào tạo) đã đủ ĐKTT.

Nếu thí sinh không đăng ký NV đủ ĐKTT này lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thì coi như thí sinh từ chối NV trúng tuyển vào Trường. Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào Trường khi đăng ký là nguyện vọng 1.

- Thí sinh có nguyện vọng cần giải đáp thắc mắc liên quan đến việc xét tuyển, thí sinh gửi yêu cầu đến email tuyensinh@tmu.edu.vn, Trường sẽ kiểm tra và phản hồi sau 48h.


Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Thương mại năm 2024- Ảnh 3.

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
LỊCH THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2025

LỊCH THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2025

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Theo quy định của Bộ GDĐT, thí sinh sẽ bắt đầu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 21/4 đến 17 giờ ngày 28/4. Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được tổ chức vào các ngày 25, 26, 27, 28/6.

Dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp sau sắp xếp đơn vị hành chính

Dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp sau sắp xếp đơn vị hành chính

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Chuyển 100% biên chế cấp huyện hiện có để biên chế cấp xã khi sắp xếp đơn vị hành chính, trong đó đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý của hệ thống chính trị cấp huyện hiện nay được bố trí làm nòng cốt tại các đơn vị cấp xã mới.

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị định 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Thông tư số 29/2024/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2024 của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về dạy thêm, học thêm. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14/2/2025.

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bộ Tài chính đề xuất miễn thuế hàng nhập khẩu qua sàn thương mại điện tử từ 1 triệu đồng trở xuống.

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi