Trường Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn

15/09/2022 22:03

(Chinhphu.vn) - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022.

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn

I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã tuyển sinh (GHA)

TT

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển

bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện

vọng

1

7310101

Kinh tế

Xét theo điểm thi

25,00

≥ 8,00

NV ≤ 7

2

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

25,10

≥ 8,60

NV ≤ 3

3

7340101

QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất

lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

23,95

≥ 7,20

NV ≤ 2

Xét tuyển kết hợp

24,60

≥ 7,60

NV ≤ 11

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Xét theo điểm thi

24,95

≥ 8,20

NV ≤ 6

5

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

25,05

≥ 8,80

NV ≤ 4

6

7340301

QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

23,30

≥ 7,40

NV ≤ 6

Xét tuyển kết hợp

23,60

≥ 7,60

NV ≤ 1

7

7460112

Toán ứng dụng

Xét theo điểm thi

23,40

≥ 8,40

NV ≤ 1

8

7480101

Khoa học máy tính

Xét theo điểm thi

25,25

≥ 8,20

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

23,35

≥ 7,60

NV ≤ 4

Đánh giá tư duy

17,41

≥ 5,37

NV ≤ 1

9

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

25,90

≥ 8,40

NV ≤ 2

Đánh giá tư duy

14,22

≥ 3,73

NV ≤ 4

10

7480201

QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất

lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

24,65

≥ 8,40

NV ≤ 3

Xét tuyển kết hợp

24,75

≥ 8,00

NV ≤ 1

11

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Xét theo điểm thi

22,75

≥ 8,00

NV ≤ 5

12

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

26,25

≥ 8,40

NV ≤ 2

Xét tuyển kết hợp

24,95

≥ 7,20

NV ≤ 9

Đánh giá tư duy

14,25

≥ 4,00

NV ≤ 2

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Xét theo điểm thi

23,60

≥ 8,20

NV ≤ 6

14

7520103

QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

20,55

≥ 7,00

NV ≤ 5

Xét tuyển kết hợp

23,75

≥ 7,00

NV ≤ 1

TT

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển

bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

15

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

24,85

≥ 8,60

NV ≤ 13

Xét tuyển kết hợp

23,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Đánh giá tư duy

18,72

≥ 3,70

NV ≤ 6

16

7520115

Kỹ thuật nhiệt

Xét theo điểm thi

21,25

≥ 7,60

NV ≤ 1

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

21,65

≥ 8,00

NV ≤ 2

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

24,85

≥ 8,60

NV ≤ 1

19

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

23,60

≥ 6,60

NV ≤ 4

Đánh giá tư duy

16,37

≥ 5,77

NV ≤ 1

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét theo điểm thi

24,10

≥ 8,60

NV ≤ 14

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

25,30

≥ 8,80

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

22,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Đánh giá tư duy

16,10

≥ 5,90

NV ≤ 1

22

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Xét theo điểm thi

24,35

≥ 8,80

NV ≤ 6

Đánh giá tư duy

20,37

≥ 5,30

NV ≤ 4

23

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

Xét theo điểm thi

17,10

≥ 5,60

NV ≤ 15

24

7520320

Kỹ thuật môi trường

Xét theo điểm thi

21,35

≥ 7,80

NV ≤ 4

25

7580106

Quản lý đô thị và công trình

Xét theo điểm thi

19,00

≥ 5,80

NV ≤ 2

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

21,20

≥ 8,20

NV ≤ 5

27

7580201

QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Xét theo điểm thi

18,45

≥ 6,60

NV ≤ 2

28

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Xét theo điểm thi

17,25

≥ 6,40

NV ≤ 1

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

17,00

≥ 5,40

NV ≤ 7

30

7580205

QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô

thị Việt - Nhật)

Xét theo điểm thi

17,00

≥ 5,00

NV ≤ 3

Xét tuyển kết hợp

21,75

≥ 6,00

NV ≤ 1

31

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Xét theo điểm thi

17,35

≥ 6,20

NV ≤ 3

32

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

24,10

≥ 8,60

NV ≤ 1

33

7580301

QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất

lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

22,50

≥ 7,40

NV ≤ 8

34

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

23,50

≥ 7,80

NV ≤ 8

35

7580302

QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất

lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Xét theo điểm thi

18,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

23,60

≥ 7,60

NV ≤ 1

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

24,40

≥ 8,00

NV ≤ 4

37

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

24,70

≥ 8,20

NV ≤ 12

Xét tuyển kết hợp

23,15

≥ 5,40

NV ≤ 1

38

7840104

Kinh tế vận tải

Xét theo điểm thi

24,20

≥ 8,20

NV ≤ 16

Xét tuyển kết hợp

24,70

≥ 8,20

NV ≤ 1

II. Tuyển sinh và đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh - Mã tuyển sinh (GSA)

TT

Mã ngành xét tuyển

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

22,70

≥ 6,60

NV ≤ 2

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Xét theo điểm thi

20,10

≥ 7,00

NV ≤ 2

3

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

22,65

≥ 8,00

NV ≤ 5

4

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

24,70

≥ 8,00

NV ≤ 5

5

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

25,10

≥ 8,60

NV ≤ 2

6

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

21,80

≥ 6,80

NV ≤ 2

7

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

20,75

≥ 8,00

NV ≤ 16

8

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

23,50

≥ 8,00

NV ≤ 2

9

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

21,35

≥ 7,60

NV ≤ 2

10

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét theo điểm thi

21,10

≥ 7,60

NV ≤ 2

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

23,05

≥ 7,80

NV ≤ 1

12

7580101

Kiến trúc

Xét theo điểm thi

17,50

≥ 6,00

NV ≤ 4

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

17,15

≥ 7,00

NV ≤ 3

14

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

16,00

≥ 5,20

NV ≤ 3

15

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

17,55

≥ 6,20

NV ≤ 1

16

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

20,30

≥ 7,60

NV ≤ 1

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

21,15

≥ 7,80

NV ≤ 1

18

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

24,25

≥ 8,00

NV ≤ 7

Ghi chú: Các phương thức xét tuyển gồm:

- Xét theo điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022;

- Đánh giá tư duy: Xét theo kết quả đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai từ 1/11/2024

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai được quy định tại Quyết định 3220 /QĐ-BYT ngày 1/11/2024 của Bộ Y tế.

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Danh sách GA HÀNH KHÁCH, GA HÀNG HÓA dự kiến ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO đi qua

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hướng tuyến đường sắt tốc độ cao dự kiến đi qua 20 tỉnh, thành phố với tổng chiều dài khoảng 1.541 km bao gồm 23 ga hành khách và 5 ga hàng hóa.

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Từ ngày 1/1/2025: GIẤY PHÉP LÁI XE cấp trước 1/1/2025 thì được cấp, đổi lại như thế nào?

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Thống nhất nâng tuổi nghỉ hưu sĩ quan quân đội; bổ sung quy định tiền lương, nhà ở, cấp bậc hàm...

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Thẩm tra dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan, Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu của sĩ quan; bổ sung quy định liên quan đến tiền lương, cấp bậc hàm, nhà ở xã hội,...

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2024

Chính sách và cuộc sống

(Chinhphu.vn) - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2024 (Xét tại Phiên họp lần thứ II của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029, ngày 2-3/11/2024).

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi