Theo điểm a khoản 1 Điều 11 Thông tư số 88/2025/TT-BCA, lộ trình tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại điểm a khoản 1 Điều 12 Nghị định số 157/2025/NĐ-CP thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Theo điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư số 88/2025/TT-BCA, lộ trình tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Nghị định số 157/2025/NĐ-CP thực hiện theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Theo điểm a, b khoản 1 Điều 12 Nghị định số 157/2025/NĐ-CP, người lao động quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 2 Nghị định này (sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật công an nhân dân,...) khi nghỉ việc, có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 15 năm trở lên được hưởng lương hưu nếu thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Có tuổi thấp hơn tối đa 05 tuổi so với tuổi quy định tại khoản 2 Điều 169 Bộ luật Lao động, thực hiện theo lộ trình như sau:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
2025 | 56 tuổi 3 tháng | 2025 | 51 tuổi 8 tháng |
2026 | 56 tuổi 6 tháng | 2026 | 52 tuổi |
2027 | 56 tuổi 9 tháng | 2027 | 52 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 57 tuổi | 2028 | 52 tuổi 8 tháng |
|
| 2029 | 53 tuổi |
|
| 2030 | 53 tuổi 4 tháng |
|
| 2031 | 53 tuổi 8 tháng |
|
| 2032 | 54 tuổi |
|
| 2033 | 54 tuổi 4 tháng |
|
| 2034 | 54 tuổi 8 tháng |
|
| Từ năm 2035 trở đi | 55 tuổi |
b) Có tuổi thấp hơn tối đa 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu theo lộ trình quy định tại điểm a khoản này và có tổng thời gian từ đủ 15 năm trở lên khi làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại,nguy hiểm thuộc danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do cấp có thẩm quyền ban hành hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Khi xác định thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên đối với thời gian làm việc trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 để làm căn cứ xét điều kiện hưởng lương hưu thì căn cứ theo quy định của pháp luật về phụ cấp khu vực tại thời điểm giải quyết. Đối với địa bàn mà pháp luật về phụ cấp khu vực tại thời điểm giải quyết không quy định hoặc quy định hệ số phụ cấp khu vực thấp hơn 0,7 nhưng thực tế người lao động đã có thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên theo quy định tại các văn bản quy định về phụ cấp khu vực trước đây thì căn cứ quy định tại các văn bản đó để xác định thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên làm căn cứ xét điều kiện hưởng lương hưu.
Trường hợp người lao động có thời gian công tác tại các chiến trường B, C từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước và chiến trường K từ ngày 31 tháng 8 năm 1989 trở về trước được tính là thời gian đóng bảo hiểm xã hội thì thời gian này được tính là thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 để làm căn cứ xét điều kiện hưởng lương hưu.
Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động được thực hiện như sau:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
2025 | 51 tuổi 3 tháng | 2025 | 46 tuổi 8 tháng |
2026 | 51 tuổi 6 tháng | 2026 | 47 tuổi |
2027 | 51 tuổi 9 tháng | 2027 | 47 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 57 tuổi | 2028 | 47 tuổi 8 tháng |
2029 | 48 tuổi | ||
2030 | 48 tuổi 4 tháng | ||
2031 | 48 tuổi 8 tháng | ||
2032 | 49 tuổi | ||
2033 | 49 tuổi 4 tháng | ||
2034 | 49 tuổi 8 tháng | ||
Từ năm 2035 trở đi | 50 tuổi |
....
Phụ lục I
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 Thông tư số 88/2025/TT-BCA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2025/TT-BCA ngày 17 tháng 9 năm 2025)
Lao động nam | Lao động nữ | |||||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | |||||||
Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | |||
3 | 1969 | 56 tuổi 3 tháng
| 7 | 2025 | 10 | 1973 | 51 tuổi 08 tháng | 7 | 2025 | |||
4 | 1969 | 8 | 2025 | 11 | 1973 | 8 | 2025 | |||||
5 | 1969 | 9 | 2025 | 12 | 1973 | 9 | 2025 | |||||
6 | 1969 | 10 | 2025 | 1 | 1974 | 10 | 2025 | |||||
7 | 1969 | 11 | 2025 | 2 | 1974 | 11 | 2025 | |||||
8 | 1969 | 12 | 2025 | 3 | 1974 | 12 | 2025 | |||||
9 | 1969 | 1 | 2026 | 4 | 1974 | 1 | 2026 | |||||
10 | 1969 | 56 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 5 | 1974 | 52 tuổi | 6 | 2026 | |||
11 | 1969 | 6 | 2026 | 6 | 1974 | 7 | 2026 | |||||
12 | 1969 | 7 | 2026 | 7 | 1974 | 8 | 2026 | |||||
1 | 1970 | 8 | 2026 | 8 | 1974 | 9 | 2026 | |||||
2 | 1970 | 9 | 2026 | 9 | 1974 | 10 | 2026 | |||||
3 | 1970 | 10 | 2026 | 10 | 1974 | 11 | 2026 | |||||
4 | 1970 | 11 | 2026 | 11 | 1974 | 12 | 2026 | |||||
5 | 1970 | 12 | 2026 | 12 | 1974 | 1 | 2027 | |||||
6 | 1970 | 1 | 2027 | 1 | 1975 | 52 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | ||||
7 | 1970 | 56 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 2 | 1975 | 7 | 2027 | ||||
8 | 1970 | 6 | 2027 | 3 | 1975 | 8 | 2027 | |||||
9 | 1970 | 7 | 2027 | 4 | 1975 | 9 | 2027 | |||||
10 | 1970 | 8 | 2027 | 5 | 1975 | 10 | 2027 | |||||
11 | 1970 | 9 | 2027 | 6 | 1975 | 11 | 2027 | |||||
12 | 1970 | 10 | 2027 | 7 | 1975 | 12 | 2027 | |||||
1 | 1971 | 11 | 2027 | 8 | 1975 | 1 | 2028 | |||||
2 | 1971 | 12 | 2027 | 9 | 1975 | 52 tuổi 8 tháng | 6 | 2028 | ||||
3 | 1971 | 1 | 2028 | 10 | 1975 | 7 | 2028 | |||||
Từ tháng 4/1971 trở đi | 57 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi | 11 | 1975 | 8 | 2028 | ||||||
|
|
| 12 | 1975 | 9 | 2028 | ||||||
Lao động nam | Lao động nữ | |||||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | |||||||
Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | |||
|
|
| 1 | 1976 | 52 tuổi 8 tháng | 10 | 2028 | |||||
|
|
| 2 | 1976 | 11 | 2028 | ||||||
|
|
| 3 | 1976 | 12 | 2028 | ||||||
|
|
| 4 | 1976 | 01 | 2029 | ||||||
|
|
| 5 | 1976 | 53 tuổi | 6 | 2029 | |||||
|
|
| 6 | 1976 | 7 | 2029 | ||||||
|
|
| 7 | 1976 | 8 | 2029 | ||||||
|
|
| 8 | 1976 | 9 | 2029 | ||||||
|
|
| 9 | 1976 | 10 | 2029 | ||||||
|
|
| 10 | 1976 | 11 | 2029 | ||||||
|
|
| 11 | 1976 | 12 | 2029 | ||||||
|
|
| 12 | 1976 | 1 | 2030 | ||||||
|
|
| 1 | 1977 | 53 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 | |||||
|
|
| 2 | 1977 | 7 | 2030 | ||||||
|
|
| 3 | 1977 | 8 | 2030 | ||||||
|
|
| 4 | 1977 | 9 | 2030 | ||||||
|
|
| 5 | 1977 | 10 | 2030 | ||||||
|
|
| 6 | 1977 | 11 | 2030 | ||||||
|
|
| 7 | 1977 | 12 | 2030 | ||||||
|
|
| 8 | 1977 | 1 | 2031 | ||||||
|
|
| 9 | 1977 | 53 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 | |||||
|
|
| 10 | 1977 | 7 | 2031 | ||||||
|
|
| 11 | 1977 | 8 | 2031 | ||||||
|
|
| 12 | 1977 | 9 | 2031 | ||||||
|
|
| 1 | 1978 | 10 | 2031 | ||||||
|
|
| 2 | 1978 | 11 | 2031 | ||||||
|
|
| 3 | 1978 | 12 | 2031 | ||||||
|
|
| 4 | 1978 | 1 | 2032 | ||||||
|
|
| 5 | 1978 | 54 tuổi | 6 | 2032 | |||||
|
|
| 6 | 1978 | 7 | 2032 | ||||||
|
|
| 7 | 1978 | 8 | 2032 | ||||||
|
|
| 8 | 1978 | 9 | 2032 | ||||||
Lao động nam | Lao động nữ | |||||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | |||||||
Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | |||
|
|
| 9 | 1978 |
| 10 | 2032 | |||||
|
|
| 10 | 1978 | 11 | 2032 | ||||||
|
|
| 11 | 1978 | 12 | 2032 | ||||||
|
|
| 12 | 1978 | 1 | 2033 | ||||||
|
|
| 1 | 1979 | 54 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 | |||||
|
|
| 2 | 1979 | 7 | 2033 | ||||||
|
|
| 3 | 1979 | 8 | 2033 | ||||||
|
|
| 4 | 1979 | 9 | 2033 | ||||||
|
|
| 5 | 1979 | 10 | 2033 | ||||||
|
|
| 6 | 1979 | 11 | 2033 | ||||||
|
|
| 7 | 1979 | 12 | 2033 | ||||||
|
|
| 8 | 1979 | 1 | 2034 | ||||||
|
|
| 9 | 1979 | 54 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 | |||||
|
|
| 10 | 1979 | 7 | 2034 | ||||||
|
|
| 11 | 1979 | 8 | 2034 | ||||||
|
|
| 12 | 1979 | 9 | 2034 | ||||||
|
|
| 1 | 1980 | 10 | 2034 | ||||||
|
|
| 2 | 1980 | 11 | 2034 | ||||||
|
|
| 3 | 1980 | 12 | 2034 | ||||||
|
|
| 4 | 1980 | 1 | 2035 | ||||||
|
|
| Từ tháng 5/1980 trở đi | 55 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
PHỤ LỤC II
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư số 88/2025/TT-BCA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2025/TT-BCA ngày 17 tháng 9 năm 2025)
Lao động nam | Lao động nữ | |||||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | |||||||
Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | |||
3 | 1974 | 51 tuổi 3 tháng
| 7 | 2025 | 10 | 1978 | 46 tuổi 08 tháng | 7 | 2025 | |||
4 | 1974 | 8 | 2025 | 11 | 1978 | 8 | 2025 | |||||
5 | 1974 | 9 | 2025 | 12 | 1978 | 9 | 2025 | |||||
6 | 1974 | 10 | 2025 | 1 | 1979 | 10 | 2025 | |||||
7 | 1974 | 11 | 2025 | 2 | 1979 | 11 | 2025 | |||||
8 | 1974 | 12 | 2025 | 3 | 1979 | 12 | 2025 | |||||
9 | 1974 | 1 | 2026 | 4 | 1979 | 1 | 2026 | |||||
10 | 1974 | 51 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 5 | 1979 | 47 tuổi | 6 | 2026 | |||
11 | 1974 | 6 | 2026 | 6 | 1979 | 7 | 2026 | |||||
12 | 1974 | 7 | 2026 | 7 | 1979 | 8 | 2026 | |||||
1 | 1975 | 8 | 2026 | 8 | 1979 | 9 | 2026 | |||||
2 | 1975 | 9 | 2026 | 9 | 1979 | 10 | 2026 | |||||
3 | 1975 | 10 | 2026 | 10 | 1979 | 11 | 2026 | |||||
4 | 1975 | 11 | 2026 | 11 | 1979 | 12 | 2026 | |||||
5 | 1975 | 12 | 2026 | 12 | 1979 | 1 | 2027 | |||||
6 | 1975 | 1 | 2027 | 1 | 1980 | 47 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | ||||
7 | 1975 | 51 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 2 | 1980 | 7 | 2027 | ||||
8 | 1975 | 6 | 2027 | 3 | 1980 | 8 | 2027 | |||||
9 | 1975 | 7 | 2027 | 4 | 1980 | 9 | 2027 | |||||
10 | 1975 | 8 | 2027 | 5 | 1980 | 10 | 2027 | |||||
11 | 1975 | 9 | 2027 | 6 | 1980 | 11 | 2027 | |||||
12 | 1975 | 10 | 2027 | 7 | 1980 | 12 | 2027 | |||||
1 | 1976 | 11 | 2027 | 8 | 1980 | 1 | 2028 | |||||
2 | 1976 | 12 | 2027 | 9 | 1980 | 47 tuổi 8 tháng
| 6 | 2028 | ||||
3 | 1976 | 1 | 2028 | 10 | 1980 | 7 | 2028 | |||||
Từ tháng 4/1976 trở đi | 52 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 52 tuổi | 11 | 1980 | 8 | 2028 | ||||||
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | ||||||
Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | ||
|
|
| 12 | 1980 | 47 tuổi 8 tháng | 9 | 2028 | ||||
|
|
| 1 | 1981 | 10 | 2028 | |||||
|
|
| 2 | 1981 | 11 | 2028 | |||||
|
|
| 3 | 1981 | 12 | 2028 | |||||
|
|
| 4 | 1981 | 01 | 2029 | |||||
|
|
| 5 | 1981 | 48 tuổi | 6 | 2029 | ||||
|
|
| 6 | 1981 | 7 | 2029 | |||||
|
|
| 7 | 1981 | 8 | 2029 | |||||
|
|
| 8 | 1981 | 9 | 2029 | |||||
|
|
| 9 | 1981 | 10 | 2029 | |||||
|
|
| 10 | 1981 | 11 | 2029 | |||||
|
|
| 11 | 1981 | 12 | 2029 | |||||
|
|
| 12 | 1981 | 1 | 2030 | |||||
|
|
| 1 | 1982 | 48 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 | ||||
|
|
| 2 | 1982 | 7 | 2030 | |||||
|
|
| 3 | 1982 | 8 | 2030 | |||||
|
|
| 4 | 1982 | 9 | 2030 | |||||
|
|
| 5 | 1982 | 10 | 2030 | |||||
|
|
| 6 | 1982 | 11 | 2030 | |||||
|
|
| 7 | 1982 | 12 | 2030 | |||||
|
|
| 8 | 1982 | 1 | 2031 | |||||
|
|
| 9 | 1982 | 48 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 | ||||
|
|
| 10 | 1982 | 7 | 2031 | |||||
|
|
| 11 | 1982 | 8 | 2031 | |||||
|
|
| 12 | 1982 | 9 | 2031 | |||||
|
|
| 1 | 1983 | 10 | 2031 | |||||
|
|
| 2 | 1983 | 11 | 2031 | |||||
|
|
| 3 | 1983 | 12 | 2031 | |||||
|
|
| 4 | 1983 | 1 | 2032 | |||||
|
|
| 5 | 1983 | 49 tuổi | 6 | 2032 | ||||
|
|
| 6 | 1983 | 7 | 2032 | |||||
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm nghỉ hưu | ||||||
Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | Tháng | Năm |
| Tháng | Năm | ||
|
|
| 7 | 1983 | 49 tuổi | 8 | 2032 | ||||
|
|
| 8 | 1983 | 9 | 2032 | |||||
|
|
| 9 | 1983 | 10 | 2032 | |||||
|
|
| 10 | 1983 | 11 | 2032 | |||||
|
|
| 11 | 1983 | 12 | 2032 | |||||
|
|
| 12 | 1983 | 1 | 2033 | |||||
|
|
| 1 | 1984 | 49 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 | ||||
|
|
| 2 | 1984 | 7 | 2033 | |||||
|
|
| 3 | 1984 | 8 | 2033 | |||||
|
|
| 4 | 1984 | 9 | 2033 | |||||
|
|
| 5 | 1984 | 10 | 2033 | |||||
|
|
| 6 | 1984 | 11 | 2033 | |||||
|
|
| 7 | 1984 | 12 | 2033 | |||||
|
|
| 8 | 1984 | 1 | 2034 | |||||
|
|
| 9 | 1984 | 49 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 | ||||
|
|
| 10 | 1984 | 7 | 2034 | |||||
|
|
| 11 | 1984 | 8 | 2034 | |||||
|
|
| 12 | 1984 | 9 | 2034 | |||||
|
|
| 1 | 1985 | 10 | 2034 | |||||
|
|
| 2 | 1985 | 11 | 2034 | |||||
|
|
| 3 | 1985 | 12 | 2034 | |||||
|
|
| 4 | 1985 | 1 | 2035 | |||||
|
|
| Từ tháng 5/1985 trở đi | 50 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 50 tuổi |