Điểm sàn theo từng ngành của Trường Đại học Dược Hà Nội
TT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp | 2024 | ||
PT2A /PT2B | PT3 (TSA-ĐHBK) | PT4 (KQ thi TN THPT) | ||||
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 21,00 | 60,00 | 23,00 |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 21,00 | - | 22,00 |
3 | 7440112 | Hóa học | A00 | 20,00 | - | 20,00 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 21,00 | - | 21,00 |
PT2A: Xét kết hợp học bạ với chứng chỉ SAT, ACT
PT2B: Xét học bạ học sinh chuyên.
PT3: Xét điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.
PT4: xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Thí sinh cần lưu ý về ngưỡng đầu vào - điều kiện học bạ THPT của Trường Đại học Dược Hà Nội đối với ngành Dược học và Hóa dược theo phương thức 3 và 4: kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0. Riêng phương thức 3 cần đáp ứng thêm điều kiện có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên.
Đồng thời, Trường Đại học Dược Hà Nội miễn điều kiện “Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển của ngành (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng, không bao gồm điểm khuyến khích) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GDĐT đối với ngành Dược học và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Dược Hà Nội đối với các ngành còn lại” đối với các thí sinh đạt điểm trúng tuyển phương thức 2A, 2B và có tên trong danh sách được miễn thi tốt nghiệp THPT.
Lưu ý, năm 2024, đối với phương thức 3, Trường Đại học Dược Hà Nội chỉ xét tuyển cho ngành Dược học.
Năm ngoái, mức điểm chuẩn vào Trường Đại học Dược Hà Nội dao động từ 23,81 – 25 điểm.