
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018, cụ thể như sau:
Điểm sàn các ngành đào tạo giáo viên
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm |
SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 | |
SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19 | |
SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 19 | |
SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18 | |
SP2 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 19 | |
SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19 | |
SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | |
SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19 | |
SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19 | |
SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 | |
SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | |
SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 19 | |
SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | |
SP2 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 19 | |
SP2 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 |
Lưu ý:
a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 12,67 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 12,00 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Điểm sàn các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm |
SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 | |
SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,0 | |
SP2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15,0 | |
SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 15,0 | |
SP2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,0 | |
SP2 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 15,0 | |
SP2 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | 15,0 | |
SP2 | 7810301 | Quản lí thể dục thể thao | 15,0 | |
SP2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15,0 | |
SP2 | 7460112 | Toán ứng dụng | 15,0 |