Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
TT | Vùng | Giới tính | Bài thi | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vùng 4 | Nam | CA1 | 20.15 | Tiêu chí phụ[1] |
2 | CA2 | 20.39 |
| ||
3 | Nữ | CA1 | 23.19 |
| |
4 | CA2 | 22.76 |
| ||
5 | Vùng 5 | Nam | CA1 | 20.33 |
|
6 | CA2 | 19.90 |
| ||
7 | Nữ | CA1 | 22.54 |
| |
8 | CA2 | 23.48 |
| ||
9 | Vùng 6 | Nam | CA1 | 19.63 | Tiêu chí phụ[2] |
10 | CA2 | 19.34 |
| ||
11 | Nữ | CA1 | 22.03 |
| |
12 | CA2 | 21.91 |
| ||
13 | Vùng 7 | Nam | CA1 | 20.71 |
|
14 | CA2 | 21.09 |
| ||
15 | Nữ | CA1 | 22.92 |
| |
16 | CA2 | 22.92 | Tiêu chí phụ[3] | ||
17 | Vùng 8
| Nam | CA1 | 18.34 |
|
18 | CA2 | 19.80 |
| ||
19 | Nữ | CA1 |
|
| |
20 | CA2 | 16.87 |
|
[1] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 20.15: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 53.50.
[2] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 52.00.
[3] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67.
Chi tiết vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Điện thoại:
Trụ sở chính: (028)66860550 - Fax: (028)62624948
Địa điểm ĐT số 2: Fax: (028)38962767
Địa điểm ĐT số 3: 02923.65.66.67