* Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT:
TT | Mã ngành/ chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2) | |||||
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | 36,15 | ≥ 8,4 | 1 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | 35,36 | ≥ 9,0 | ≤ 4 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | 35,40 | ≥ 7,4 | 1 |
4 | 7340301C21 | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | 34,35 | ≥ 7,8 | ≤ 3 |
5 | 7340301C22 | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | 35,70 | ≥ 8,2 | ≤ 16 |
6 | 7340401C35 | Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | 35,31 | ≥ 7,4 | ≤ 3 |
II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh) | |||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34,73 | ≥ 8,2 | ≤ 4 |
8 | 7310101 | Kinh tế | 26,13 | ≥ 8,6 | ≤ 3 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,22 | ≥ 8,2 | ≤ 6 |
10 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | 26,38 | ≥ 8,0 | ≤ 2 |
11 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | 26,85 | ≥ 7,6 | ≤ 6 |
12 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | 26,22 | ≥ 8,2 | ≤ 2 |
13 | 7340301 | Kế toán | 26,45 | ≥ 8,2 | 1 |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26,03 | ≥ 8,6 | ≤ 4 |
* Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT:
TT
| Mã ngành/ chuyên ngành
| Tên ngành/chuyên ngành
| Xét tuyển HSG dựa vào KQHT THPT
| |
Thứ tự ưu tiên
| Điểm trúng tuyển
| |||
I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
| ||||
1
| 7340201C06
| Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)
| 3
| 27,0
|
2
| 7340201C09
| Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW)
| 3
| 26,0
|
3
| 7340201C11
| Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)
| 3
| 26,5
|
4
| 7340301C21
| Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)
| 5
| 27,5
|
5
| 7340301C22
| Kiểm toán (theo định hướng ICAEW)
| 3
| 26,7
|
6
| 7340401C35
| Digital Marketing (theo định hướng ICDL)
| 3
| 26,8
|
II. Chương trình chuẩn
| ||||
7
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 5
| 29,0
|
8
| 7310101
| Kinh tế
| 3
| 26,0
|
9
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| 4
| 29,2
|
10
| 73402011
| Tài chính - Ngân hàng 1
| 3
| 26,0
|
11
| 73402012
| Tài chính - Ngân hàng 2
| 3
| 27,6
|
12
| 73402013
| Tài chính - Ngân hàng 3
| 4
| 29,4
|
13
| 7340301
| Kế toán
| 4
| 29,5
|
14
| 7340405
| Hệ thống thông tin quản lý
| 4
| 28,5
|
Học viện Tài chính lưu ý, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo đến 17h00 ngày 27/8/2024.
Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin của học viện. Học viện sẽ gửi Giấy báo nhập học qua đường bưu điện.
Quá thời hạn nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận và nhập học được xem là từ chối nhập học.
Thời gian nhập học trực tiếp từ ngày 6-8/9/2024; thời gian học chính khóa từ ngày 9/9/2024.