CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Chi tiết bảng lương, phụ cấp mới của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp

12:25 - 15/08/2023

(Chinhphu.vn) - Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo Thông tư 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ Quốc phòng có hiệu lực từ 12/8/2023.

Cách tính mức lương, phụ cấp và trợ cấp

1. Mức lương cơ sở: 1.800.000 đồng/tháng.

2. Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp của các đối tượng được quy định tại Điều 2 Thông tư này, như sau:

a) Mức lương

Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023

=

Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

x

Hệ số lương hiện hưởng

b) Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2023

=

Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng

c) Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ ngày 01/7/2023

=

Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

x

Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng

d) Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở

Đối với người hưởng lương

Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

=

Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

=

Mức phụ cấp quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng)

x

Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

đ) Mức phụ cấp tính theo tỷ lệ %

Đối với người hưởng lương:

Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = (Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 + Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ ngày 01/7/2023 + Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ ngày 01/7/2023) x Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:

Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

=

Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

x

Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

e) Mức trợ cấp tính theo mức lương cơ sở

Mức trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

=

Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

x

Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định

DANH MỤC BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP

(Kèm theo Thông tư số 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

SỐ TT

TÊN GỌI

NỘI DUNG

1

Bảng 1

Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

2

Bảng 2

Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

3

Bảng 3

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo

3.1. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân

3.2. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Cơ yếu

4

Bảng 4

Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

5

Bảng 5

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

6

Bảng 6

Bảng lương công nhân quốc phòng

Bảng 1

BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ SỐ

MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2023

1

Đại tướng

10,40

18.720.000

2

Thượng tướng

9,80

17.640.000

3

Trung tướng

9,20

16.560.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

8,60

15.480.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,00

14.400.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,30

13.140.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

6,60

11.880.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,00

10.800.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,40

9.720.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 4

10

Thượng úy

5,00

9.000.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 3

11

Trung úy

4,60

8.280.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 2

12

Thiếu úy

4,20

7.560.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 1

Bảng 2

BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

NÂNG LƯƠNG LẦN 1

NÂNG LƯƠNG LẦN 2

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2023

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2023

1

Đại tướng

11,00

19.800.000

-

-

2

Thượng tướng

10,40

18.720.000

-

-

3

Trung tướng

9,80

17.640.000

-

-

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

9,20

16.560.000

-

-

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,40

15.120.000

8,60

15.480.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,70

13.860.000

8,10

14.580.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

7,00

12.600.000

7,40

13.320.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,40

11.520.000

6,80

12.240.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,80

10.440.000

6,20

11.160.000

10

Thượng úy

5,35

9.630.000

5,70

10.260.000

Bảng 3

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO

3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023

1

Bộ trưởng

1,50

2.700.000

2

Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

1,40

2.520.000

3

Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

1,25

2.250.000

4

Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng

1,10

1.980.000

5

Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng

1,00

1.800.000

6

Sư đoàn trưởng

0,90

1.620.000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

1.440.000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

1.260.000

9

Phó Trung đoàn trưởng

0,60

1.080.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

900.000

11

Phó Tiểu đoàn trưởng

0,40

720.000

12

Đại đội trưởng

0,30

540.000

13

Phó Đại đội trưởng

0,25

450.000

14

Trung đội trưởng

0,20

360.000

3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023

1

Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1,30

2.340.000

2

Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1,10

1.980.000

3

Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,90

1.620.000

4

Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,70

1.260.000

5

Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,50

900.000

6

Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,40

720.000

7

Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,20

360.000

Bảng 4

BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023

1

Thượng sĩ

0,70

1.260.000

Học viên cơ yếu năm thứ năm

2

Trung sĩ

0,60

1.080.000

Học viên cơ yếu năm thứ tư

3

Hạ sĩ

0,50

900.000

Học viên cơ yếu năm thứ ba

4

Binh nhất

0,45

810.000

Học viên cơ yếu năm thứ hai

5

Binh nhì

0,40

720.000

Học viên cơ yếu năm thứ nhất

Bảng 5

BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU

Đơn vị tính: Đồng

Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo quy định mới nhất của Bộ Quốc phòng - Ảnh 7.

III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp
Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo quy định mới nhất của Bộ Quốc phòng - Ảnh 8.

BẢNG 6

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

Đơn vị tính: Đồng

Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo quy định mới nhất của Bộ Quốc phòng - Ảnh 9.