Dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức
Năm 2025, Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với tất cả các ngành đào tạo).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ GD&ĐT, dự bị TW, học sinh người nước ngoài).
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển:
STT
| Tên trường, ngành học
| Ký hiệu trường
| Mã ngành
| Tổ hợp xét tuyển (dự kiến)
| Chỉ tiêu dự kiến
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC, ĐẠI HỌC HUẾ
| DHY
| ||||
1
| Y khoa
| 7720101
| 1. B00: Toán, Sinh học, Hóa học 2. B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| 440
| |
2
| Răng - Hàm - Mặt
| 7720501
| 160
| ||
3
| Dược học
| 7720201
| 1. A00: Toán, Hóa học, Vật lý 2. B00: Toán, Hóa học, Sinh học 3. D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| 210
| |
4
| Y học dự phòng
| 7720110
| 1. B00: Toán, Sinh học, Hóa học 2. B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. A02: Toán, Sinh học, Vật lý
| 70
| |
5
| Y học cổ truyền
| 7720115
| 150
| ||
6
| Điều dưỡng
| 7720301
| 270
| ||
7
| Hộ sinh
| 7720302
| 50
| ||
8
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 7720601
| 170
| ||
9
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 7720602
| 100
| ||
10
| Y tế công cộng
| 7720701
| 20
| ||
11
| Dinh dưỡng
| 7720401
| 50 |
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế sẽ công bố Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (áp dụng từ năm 2025).