Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
(1) Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác thông tin, dữ liệu đất đai nộp phiếu yêu cầu hoặc gửi văn bản yêu cầu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
Bước 2: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra tính hợp lệ của phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Trường hợp phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu chưa hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện để tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác thông tin, dữ liệu đất đai điều chỉnh, hoàn thiện lại theo quy định.
- Trường hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai). Đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai thì chuyển đến Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ hồ sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính.
Bước 3: Tiếp nhận, xử lý và thông báo phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai
Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai tiếp nhận, xử lý và thông báo phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai (nếu có) cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai biết trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
Bước 4: Thực hiện nộp phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai:
Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai theo thông báo phí (nếu có).
Bước 5: Thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai theo yêu cầu
Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai theo yêu cầu.
(2) Cách thức thực hiện
a) Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
b) Nộp thông qua đường công văn, điện tín, qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
d) Nộp thông qua các phương tiện điện tử khác theo quy định của pháp luật.
(3) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai (theo các Mẫu số: 14, 14a, 14b, 14c, 14d, 14đ) hoặc gửi văn bản yêu cầu cho cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(4) Thời gian giải quyết
- Thời hạn tiếp nhận, xử lý và thông báo: trong ngày làm việc, trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai biết trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
- Thời hạn trả kết quả:
a) Đối với thông tin, dữ liệu có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì cung cấp ngay trong ngày làm việc. Trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp vào ngày làm việc tiếp theo.
b) Đối với thông tin, dữ liệu không có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì chậm nhất là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai phải thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi thông báo về việc gia hạn thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.
Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì có thể gia hạn nhưng tối đa không quá 10 ngày làm việc.
c) Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai và tổ chức, cá nhân có thỏa thuận riêng về việc khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai thì thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận.
(5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
(6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ hồ sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ hồ sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
(7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu đất đai dạng giấy hoặc dạng điện tử hoặc văn bản từ chối cung cấp dữ liệu đất đai.
(8) Phí, lệ phí:
a) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai được thực hiện theo quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai do Bộ Tài chính ban hành.
Trường hợp khai thác và sử dụng tài liệu đất đai chưa có trong Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai thì phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
b) Giá cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai được thực hiện theo quy định về giá sản phẩm, dịch vụ gia tăng sử dụng thông tin từ cơ sở dữ liệu, Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.
c) Việc miễn, giảm phí khi khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai được thực hiện theo quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Trường hợp phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh, phòng, chống thiên tai thì được miễn, giảm theo quy định của pháp luật; miễn phí cho các bộ, ngành, địa phương khi kết nối, chia sẻ cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương để chia sẻ thông tin, dữ liệu đất đai phục vụ hoạt động của các cơ quan nhà nước và giải quyết thủ tục hành chính, đơn giản hóa thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp theo quy định của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
d) Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
(9) Tên mẫu đơn, tờ khai
- Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị cung cấp dữ liệu đất đai.
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai theo các Mẫu số 14, 14a, 14b, 14c, 14d, 14đ ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(10) Yêu cầu điều kiện cá nhân, tổ chức đề nghị cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
- Đối với cá nhân, tổ chức cần đảm bảo các quy định về hoạt động khai thác thông tin, mục đích sử dụng dữ liệu phù hợp theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Những trường hợp không cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai:
(1) Thông tin, dữ liệu đất đai thuộc bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật.
(2) Những thông tin, dữ liệu đất đai gây nguy hại đến lợi ích của Nhà nước, ảnh hưởng xấu đến quốc phòng, an ninh quốc gia, quan hệ quốc tế, trật tự, an toàn xã hội mà pháp luật quy định.
(3) Thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chưa được sự đồng ý của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đó, trừ trường hợp phục vụ hoạt động điều tra, thi hành án dân sự, xác minh xử lý hành vi vi phạm pháp luật và phục vụ công tác quản lý nhà nước của cơ quan có thẩm quyền.
(4) Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu không hợp lệ theo quy định.
(5) Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai nhưng không thực hiện nộp phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai hoặc giá sản phẩm, dịch vụ gia tăng sử dụng thông tin từ cơ sở dữ liệu, Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai theo quy định.
(11) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
- Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
Mẫu số 14. Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
..., ngày... tháng... năm...
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Kính gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu: ........................................................
Đại diện là ông (bà) ………………… Số CCCD/CC/Hộ chiếu ..........................................
cấp ngày ...../....../...... tại ..........................; Quốc tịch ....................................................
2. Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................................
3. Số điện thoại ………………………………; E-mail: ......................................................
4. Đối tượng được miễn, giảm phí, giấy tờ kèm theo (nếu có): .......................................
5. Nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: (Đánh dấu "X" vào nội dung cần cung cấp thông tin)
a) Thông tin, dữ liệu của thửa đất: …………………………………
- Thông tin, dữ liệu cần cung cấp:
□ Thông tin về thửa đất □ Lịch sử biến động □ Giao dịch đảm bảo □ Bản sao GCN | □ Trích lục bản đồ □ Giá đất □ Quy hoạch sử dụng đất □ Thông tin, dữ liệu khác: ……………. |
- Hình thức khai thác, sử dụng : □ Bản giấy: ……….. bản □ Bản điện tử
b) Thông tin, dữ liệu về bản đồ địa chính | □ |
(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 14a/ĐK) |
|
c) Thông tin, dữ liệu về thống kê, kiểm kê đất đai | □ |
(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 14b/ĐK) |
|
d) Thông tin, dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | □ |
(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 14c/ĐK) |
|
đ) Thông tin, dữ liệu về giá đất | □ |
(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 14d/ĐK) |
|
e) Thông tin, dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất | □ |
(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 14đ/ĐK) |
|
g) Thông tin, dữ liệu liên quan đến đất đai khác: ............................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: .........................................................................
7. Phương thức nhận kết quả
□ Qua dịch vụ bưu chính □ Nhận tại nơi cung cấp □ Qua Email □ Cổng thông tin đất đai quốc gia
8. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
| NGƯỜI YÊU CẦU (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức hoặc chữ ký điện tử) |
Mẫu số 14a. Thông tin, dữ liệu chi tiết về bản đồ địa chính
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT | Danh mục thông tin, dữ liệu | Số lượng | |
1 | Bản đồ địa chính | □ | ……….. |
| - Tờ bản đồ số:……………………………………………………………….. - Địa chỉ hành chính: xã: ………………., tỉnh: ………………………… Loại bản đồ dạng số (Vector) □ Loại bản đồ dạng ảnh (Raster) □ |
| |
2 | Dữ liệu không gian đất đai nền | □ | ……….. |
| - Đơn vị hành chính: xã: ……………….., tỉnh: …………………… - Lớp dữ liệu điểm khống chế đo đạc □ - Lớp dữ liệu biên giới, địa giới □ - Lớp dữ liệu thủy hệ □ - Lớp dữ liệu giao thông □ - Lớp dữ liệu địa danh, ghi chú □ |
| |
3 | Dữ liệu không gian địa chính | □ | ……….. |
| - □ Toàn bộ đơn vị hành chính cấp xã, □ Tờ bản đồ số: …………. - Đơn vị hành chính: xã: ………………………, tỉnh: ………………. |
| |
4 | Thông tin, dữ liệu khác …………………………………………….. | □ | ……….. |
Mẫu số 14b. Thông tin, dữ liệu chi tiết về thống kê, kiểm kê đất đai
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT
STT | Loại tài liệu | Cung cấp | Năm | Tên đơn vị hành chính | Số lượng | ||
Xã/Tỉnh (1) | Vùng | Cả nước | |||||
I | Thông tin, dữ liệu về thống kê đất đai | ||||||
1 | Bộ tài liệu kết quả thống kê đất đai (dạng file PDF) | □ | ……. | …………………………… | ……… | ||
2 | Bộ số liệu kết quả thống kê đất đai | □ | ……. | …………………………… | ……… | ||
II | Thông tin, dữ liệu về kiểm kê đất đai | ||||||
1 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
2 | Dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất | □ | ……. | ……. | ……... | □ | ……… |
3 | Bản đồ kiểm kê đất đai | □ | ……. | …………………………… …………………………… | ……… | ||
4 | Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai | □ | ……. | …………………………… …………………………… | ……… | ||
5 | Bộ tài liệu kết quả kiểm kê đất đai (dạng file PDF) | □ | ……. | ……… | …….. | □ | ……… |
6 | Bộ số liệu kết quả kiểm kê đất đai | □ | ……. | ……… | …….. | □ | ……… |
III | Thông tin, dữ liệu về kiểm kê chuyên đề | ||||||
1 | Bản đồ kiểm kê đất đai chuyên đề: ……………………… | □ | ……. | ……. | ……. | □ | ……… |
2 | Dữ liệu không gian kiểm kê theo chuyên đề:………………… | □ | ……. | …………………………… …………………………… | ……… | ||
3 | Bộ tài liệu kết quả kiểm kê đất đai theo chuyên đề (dạng file PDF):............... | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
4 | Bộ số liệu kết quả kiểm kê đất đai theo chuyên đề:……………………. | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
IV | Thông tin, dữ liệu khác: ………………………………………..……….. | □ | ……… |
Ghi chú: (1) Đối với dữ liệu được xây dựng, hình thành trước 01/7/2025 thì thông tin, dữ liệu chi tiết về thống kê, kiểm kê đất đai được cung cấp gồm cấp xã và cấp tỉnh.
Mẫu số 14c. Thông tin, dữ liệu chi tiết về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT VỀ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
STT | Loại tài liệu | Cung cấp | Năm hoặc kỳ | Cấp đơn vị hành chính | Số lượng | ||
Xã/Tỉnh(1) | Vùng | Cả nước | |||||
I | Thông tin, dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất | ||||||
1 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
2 | Dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
3 | Bộ tài liệu quy hoạch sử dụng đất (dạng file PDF) | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
4 | Bộ số liệu quy hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
5 | Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
6 | Dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
7 | Bộ tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (dạng file PDF) | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
8 | Bộ số liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
II | Thông tin, dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất | ||||||
1 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
2 | Dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
3 | Bộ tài liệu kế hoạch sử dụng đất (dạng file PDF) | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
4 | Bộ số liệu kế hoạch sử dụng đất | □ | ……. | ……… | ……. | □ | ……… |
III | Thông tin, dữ liệu khác: …………………………………………………………… | □ | ……… |
Ghi chú: (1) Đối với dữ liệu được xây dựng, hình thành trước 01/7/2025 thì thông tin, dữ liệu chi tiết về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cung cấp gồm cấp huyện và cấp tỉnh.
Mẫu số 14d. Thông tin, dữ liệu chi tiết về giá đất
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT VỀ GIÁ ĐẤT
STT | Danh mục thông tin, dữ liệu | Số lượng | |
1 | Bảng giá đất của tỉnh (dạng file PDF): …………………… | □ | ……… |
- Năm hoặc kỳ: ………………………………………………. |
| ||
2 | Lớp dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đến từng thửa đất | □ | ……… |
- Đơn vị hành chính: xã: ……….., tỉnh: …………………… - Năm hoặc kỳ: ……………………………………………… |
| ||
3 | Giá đất của các thửa đất, tờ bản đồ (1):…………………….. | □ | ……… |
- Đơn vị hành chính: xã: ……….., tỉnh: ………………….. |
| ||
4 | Thông tin, dữ liệu khác:……………………………………………………… | □ | ……… |
(1) Ghi đầy đủ các số thứ tự thửa đất, số hiệu tờ bản đồ cần khai thác thông tin, dữ liệu.
Mẫu số 14đ. Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT VỀ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ, BẢO VỆ, CẢI TẠO, PHỤC HỒI ĐẤT
STT | Loại tài liệu | Cung cấp | Năm hoặc kỳ | Cấp đơn vị hành chính (tỉnh/vùng, cả nước) hoặc chuyên đề |
1 | Lớp thông tin lưu trữ dữ liệu điều tra | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
2 | Bản đồ kết quả đánh giá chất lượng đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
3 | Bản đồ kết quả đánh giá tiềm năng đất đai: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
4 | Bản đồ vị trí điểm lấy mẫu đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
5 | Bản đồ nguồn, tác nhân gây ô nhiễm, ranh giới vùng đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
6 | Bản đồ kết quả phân tích trong đánh giá ô nhiễm đất: - Mẫu đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét - Nước: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
7 | Bản đồ kết quả đánh giá ô nhiễm đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
8 | Bản đồ thoái hóa đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
9 | Bản đồ khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… |
10 | Thông tin phẫu diện đất | □ |
| - Ký hiệu phẫu diện:... - Địa chỉ lấy mẫu: ….. |
11 | Thông tin mẫu nước theo Phiếu lấy mẫu nước | □ |
| - Ký hiệu phẫu diện:... - Địa chỉ lấy mẫu: ….. |
12 | Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp: | □ |
| - Ký hiệu phẫu diện:... - Địa chỉ lấy mẫu: ….. |
13 | Phiếu điều tra tiềm năng đất phi nông nghiệp | □ |
| - Mã phiếu:................. - Địa chỉ lấy mẫu: ….. |
14 | Báo cáo điều tra, đánh giá đất đai □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
15 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
16 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
17 | Báo cáo tổng hợp kết quả khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
18 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về kết quả quan trắc giám sát tài nguyên đất □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ |
| ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |