CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản mới nhất

16:56 - 01/06/2023

(Chinhphu.vn) - Biểu khung mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ.

BIỂU KHUNG MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

(Kèm theo Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ)

Nghị định 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023 và thay thế Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

 Kể từ ngày 15/7/2023, trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chưa ban hành mức thu phí mới thì tiếp tục thực hiện mức thu phí theo quy định hiện hành của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chưa ban hành tỷ lệ của từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích thì tiếp tục áp dụng tỷ lệ theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 

Chậm nhất đến ngày Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành Nghị quyết về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải ban hành tỷ lệ của từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích để áp dụng tại địa phương.

 Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan viện dẫn tại Nghị định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Số TT
Loại khoáng sản
Đơn vị tính
(tấn/mkhoáng sản nguyên khai)
Mức thu (Đồng)
I

Quặng khoáng sản kim loại

1
Quặng sắt
Tấn
40.000 - 60.000
2
Quặng măng-gan (mangan)
Tấn
30.000 - 50.000
3
Quặng ti-tan (titan)
Tấn
10.000 - 70.000
4
Quặng vàng
Tấn
180.000 - 270.000
5
Quặng đất hiếm
Tấn
40.000 - 60.000
6
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc
Tấn
180.000 - 270.000
7
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon)
Tấn
30.000 - 50.000
8
Quặng chì, quặng kẽm
Tấn
180.000 - 270.000
9
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit)
Tấn
10.000 - 30.000
10
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)
Tấn
35.000 - 60.000
11
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)
Tấn
180.000 - 270.000
12
Quặng crô-mít (cromit)
Tấn
10.000 - 60.000
13
Quặng khoáng sản kim loại khác
Tấn
20.000 - 30.000

II

Khoáng sản không kim loại

1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
m3
1.000 - 2.000
2
Đá, sỏi

-
2.1
Sỏi
m3
6.000 - 9.000
2.2
Đá

2.2.1
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)
m3
60.000 - 90.000
2.2.2
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
m3
1.500 - 7.500
3
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)
m3
1.500 - 6.750
4
Đá làm fluorit
m3
1.500 - 4.500
5
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

5.1
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ
m3
50.000 - 70.000
5.2
Đá hoa trắng làm bột carbonat
m3
1.500 - 7.500
6
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
m3
50.000 - 70.000
7
Cát vàng
m3
4.500 - 7.500
8
Cát trắng
m3
7.500 - 10.500
9
Các loại cát khác
m3
3.000 - 6.000
10
Đất sét, đất làm gạch, ngói
m3
2.250 - 3.000
11
Sét chịu lửa
Tấn
20.000 - 30.000
12
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)
m3
30.000 - 45.000
13
Cao lanh
Tấn
4.200 - 5.800
14
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
Tấn
20.000 - 30.000
15
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)
Tấn
20.000 - 30.000
16
A-pa-tít (apatit)
Tấn
3.000 - 5.000
17
Séc-păng-tin (secpentin)
Tấn
3.000 - 5.000
18
Than gồm:
- Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
- Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
- Than nâu, than mỡ
- Than khác
Tấn
6.000 - 10.000
19
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
Tấn
50.000 - 70.000
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz)
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
20
Cuội, sạn
m3
6.000 - 9.000
21
Đất làm thạch cao
m3
2.000 - 3.000
22
Các loại đất khác
m3
1.000 - 2.000
23
Talc, diatomit
Tấn
20.000 - 30.000
24
Graphit, serecit
Tấn
3.000 - 5.000
25
Phen - sờ - phát (felspat)
Tấn
3.300 - 4.600
26
Nước khoáng thiên nhiên
m3
2.000 - 3.000
27
Các khoáng sản không kim loại khác
Tấn
20.000 - 30.000