BIỂU KHUNG MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ)
Nghị định 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023 và thay thế Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Kể từ ngày 15/7/2023, trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chưa ban hành mức thu phí mới thì tiếp tục thực hiện mức thu phí theo quy định hiện hành của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chưa ban hành tỷ lệ của từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích thì tiếp tục áp dụng tỷ lệ theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Chậm nhất đến ngày Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành Nghị quyết về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải ban hành tỷ lệ của từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích để áp dụng tại địa phương.
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan viện dẫn tại Nghị định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (Đồng) | ||
I | Quặng khoáng sản kim loại | ||||
1 | Quặng sắt | Tấn | 40.000 - 60.000 | ||
2 | Quặng măng-gan (mangan) | Tấn | 30.000 - 50.000 | ||
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 10.000 - 70.000 | ||
4 | Quặng vàng | Tấn | 180.000 - 270.000 | ||
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 40.000 - 60.000 | ||
6 | Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc | Tấn | 180.000 - 270.000 | ||
7 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) | Tấn | 30.000 - 50.000 | ||
8 | Quặng chì, quặng kẽm | Tấn | 180.000 - 270.000 | ||
9 | Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) | Tấn | 10.000 - 30.000 | ||
10 | Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) | Tấn | 35.000 - 60.000 | ||
11 | Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 180.000 - 270.000 | ||
12 | Quặng crô-mít (cromit) | Tấn | 10.000 - 60.000 | ||
13 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 20.000 - 30.000 | ||
II | Khoáng sản không kim loại | ||||
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.000 - 2.000 | ||
2 | Đá, sỏi | - | |||
2.1 | Sỏi | m3 | 6.000 - 9.000 | ||
2.2 | Đá | ||||
2.2.1 | Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) | m3 | 60.000 - 90.000 | ||
2.2.2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.500 - 7.500 | ||
3 | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) | m3 | 1.500 - 6.750 | ||
4 | Đá làm fluorit | m3 | 1.500 - 4.500 | ||
5 | Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) | ||||
5.1 | Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ | m3 | 50.000 - 70.000 | ||
5.2 | Đá hoa trắng làm bột carbonat | m3 | 1.500 - 7.500 | ||
6 | Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) | m3 | 50.000 - 70.000 | ||
7 | Cát vàng | m3 | 4.500 - 7.500 | ||
8 | Cát trắng | m3 | 7.500 - 10.500 | ||
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 - 6.000 | ||
10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.250 - 3.000 | ||
11 | Sét chịu lửa | Tấn | 20.000 - 30.000 | ||
12 | Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) | m3 | 30.000 - 45.000 | ||
13 | Cao lanh | Tấn | 4.200 - 5.800 | ||
14 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 20.000 - 30.000 | ||
15 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) | Tấn | 20.000 - 30.000 | ||
16 | A-pa-tít (apatit) | Tấn | 3.000 - 5.000 | ||
17 | Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 3.000 - 5.000 | ||
18 | Than gồm: | Tấn | 6.000 - 10.000 | ||
19 | Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) | Tấn | 50.000 - 70.000 | ||
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen | |||||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz) | |||||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) | |||||
20 | Cuội, sạn | m3 | 6.000 - 9.000 | ||
21 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 - 3.000 | ||
22 | Các loại đất khác | m3 | 1.000 - 2.000 | ||
23 | Talc, diatomit | Tấn | 20.000 - 30.000 | ||
24 | Graphit, serecit | Tấn | 3.000 - 5.000 | ||
25 | Phen - sờ - phát (felspat) | Tấn | 3.300 - 4.600 | ||
26 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 - 3.000 | ||
27 | Các khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 20.000 - 30.000 |