Đây là khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp từ 15/8/2023.
Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng
STT | Số TT 14 | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Ghi chú |
VIII | VIII | TAI MŨI HỌNG | ||||
877 | 867 | 03C2.4.18 | Bẻ cuốn mũi | 133.000 | 496.000 | |
878 | 868 | 03C2.4.31 | Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) | 205.000 | 620.000 | |
879 | 869 | 03C2.4.32 | Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) | 275.000 | 1.033.000 | |
880 | 870 | 04C3.4.250 | Cắt Amiđan (gây mê) | 1.085.000 | 5.564.000 | |
881 | 871 | 04C3.4.251 | Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) | 2.355.000 | 6.337.000 | Bao gồm cả Coblator. |
882 | 872 | 03C2.4.19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê | 486.000 | 3.250.000 | |
883 | 873 | 03C2.4.64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 7.768.000 | 12.641.000 | |
884 | 874 | Cắt polyp ống tai gây mê | 1.990.000 | 4.248.000 | ||
885 | 875 | Cắt polyp ống tai gây tê | 602.000 | 1.965.000 | ||
886 | 876 | 03C2.4.57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | 6.819.000 | 11.757.000 | Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. |
887 | 877 | 03C2.4.65 | Cắt u cuộn cảnh | 7.539.000 | 14.919.000 | |
888 | 878 | 04C3.4.228 | Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 263.000 | 1.005.000 | |
889 | 879 | 04C3.4.229 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 263.000 | 1.095.000 | |
890 | 880 | 03C2.4.11 | Chích rạch vành tai | 62.600 | 211.000 | |
891 | 881 | Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 5.916.000 | 8.773.000 | ||
892 | 882 | 03C2.4.10 | Chọc hút dịch vành tai | 52.600 | 286.000 | |
893 | 883 | 03C2.4.56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản | 7.148.000 | 11.304.000 | Chưa bao gồm stent. |
894 | 884 | 03C2.4.47 | Đo ABR (1 lần) | 178.000 | 309.000 | |
895 | 885 | 03C2.4.44 | Đo nhĩ lượng | 27.400 | 112.000 | |
896 | 886 | 03C2.4.46 | Đo OAE (1 lần) | 54.800 | 185.000 | |
897 | 887 | 03C2.4.43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 27.400 | 107.000 | |
898 | 888 | 03C2.4.39 | Đo sức cản của mũi | 94.400 | 200.000 | |
899 | 889 | 03C2.4.42 | Đo sức nghe lời | 54.400 | 107.000 | |
900 | 890 | 03C2.4.40 | Đo thính lực đơn âm | 42.400 | 164.000 | |
901 | 891 | 03C2.4.41 | Đo trên ngưỡng | 59.800 | 170.000 | |
902 | 892 | 03C2.4.30 | Đốt Amidan áp lạnh | 193.000 | 395.000 | |
903 | 893 | 03C2.4.4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lanh) | 130.000 | 214.000 | |
904 | 894 | 03C2.4.3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 148.000 | 243.000 | |
905 | 895 | 03C2.4.22 | Đốt họng hạt | 79.100 | 387.000 | |
906 | 896 | 03C2.4.54 | Ghép thanh khí quản đặt stent | 5.952.000 | 14.521.000 | Chưa bao gồm stent. |
907 | 897 | 03C2.4.13 | Hút xoang dưới áp lực | 57.600 | 160.000 | |
908 | 898 | 03C2.4.15 | Khí dung | 20.400 | 139.000 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
909 | 899 | 03C2.4.1 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 20.500 | 180.000 | Chưa bao gồm thuốc. |
910 | 900 | 03C2.4.2 | Lấy dị vật họng | 40.800 | 241.000 | |
911 | 901 | 04C3.4.233 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 62.900 | 201.000 | |
912 | 902 | 04C3.4.252 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 514.000 | 2.757.000 | |
913 | 903 | 04C3.4.234 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 155.000 | 372.000 | |
914 | 904 | 04C3.4.246 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 703.000 | 1.407.000 | |
915 | 905 | 04C3.4.239 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 362.000 | 1.115.000 | |
916 | 906 | 04C3.4.236 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 673.000 | 2.579.000 | |
917 | 907 | 04C3.4.235 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 194.000 | 601.000 | |
918 | 908 | 03C2.4.12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 62.900 | 292.000 | |
919 | 909 | 04C3.4.254 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 1.334.000 | 7.978.000 | |
920 | 910 | 04C3.4.242 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 834.000 | 7.172.000 | |
921 | 911 | Mở sào bào - thượng nhĩ | 3.720.000 | 8.168.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan | |
922 | 912 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê | 2.672.000 | 6.672.000 | ||
923 | 913 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê | 1.277.000 | 2.843.000 | ||
924 | 914 | 04C3.4.243 | Nạo VA gây mê | 790.000 | 3.557.000 | |
925 | 915 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 4.615.000 | 14.615.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |
926 | 916 | 03C2.4.20 | Nhét meche hoặc bấc mũi | 116.000 | 410.000 | |
927 | 917 | 03C2.4.55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp | 7.944.000 | 12.411.000 | Chưa bao gồm stent. |
928 | 918 | 04C3.4.247 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 663.000 | 4.850.000 | |
929 | 919 | 04C3.4 241 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 457.000 | 3.229.000 | |
930 | 920 | 04C3.4.231 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 278.000 | 1.093.000 | |
931 | 921 | 04C3.4.232 | Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) | 278.000 | 584.000 | |
932 | 922 | 04C3.4.240 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 447.000 | 1.893.000 | |
933 | 923 | 04C3.4.253 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê | 673.000 | 4.952.000 | |
934 | 924 | Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên | 2.191.000 | 3.611.000 | ||
935 | 925 | 04C3.4.244 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 703.000 | 1.749.000 | |
936 | 926 | 04C3.4.245 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 723.000 | 1.613.000 | |
937 | 927 | 04C3.4.237 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 223.000 | 867.000 | |
938 | 928 | 04C3.4.238 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 318.000 | 971.000 | |
939 | 929 | 04C3.4.255 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.574.000 | 4.511.000 | Đã bao gồm cả dao Hummer. |
940 | 930 | Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 617.000 | 1.831.000 | ||
941 | 931 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê | 1.559.000 | 2.422.000 | ||
942 | 932 | 03C2.4.25 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | 513.000 | 1.320.000 | |
943 | 933 | 03C2.4.37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 104.000 | 317.000 | Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca. |
944 | 934 | 03C2.4.9 | Nong vòi nhĩ | 37.900 | 101.000 | |
945 | 935 | 03C2.4.34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 117.000 | 226.000 | |
946 | 936 | 03C2.4.66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.937.000 | 12.349.000 | |
947 | 937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện | 1.648.000 | 4.867.000 | ||
948 | 937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. | 3.771.000 | 7.368.000 | Đã bao gồm dao cắt. | |
949 | 938 | Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP | 5.030.000 | 9.685.000 | ||
950 | 939 | 03C2.4.61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 9.424.000 | 20.838.000 | |
951 | 940 | 03C2.4.67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ | 5.659.000 | 10.018.000 | |
952 | 941 | 03C2.4.68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 6.788.000 | 11.690.000 | |
953 | 942 | Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3.873.000 | 6.143.000 | ||
954 | 943 | Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser | 4.615.000 | 8.033.000 | ||
955 | 944 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4.623.000 | 14.623.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |
956 | 945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4.623.000 | 14.623.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |
957 | 946 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 8.042.000 | 11.322.000 | ||
958 | 947 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | 5.336.000 | 8.232.000 | ||
959 | 948 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4.615.000 | 7.405.000 | Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. | |
960 | 949 | 03C2.4.52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 4.390.000 | 10.445.000 | |
961 | 950 | Phẫu thuật giảm áp dây VII | 7.011.000 | 10.258.000 | ||
962 | 951 | Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 5.336.000 | 8.315.000 | ||
963 | 952 | 03C2.4.69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng | 6.721.000 | 11.567.000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
964 | 953 | 03C2.4.70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng | 7.159.000 | 11.143.000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
965 | 954 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên | 3.040.000 | 6.040.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan | |
966 | 955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 3.002.000 | 13.002.000 | ||
967 | 956 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 4.922.000 | 7.703.000 | ||
968 | 957 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4.615.000 | 14.615.000 | ||
969 | 958 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2.814.000 | 5.988.000 | ||
970 | 959 | 03C2.4.71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 5.659.000 | 9.588.000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
971 | 960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên | 2.750.000 | 5.500.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. | |
972 | 961 | 03C2.4.60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 9.019.000 | 17.883.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
973 | 962 | 03C2.4.58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 13.559.000 | 19.591.000 | |
974 | 963 | 03C2.4.59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 8.559.000 | 18.708.000 | |
975 | 964 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5.321.000 | 7.653.000 | ||
976 | 965 | Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt | 3.002.000 | 6.317.000 | ||
977 | 966 | 03C2.4.27 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) | 4.159.000 | 10.925.000 | |
978 | 967 | Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm | 8.083.000 | 10.080.000 | Đã bao gồm dao siêu âm | |
979 | 968 | 03C2.4.73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 6.068.000 | 11.774.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
980 | 969 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3.873.000 | 6.449.000 | ||
981 | 970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3.188.000 | 7.500.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. | |
982 | 971 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên | 3.040.000 | 5.435.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan | |
983 | 972 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5.628.000 | 8.559.000 | ||
984 | 973 | 03C2.4.49 | Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ | 7.170.000 | 20.080.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
985 | 974 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 8.042.000 | 13.278.000 | ||
986 | 975 | Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang | 4.922.000 | 7.395.000 | ||
987 | 976 | 03C2.4.72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.937.000 | 10.930.000 | |
988 | 977 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma | 3.771.000 | 7.534.000 | Đã bao gồm dao plasma | |
989 | 978 | 03C2.4.26 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh | 2.955.000 | 8.318.000 | |
990 | 979 | 03C2.4.63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 7.788.000 | 19.680.000 | |
991 | 980 | Phẫu thuật rò xoang lê | 4.615.000 | 7.757.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |
992 | 981 | 03C2.4.53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 5.937.000 | 11.914.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese. |
993 | 982 | 03C2.4.62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.937.000 | 13.106.000 | |
994 | 983 | 03C2.4.51 | Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII | 6.065.000 | 19.953.000 | |
995 | 984 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5.209.000 | 8.024.000 | ||
996 | 985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 7.175.000 | 11.423.000 | ||
997 | 986 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5.209.000 | 8.571.000 | ||
998 | 987 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5.215.000 | 8.661.000 | ||
999 | 988 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2.814.000 | 5.409.000 | ||
1000 | 989 | 03C2.4.16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 27.400 | 113.000 | |
1001 | 990 | 03C2.4.28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 213.000 | 352.000 | |
1002 | 991 | 03C2.4.29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 213.000 | 354.000 | |
1003 | 992 | 03C2.4.8 | Thông vòi nhĩ | 86.600 | 275.000 | |
1004 | 993 | 03C2.4.33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 115.000 | 280.000 | |
1005 | 994 | 03C2.4.7 | Trích màng nhĩ | 61.200 | 357.000 | |
1006 | 995 | 04C3.4.248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 729.000 | 2.206.000 | |
1007 | 996 | 04C3.4.249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 729.000 | 2.864.000 | |
1008 | 997 | Vá nhĩ đơn thuần | 3.720.000 | 7.825.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan | |
1009 | 998 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt | 3.053.000 | 4.238.000 | ||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | ||||||
1010 | 999 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.424.000 | 9.520.000 | ||
1011 | 1000 | Phẫu thuật loại I | 2.012.000 | 4.757.000 | ||
1012 | 1001 | Phẫu thuật loại II | 1.415.000 | 5.018.000 | ||
1013 | 1002 | Phẫu thuật loại III | 954.000 | 2.775.000 | ||
1014 | 1003 | Thủ thuật loại đặc biệt | 865.000 | 1.814.000 | ||
1015 | 1004 | Thủ thuật loại I | 508.000 | 1.000.000 | ||
1016 | 1005 | Thủ thuật loại II | 290.000 | 524.000 | ||
1017 | 1006 | Thủ thuật loại III | 140.000 | 332.000 | ||