Điểm sàn từng ngành của Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM
STT | Mã ngành tuyển sinh | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp Môn xét tuyển | Điểm sàn ĐKXT |
1. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 17 |
2. | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 |
3. | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 17 |
4. | 7380101 | Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A01, D01, D14, D15 | 17 |
5. | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 17 |
6. | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7. | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
8. | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
9. | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
10. | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
11. | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
12. | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
13. | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 17 |
14. | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 17 |
15. | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 17 |
16. | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 17 |
17. | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
18. | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
19. | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
20. | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
21. | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
22. | 7520207A | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
23. | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
24. | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00, A01, D01, B00 | 15 |
25. | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
26. | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
27. | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
28. | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
29. | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
30. | 7580302A | Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
31. | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
32. | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
33. | 784010401A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
34. | 784010402A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
35. | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
36. | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
37. | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
38. | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
39. | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến | A00, A01, D01, D07 | 15 |
{Lưu ý: Điểm sàn ĐKXT ở trên không tính điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ GDĐT}
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM