Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 31/10/2023

28/10/2023 09:40

(Chinhphu.vn) - Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam thông báo danh sách biển số xe ô tô sẽ được đấu giá vào ngày 31/10/2023.

Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 31/10/2023

Nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16h30 ngày 28/10/2023

Danh sách biển số sẽ được đấu giá vào ngày 31/10/2023 - Ảnh 1.

DANH SÁCH ĐẤU GIÁ BIỂN SỐ XE Ô TÔ NGÀY 31/10/2023

Thời hạn nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước: trước 16h30p ngày 28/10/2023
(theo thời gian báo có của tài khoản Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam).
STTBiển sốTỉnh/ Thành phốThời gian đấu giá
1
15K-166.88
Hải Phòng
8h30' - 9h30'
2
30K-599.39
Hà Nội
3
43A-767.68
Đà Nẵng
4
15K-186.99
Hải Phòng
5
29K-049.39
Hà Nội
6
29K-051.89
Hà Nội
7
29K-072.66
Hà Nội
8
30K-409.39
Hà Nội
9
30K-412.66
Hà Nội
10
30K-414.66
Hà Nội
11
30K-428.28
Hà Nội
12
30K-460.99
Hà Nội
13
30K-505.69
Hà Nội
14
30K-506.99
Hà Nội
15
30K-508.99
Hà Nội
16
30K-514.89
Hà Nội
17
30K-524.69
Hà Nội
18
30K-530.69
Hà Nội
19
30K-533.55
Hà Nội
20
30K-534.69
Hà Nội
21
30K-534.89
Hà Nội
22
30K-544.55
Hà Nội
23
30K-548.66
Hà Nội
24
30K-560.79
Hà Nội
25
30K-589.69
Hà Nội
26
30K-594.99
Hà Nội
27
51D-910.88
Hồ Chí Minh
28
51D-917.88
Hồ Chí Minh
29
51D-925.66
Hồ Chí Minh
30
51D-930.89
Hồ Chí Minh
31
51D-940.68
Hồ Chí Minh
32
51K-814.14
Hồ Chí Minh
33
51K-824.66
Hồ Chí Minh
34
51K-829.89
Hồ Chí Minh
35
51K-862.66
Hồ Chí Minh
36
51K-890.69
Hồ Chí Minh
37
51K-932.66
Hồ Chí Minh
38
51K-953.66
Hồ Chí Minh
39
12C-118.89
Lạng Sơn
40
14C-382.66
Quảng Ninh
41
93A-417.69
Bình Phước
42
98A-627.88
Bắc Giang
43
98A-645.86
Bắc Giang
44
98C-317.89
Bắc Giang
45
17A-382.66
Thái Bình
46
17A-390.89
Thái Bình
47
17A-394.86
Thái Bình
48
17C-184.89
Thái Bình
49
19A-531.68
Phú Thọ
50
19A-561.88
Phú Thọ
51
20A-694.99
Thái Nguyên
52
21A-178.66
Yên Bái
53
22A-204.69
Tuyên Quang
54
24A-243.68
Lào Cai
55
34A-717.66
Hải Dương
56
34A-729.89
Hải Dương
57
34C-383.66
Hải Dương
58
35A-357.88
Ninh Bình
59
36A-943.89
Thanh Hóa
60
36A-973.89
Thanh Hóa
61
36A-974.88
Thanh Hóa
62
36A-997.66
Thanh Hóa
63
36C-442.66
Thanh Hóa
64
37K-216.69
Nghệ An
65
37K-231.66
Nghệ An
66
37K-233.69
Nghệ An
67
38A-543.66
Hà Tĩnh
68
38A-556.69
Hà Tĩnh
69
49A-601.89
Lâm Đồng
70
49A-603.86
Lâm Đồng
71
49A-605.86
Lâm Đồng
72
49A-614.66
Lâm Đồng
73
49A-620.88
Lâm Đồng
74
49C-332.88
Lâm Đồng
75
60C-666.89
Đồng Nai
76
60K-344.88
Đồng Nai
77
60K-348.39
Đồng Nai
78
60K-349.68
Đồng Nai
79
60K-391.88
Đồng Nai
80
61C-546.86
Bình Dương
81
61K-266.69
Bình Dương
82
61K-275.86
Bình Dương
83
61K-303.89
Bình Dương
84
62A-361.66
Long An
85
62A-361.88
Long An
86
62A-374.68
Long An
87
62A-375.88
Long An
88
63A-264.39
Tiền Giang
89
64A-166.69
Vĩnh Long
90
65A-384.66
Cần Thơ
91
67C-163.66
An Giang
92
68A-289.66
Kiên Giang
93
70A-458.99
Tây Ninh
94
70A-465.99
Tây Ninh
95
70A-469.39
Tây Ninh
96
70A-481.68
Tây Ninh
97
72A-739.88
Bà Rịa - Vũng Tàu
98
72A-742.69
Bà Rịa - Vũng Tàu
99
73A-312.66
Quảng Bình
100
73A-314.66
Quảng Bình
101
74A-232.89
Quảng Trị
102
76A-246.89
Quảng Ngãi
103
76A-260.89
Quảng Ngãi
104
76A-272.66
Quảng Ngãi
105
76A-272.89
Quảng Ngãi
106
76A-274.88
Quảng Ngãi
107
77A-289.88
Bình Định
108
77A-292.66
Bình Định
109
79A-480.86
Khánh Hòa
110
79C-205.88
Khánh Hòa
111
83A-158.66
Sóc Trăng
112
84A-117.69
Trà Vinh
113
84A-120.69
Trà Vinh
114
84C-110.89
Trà Vinh
115
86A-274.68
Bình Thuận
116
86A-274.69
Bình Thuận
117
86C-187.86
Bình Thuận
118
89A-404.66
Hưng Yên
119
89A-422.68
Hưng Yên
120
90C-133.69
Hà Nam
121
15K-145.68
Hải Phòng
122
15K-162.89
Hải Phòng
123
15K-191.69
Hải Phòng
124
15K-192.86
Hải Phòng
125
99A-684.69
Bắc Ninh
126
29K-044.68
Hà Nội
10h00' - 11h00'
127
30K-414.89
Hà Nội
128
30K-415.39
Hà Nội
129
30K-420.39
Hà Nội
130
30K-435.39
Hà Nội
131
30K-457.66
Hà Nội
132
30K-475.39
Hà Nội
133
30K-498.99
Hà Nội
134
30K-501.86
Hà Nội
135
30K-531.69
Hà Nội
136
30K-546.88
Hà Nội
137
30K-562.69
Hà Nội
138
30K-563.89
Hà Nội
139
30K-590.86
Hà Nội
140
30K-603.86
Hà Nội
141
51D-923.66
Hồ Chí Minh
142
51D-930.69
Hồ Chí Minh
143
51D-940.88
Hồ Chí Minh
144
51K-773.66
Hồ Chí Minh
145
51K-795.89
Hồ Chí Minh
146
51K-815.89
Hồ Chí Minh
147
51K-845.69
Hồ Chí Minh
148
51K-851.69
Hồ Chí Minh
149
51K-899.66
Hồ Chí Minh
150
51K-946.99
Hồ Chí Minh
151
51K-967.66
Hồ Chí Minh
152
14A-794.68
Quảng Ninh
153
14A-797.88
Quảng Ninh
154
14A-818.69
Quảng Ninh
155
14A-824.24
Quảng Ninh
156
98A-632.66
Bắc Giang
157
98A-644.55
Bắc Giang
158
98A-644.99
Bắc Giang
159
98A-647.66
Bắc Giang
160
98A-665.89
Bắc Giang
161
17A-384.69
Thái Bình
162
17A-394.66
Thái Bình
163
18A-374.68
Nam Định
164
18A-379.88
Nam Định
165
18C-149.68
Nam Định
166
18C-149.79
Nam Định
167
19A-536.99
Phú Thọ
168
19A-549.39
Phú Thọ
169
19A-550.88
Phú Thọ
170
20A-684.39
Thái Nguyên
171
20A-684.88
Thái Nguyên
172
20A-693.66
Thái Nguyên
173
22A-209.89
Tuyên Quang
174
24A-240.89
Lào Cai
175
24A-252.89
Lào Cai
176
34C-376.88
Hải Dương
177
35A-354.68
Ninh Bình
178
35C-148.89
Ninh Bình
179
36A-940.99
Thanh Hóa
180
36A-974.89
Thanh Hóa
181
36A-974.99
Thanh Hóa
182
36C-442.68
Thanh Hóa
183
36C-444.79
Thanh Hóa
184
37K-182.66
Nghệ An
185
37K-225.86
Nghệ An
186
37K-245.66
Nghệ An
187
38A-557.69
Hà Tĩnh
188
43A-770.89
Đà Nẵng
189
43A-792.86
Đà Nẵng
190
43A-795.86
Đà Nẵng
191
47A-603.86
Đắk Lắk
192
47A-607.86
Đắk Lắk
193
47A-608.89
Đắk Lắk
194
47A-610.88
Đắk Lắk
195
47A-623.66
Đắk Lắk
196
47A-624.39
Đắk Lắk
197
49A-606.89
Lâm Đồng
198
49A-627.86
Lâm Đồng
199
49C-331.89
Lâm Đồng
200
49C-333.35
Lâm Đồng
201
60K-347.39
Đồng Nai
202
60K-377.66
Đồng Nai
203
60K-389.88
Đồng Nai
204
61C-551.69
Bình Dương
205
61C-551.88
Bình Dương
206
61K-264.86
Bình Dương
207
61K-296.69
Bình Dương
208
63A-249.68
Tiền Giang
209
63A-264.89
Tiền Giang
210
63C-199.86
Tiền Giang
211
67A-265.89
An Giang
212
67A-267.88
An Giang
213
68A-306.88
Kiên Giang
214
70A-462.39
Tây Ninh
215
70A-463.68
Tây Ninh
216
70A-480.88
Tây Ninh
217
71A-176.69
Bến Tre
218
72A-707.88
Bà Rịa - Vũng Tàu
219
72A-724.39
Bà Rịa - Vũng Tàu
220
75A-332.86
Thừa Thiên Huế
221
75C-143.89
Thừa Thiên Huế
222
76A-284.69
Quảng Ngãi
223
77A-293.88
Bình Định
224
79A-477.68
Khánh Hòa
225
79A-485.68
Khánh Hòa
226
79A-491.39
Khánh Hòa
227
81A-368.69
Gia Lai
228
86A-257.66
Bình Thuận
229
88A-634.66
Vĩnh Phúc
230
88A-635.86
Vĩnh Phúc
231
88C-263.66
Vĩnh Phúc
232
88C-267.66
Vĩnh Phúc
233
89A-407.07
Hưng Yên
234
89A-417.17
Hưng Yên
235
89A-421.88
Hưng Yên
236
89A-426.69
Hưng Yên
237
89C-299.66
Hưng Yên
238
89D-017.66
Hưng Yên
239
90A-223.66
Hà Nam
240
90C-134.79
Hà Nam
241
93A-419.66
Bình Phước
242
93A-425.66
Bình Phước
243
93A-427.39
Bình Phước
244
94A-093.69
Bạc Liêu
245
15C-431.99
Hải Phòng
246
15C-432.99
Hải Phòng
247
15K-158.66
Hải Phòng
248
15K-161.99
Hải Phòng
249
15K-171.88
Hải Phòng
250
99A-676.89
Bắc Ninh
251
29B-641.88
Hà Nội
13h30' - 14h30'
252
30K-411.66
Hà Nội
253
30K-417.39
Hà Nội
254
30K-431.39
Hà Nội
255
30K-436.88
Hà Nội
256
30K-440.99
Hà Nội
257
30K-572.86
Hà Nội
258
30K-575.69
Hà Nội
259
30K-584.69
Hà Nội
260
30K-598.66
Hà Nội
261
51D-937.37
Hồ Chí Minh
262
51K-755.89
Hồ Chí Minh
263
51K-799.89
Hồ Chí Minh
264
51K-843.69
Hồ Chí Minh
265
51K-857.66
Hồ Chí Minh
266
51K-874.39
Hồ Chí Minh
267
51K-908.39
Hồ Chí Minh
268
51K-954.69
Hồ Chí Minh
269
51K-955.77
Hồ Chí Minh
270
12A-214.14
Lạng Sơn
271
14A-791.99
Quảng Ninh
272
14A-811.44
Quảng Ninh
273
14A-824.99
Quảng Ninh
274
14A-828.39
Quảng Ninh
275
14C-381.88
Quảng Ninh
276
89A-401.39
Hưng Yên
277
89A-421.68
Hưng Yên
278
89A-425.89
Hưng Yên
279
92A-368.39
Quảng Nam
280
17C-185.99
Thái Bình
281
18A-387.66
Nam Định
282
19C-215.66
Phú Thọ
283
20A-675.68
Thái Nguyên
284
20A-679.68
Thái Nguyên
285
20A-689.88
Thái Nguyên
286
20C-264.66
Thái Nguyên
287
20C-267.79
Thái Nguyên
288
23A-134.88
Hà Giang
289
24A-240.66
Lào Cai
290
24A-249.68
Lào Cai
291
25C-049.69
Lai Châu
292
26A-181.99
Sơn La
293
28A-200.44
Hòa Bình
294
28A-204.89
Hòa Bình
295
34A-719.68
Hải Dương
296
34A-731.99
Hải Dương
297
35A-348.99
Ninh Bình
298
35A-365.39
Ninh Bình
299
36A-945.39
Thanh Hóa
300
36A-961.69
Thanh Hóa
301
36A-971.89
Thanh Hóa
302
36A-976.39
Thanh Hóa
303
36A-986.69
Thanh Hóa
304
37K-213.13
Nghệ An
305
37K-237.39
Nghệ An
306
43A-791.99
Đà Nẵng
307
43A-795.69
Đà Nẵng
308
43A-797.86
Đà Nẵng
309
47A-592.89
Đắk Lắk
310
47A-604.88
Đắk Lắk
311
47A-608.39
Đắk Lắk
312
47A-611.33
Đắk Lắk
313
47A-616.88
Đắk Lắk
314
48A-194.66
Đắk Nông
315
49A-612.12
Lâm Đồng
316
49A-616.99
Lâm Đồng
317
49A-617.66
Lâm Đồng
318
49A-622.88
Lâm Đồng
319
49A-627.39
Lâm Đồng
320
60K-372.39
Đồng Nai
321
60K-375.88
Đồng Nai
322
61C-542.79
Bình Dương
323
61K-260.68
Bình Dương
324
61K-283.66
Bình Dương
325
61K-294.88
Bình Dương
326
61K-300.89
Bình Dương
327
62A-373.86
Long An
328
62A-376.39
Long An
329
63A-256.89
Tiền Giang
330
63A-260.68
Tiền Giang
331
66A-228.39
Đồng Tháp
332
66A-233.86
Đồng Tháp
333
66C-157.66
Đồng Tháp
334
67A-275.39
An Giang
335
68A-300.69
Kiên Giang
336
68A-301.89
Kiên Giang
337
69C-089.79
Cà Mau
338
70A-466.68
Tây Ninh
339
70A-485.39
Tây Ninh
340
72A-707.66
Bà Rịa - Vũng Tàu
341
72A-723.99
Bà Rịa - Vũng Tàu
342
72A-740.66
Bà Rịa - Vũng Tàu
343
72A-743.86
Bà Rịa - Vũng Tàu
344
72C-219.69
Bà Rịa - Vũng Tàu
345
72C-220.39
Bà Rịa - Vũng Tàu
346
73A-310.39
Quảng Bình
347
73C-161.88
Quảng Bình
348
76A-233.66
Quảng Ngãi
349
77A-286.99
Bình Định
350
78A-176.39
Phú Yên
351
79A-471.99
Khánh Hòa
352
83A-160.68
Sóc Trăng
353
83A-165.69
Sóc Trăng
354
83C-120.89
Sóc Trăng
355
85A-112.39
Ninh Thuận
356
85A-112.66
Ninh Thuận
357
86A-265.69
Bình Thuận
358
86A-270.88
Bình Thuận
359
86A-271.89
Bình Thuận
360
88A-611.22
Vĩnh Phúc
361
88A-627.86
Vĩnh Phúc
362
15C-430.99
Hải Phòng
363
15K-163.86
Hải Phòng
364
15K-163.88
Hải Phòng
365
15K-181.86
Hải Phòng
366
95A-110.69
Hậu Giang
367
95A-110.89
Hậu Giang
368
98A-647.88
Bắc Giang
369
98A-662.89
Bắc Giang
370
98C-310.79
Bắc Giang
371
98C-312.79
Bắc Giang
372
99A-661.69
Bắc Ninh
373
99A-664.68
Bắc Ninh
374
99A-669.88
Bắc Ninh
375
99A-672.39
Bắc Ninh
376
29K-036.36
Hà Nội
15h00' - 16h00'
377
29K-053.68
Hà Nội
378
29K-062.99
Hà Nội
379
30K-501.01
Hà Nội
380
30K-520.39
Hà Nội
381
30K-522.33
Hà Nội
382
30K-550.39
Hà Nội
383
30K-569.39
Hà Nội
384
30K-590.39
Hà Nội
385
51D-911.22
Hồ Chí Minh
386
51D-935.79
Hồ Chí Minh
387
51K-756.39
Hồ Chí Minh
388
51K-826.99
Hồ Chí Minh
389
51K-855.66
Hồ Chí Minh
390
51K-869.89
Hồ Chí Minh
391
51K-908.99
Hồ Chí Minh
392
51K-950.39
Hồ Chí Minh
393
51K-972.39
Hồ Chí Minh
394
51K-939.88
Hồ Chí Minh
395
12A-219.82
Lạng Sơn
396
14A-815.99
Quảng Ninh
397
14A-822.66
Quảng Ninh
398
14A-829.39
Quảng Ninh
399
14A-831.68
Quảng Ninh
400
95A-110.99
Hậu Giang
401
95C-076.68
Hậu Giang
402
17A-378.39
Thái Bình
403
17A-379.68
Thái Bình
404
17A-385.39
Thái Bình
405
17C-182.39
Thái Bình
406
18A-388.66
Nam Định
407
19C-215.79
Phú Thọ
408
19C-215.99
Phú Thọ
409
19C-217.79
Phú Thọ
410
20A-675.39
Thái Nguyên
411
20A-698.39
Thái Nguyên
412
20C-262.39
Thái Nguyên
413
26C-132.39
Sơn La
414
26C-132.99
Sơn La
415
28A-200.55
Hòa Bình
416
28A-210.99
Hòa Bình
417
28A-211.88
Hòa Bình
418
34A-696.39
Hải Dương
419
34A-702.99
Hải Dương
420
34A-703.68
Hải Dương
421
34A-706.39
Hải Dương
422
34A-707.07
Hải Dương
423
34A-711.88
Hải Dương
424
34A-717.68
Hải Dương
425
34A-722.88
Hải Dương
426
34C-380.79
Hải Dương
427
35A-352.39
Ninh Bình
428
35A-353.68
Ninh Bình
429
35A-359.59
Ninh Bình
430
35A-361.68
Ninh Bình
431
36A-955.77
Thanh Hóa
432
36A-970.99
Thanh Hóa
433
36A-971.39
Thanh Hóa
434
37K-195.68
Nghệ An
435
37K-195.99
Nghệ An
436
37K-200.39
Nghệ An
437
37K-230.39
Nghệ An
438
43A-773.68
Đà Nẵng
439
43A-782.68
Đà Nẵng
440
47A-591.39
Đắk Lắk
441
47A-597.39
Đắk Lắk
442
47A-617.68
Đắk Lắk
443
47C-315.15
Đắk Lắk
444
47C-316.16
Đắk Lắk
445
47C-316.68
Đắk Lắk
446
47C-316.99
Đắk Lắk
447
47C-317.17
Đắk Lắk
448
49A-590.39
Lâm Đồng
449
49A-597.39
Lâm Đồng
450
49A-613.13
Lâm Đồng
451
49A-618.99
Lâm Đồng
452
49A-620.99
Lâm Đồng
453
49A-625.25
Lâm Đồng
454
49C-328.79
Lâm Đồng
455
49C-333.66
Lâm Đồng
456
60C-670.99
Đồng Nai
457
60C-672.99
Đồng Nai
458
60C-675.68
Đồng Nai
459
60K-335.99
Đồng Nai
460
60K-383.39
Đồng Nai
461
61K-282.39
Bình Dương
462
62A-367.39
Long An
463
64A-158.58
Vĩnh Long
464
64A-160.99
Vĩnh Long
465
64A-163.39
Vĩnh Long
466
66A-230.99
Đồng Tháp
467
66A-238.99
Đồng Tháp
468
67A-269.68
An Giang
469
67A-269.69
An Giang
470
67C-166.99
An Giang
471
68C-158.79
Kiên Giang
472
69A-133.55
Cà Mau
473
69A-133.66
Cà Mau
474
71A-173.68
Bến Tre
475
71A-179.68
Bến Tre
476
72A-733.55
Bà Rịa - Vũng Tàu
477
72A-736.36
Bà Rịa - Vũng Tàu
478
73A-311.88
Quảng Bình
479
73A-318.99
Quảng Bình
480
74A-239.68
Quảng Trị
481
75A-316.16
Thừa Thiên Huế
482
75A-321.68
Thừa Thiên Huế
483
75A-327.39
Thừa Thiên Huế
484
76A-230.39
Quảng Ngãi
485
76A-233.77
Quảng Ngãi
486
76A-255.88
Quảng Ngãi
487
76A-282.39
Quảng Ngãi
488
77A-280.99
Bình Định
489
77A-282.39
Bình Định
490
78A-173.68
Phú Yên
491
78A-175.68
Phú Yên
492
82A-121.99
Kon Tum
493
83C-120.39
Sóc Trăng
494
84C-110.68
Trà Vinh
495
85C-077.68
Ninh Thuận
496
88A-622.55
Vĩnh Phúc
497
88C-258.79
Vĩnh Phúc
498
88C-266.79
Vĩnh Phúc
499
88C-268.68
Vĩnh Phúc
500
90A-229.39
Hà Nam
501
92A-361.99
Quảng Nam
502
92A-369.39
Quảng Nam
503
94C-073.79
Bạc Liêu
504
15K-169.88
Hải Phòng
505
15K-170.68
Hải Phòng
506
98A-665.68
Bắc Giang
507
98C-308.79
Bắc Giang
508
98C-311.77
Bắc Giang
509
99A-659.39
Bắc Ninh
510
99A-669.39
Bắc Ninh
511
99C-268.39
Bắc Ninh
Nội dung này, đã nhận được 0 góp ý, hiến kế
Góp ý, hiến kế cho Chính phủ ngay tại đây
Đọc nhiều
Dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp sau sắp xếp đơn vị hành chính

Dự kiến bố trí biên chế cấp xã; định hướng biên chế đơn vị sự nghiệp sau sắp xếp đơn vị hành chính

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Chuyển 100% biên chế cấp huyện hiện có để biên chế cấp xã khi sắp xếp đơn vị hành chính, trong đó đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý của hệ thống chính trị cấp huyện hiện nay được bố trí làm nòng cốt tại các đơn vị cấp xã mới.

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và THỜI ĐIỂM NGHỈ HƯU

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

TOÀN VĂN: Nghị định 178/2024/NĐ-CP chính sách với CBCCVC, lực lượng vũ trang khi sắp xếp bộ máy

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị định 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về DẠY THÊM, HỌC THÊM

Chính sách mới

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Thông tư số 29/2024/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2024 của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về dạy thêm, học thêm. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14/2/2025.

TOÀN VĂN: Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ

TOÀN VĂN: Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ

Hướng dẫn thực hiện chính sách

(Chinhphu.vn) - Toàn văn Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ; trừ điểm, phục hồi điểm giấy phép lái xe.

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bộ Tài chính đề xuất miễn thuế hàng nhập khẩu qua sàn thương mại điện tử từ 1 triệu đồng trở xuống.

Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi Chúng tôi
luôn
Lắng nghe
và phản hồi