Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được Quốc hội khóa XV thông qua ngày 18/01/2024 gồm 16 chương 260 điều.
Ngày 01/02/2024, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký Lệnh số 01/2024/L-CTN công bố Luật Đất đai, Luật có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2025.
Luật Đất đai số 31/2024/QH15 |
| ||
1. Nội dung giao Chính phủ: |
| ||
| Quy định nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp mà có thu nhập từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó | Khoản 6 Điều 3 | |
| Quy định chi tiết các loại đất tại Điều 9 | Khoản 5 Điều 9 | |
| Quy định đối với trường hợp không có giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 10 và trường hợp loại đất xác định trên giấy tờ đã cấp khác với phân loại đất theo quy định của Luật này hoặc khác với hiện trạng sử dụng đất thì việc xác định loại đất thực hiện | Khoản 2 Điều 10 | |
| Quy định chi tiết trách nhiệm của Nhà nước về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số | Khoản 9 Điều 16 | |
| Quy định tổ chức dịch vụ công về đất đai, bao gồm tổ chức đăng ký đất đai, tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức dịch vụ công khác được thành lập và hoạt động | Khoản 4 Điều 22 | |
| Quy định tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được nhận chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Điểm d khoản 1 Điều 28 | |
| Chính phủ quy định đối với khu vực hạn chế tiếp cận đất đai thì việc nhận quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 28 thực hiện theo trình tự, thủ tục | Khoản 3 Điều 28 | |
| Quy định nội dung khoản 2 Điều 30 | Khoản 2 Điều 30 | |
| Chính phủ có trách nhiệm hướng dẫn việc giải quyết trường hợp chưa thống nhất về địa giới đơn vị hành chính; tổ chức giải quyết việc chưa thống nhất về địa giới đơn vị hành chính quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 49 | Khoản 6 Điều 49 | |
| Quy định chi tiết về đo đạc lập bản đồ địa chính | Khoản 4 Điều 50 | |
| Quy định chi tiết việc điều tra, đánh giá đất đai, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và quy định điều kiện năng lực của tổ chức dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai | Khoản 1 Điều 55 | |
| Quy định chi tiết quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | Khoản 6 Điều 65 | |
| Quy định việc lựa chọn tư vấn lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện thực hiện | Khoản 2 Điều 74 | |
| Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh, chỉ tiêu sử dụng đất cấp huyện | Khoản 9 Điều 76 | |
| Quy định chi tiết Điều 76 và việc lập, thẩm định, điều chỉnh, lấy ý kiến, phê duyệt, công bố kế hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện. | Khoản 10 Điều 76 | |
| Quy định chi tiết các trường hợp thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai | Khoản 10 Điều 81 | |
| Quy định chi tiết Việc thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng | Khoản 6 Điều 82 | |
| Quy định chi tiết trường hợp thu hồi đất liên quan đến quốc phòng, an ninh | Khoản 4 Điều 84 | |
| Quy định chi tiết trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Khoản 9 Điều 87 | |
| Quy định chi tiết cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc | Khoản 6 Điều 88 | |
| Quy định việc bảo quản tài sản trường hợp trên đất thu hồi có tài sản | Điểm b khoản 5 Điều 89 | |
| Quy định chi tiết cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất | Khoản 7 Điều 89 | |
| Quy định chi tiết trưng dụng đất | Khoản 8 Điều 90 | |
| Quy định chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt | Khoản 4 Điều 92 | |
| Quy định chi tiết Kinh phí và chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Khoản 7 Điều 94 | |
| Chính phủ quy định trường hợp khác được bồi thường về đất và điều kiện được bồi thường về đất | Khoản 3 Điều 95 | |
| Quy định việc bồi thường, hỗ trợ đối với diện tích đất nông nghiệp do nhận chuyển quyền sử dụng đất vượt hạn mức trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 | Điểm b khoản 2 Điều 96 | |
| Quy định việc bồi thường đối với đất nông nghiệp đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp nhưng không đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật này | Khoản 3 Điều 96 | |
| Quy định chi tiết bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất ở | Khoản 3 Điều 98 | |
| Quy định chi tiết bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Khoản 3 Điều 99 | |
| Quy định chi tiết Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Khoản 5 Điều 100 | |
| Quy định chi tiết bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất | Khoản 5 Điều 102 | |
| Quy định bồi thường thiệt hại đối với đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình, khu vực bảo vệ, vành đai an toàn khi xây dựng công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn | Điều 106 | |
| Quy định chi tiết bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Khoản 3 Điều 107 | |
| Quy định chi tiết hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất | Khoản 3 Điều 108 | |
| Quy định chi tiết hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất | Khoản 6 Điều 109 | |
| Quy định nội dung khoản 3 Điều 111 | Khoản 3 Điều 111 | |
| Quy định nội dung khoản 11 Điều 111 | Khoản 11 Điều 111 | |
| Quy định chi tiết bố trí tái định cư | Khoản 12 Điều 111 | |
| Quy định chi tiết đất do tổ chức phát triển quỹ đất phát triển, quản lý, khai thác | Khoản 3 Điều 113 | |
| Quy định chi tiết Quỹ phát triển đất | Khoản 4 Điều 114 | |
| Chính phủ quy định thành lập, chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, cơ chế quản lý, hoạt động, cơ chế tài chính của tổ chức phát triển quỹ đất | Khoản 3 Điều 115 | |
| Quy định nội dung khoản 6 Điều 116 | Khoản 6 Điều 116 | |
| Chính phủ quy định chi tiết về việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. | Khoản 7 Điều 116 | |
| Chính phủ quy định tiêu chí, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác | Khoản 1 Điều 122 | |
| Quy định nội dung điểm n khoản 3 Điều 124 | Điểm n khoản 3 Điều 124 | |
| Chính phủ quy định chi tiết về giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất | Khoản 8 Điều 124 | |
| Quy định chi tiết giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất | Khoản 8 Điều 125 | |
| Quy định nội dung khoản 6 Điều 126 | Khoản 6 Điều 126 | |
| Quy định chi tiết giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Khoản 10 Điều 126 | |
| Quy định chi tiết sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất | Khoản 7 Điều 127 | |
| Quy định chi tiết việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất | Khoản 5 Điều 131 | |
| Quy định chi tiết việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, việc xác định lại diện tích đất ở và việc đính chính, thu hồi, hủy giấy chứng nhận đã cấp | Khoản 7 Điều 135 | |
| Quy định chi tiết cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không vi phạm pháp luật về đất đai, không thuộc trường hợp đất được giao không đúng thẩm quyền | Khoản 10 Điều 138 | |
| Quy định chi tiết giải quyết đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 | Khoản 6 Điều 139 | |
| Quy định chi tiết cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất được giao không đúng thẩm quyền | Khoản 7 Điều 140 | |
| Trường hợp tổ chức nhận chuyển nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản mà bên chuyển nhượng dự án và bên nhận chuyển nhượng dự án đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật thì được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Chính phủ. | Khoản 3 Điều 142 | |
| Quy định chi tiết các điểm a, b, c, d, đ khoản 1 và khoản 2 Điều 153 | Khoản 3 Điều 153 | |
| Quy định chi tiết căn cứ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; thời điểm định giá đất, thời điểm tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | Khoản 5 Điều 155 | |
| Quy định chi tiết nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất | Khoản 3 Điều 156 | |
| Quy định Đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng đất được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | Điểm c khoản 1 Điều 157 | |
| Quy định các trường hợp khác được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất chưa được quy định tại khoản 1 Điều này sau khi được sự đồng ý của Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Khoản 2 Điều 157 | |
| Quy định chi tiết miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | Khoản 4 Điều 157 | |
| Quy định chi tiết phương pháp định giá đất khác chưa được quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 5 sau khi được sự đồng ý của Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Điểm đ khoản 5 Điều 158 | |
| Quy định chi tiết nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá đất | Khoản 10 Điều 158 | |
| Quy định chi tiết bảng giá đất | Khoản 4 Điều 159 | |
| Quy định chi tiết giá đất cụ thể | Khoản 5 Điều 160 | |
| Quy định chi tiết việc xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai | Khoản 4 Điều 170 | |
| Quy định chi tiết đất sử dụng có thời hạn | Khoản 5 Điều 172 | |
| Quy định chi tiết đất do các công ty nông, lâm nghiệp quản lý, sử dụng | Khoản 3 Điều 181 | |
| Quy định chi tiết đất trồng lúa | Khoản 6 Điều 182 | |
| Quy định chi tiết hoạt động lấn biển | Khoản 7 Điều 190 | |
| Quy định chi tiết tập trung đất nông nghiệp | Khoản 6 Điều 192 | |
| Quy định chi tiết tích tụ đất nông nghiệp | Khoản 5 Điều 193 | |
| Quy định chi tiết đất khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung | Khoản 7 Điều 194 | |
| Quy định chi tiết đất xây dựng khu chung cư | Khoản 3 Điều 197 | |
| Quy định chi tiết đất quốc phòng, an ninh | Khoản 6 Điều 200 | |
| Quy định chi tiết sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế | Khoản 4 Điều 201 | |
| Quy định chi tiết đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Khoản 9 Điều 202 | |
| Quy định chi tiết đất sử dụng cho khu kinh tế | Khoản 9 Điều 203 | |
| Quy định chi tiết đất sử dụng cho khu công nghệ cao | Khoản 6 Điều 204 | |
| Quy định chi tiết đất sử dụng cho cảng hàng không, sân bay dân dụng | Khoản 5 Điều 208 | |
| Quy định chi tiết đất xây dựng các công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn | Khoản 6 Điều 210 | |
| Quy định chi tiết đất xây dựng công trình ngầm | Khoản 7 Điều 216 | |
| Quy định chi tiết sử dụng đất kết hợp đa mục đích | Khoản 5 Điều 218 | |
| Quy định chi tiết góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai | Khoản 8 Điều 219 | |
| Quy định chi tiết các thủ tục hành chính về đất đai | Khoản 2 Điều 223 | |
| Quy định thủ tục hành chính về đất đai sau khi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Khoản 1 Điều 225 | |
| Quy định chi tiết theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai | Khoản 5 Điều 232 | |
| Quy định chi tiết thanh tra, kiểm tra chuyên ngành đất đai, kiểm toán đất đai | Khoản 8 Điều 234 | |
| Quy định chi tiết thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai | Khoản 7 Điều 236 | |
| Quy định chi tiết các hành vi vi phạm pháp luật trong quản lý đất đai khi thi hành công vụ mà bị xử lý kỷ luật quy định tại khoản 1 Điều này | Khoản 2 Điều 240 | |
| Chính phủ quy định chi tiết nội dung quy hoạch ngành quốc gia tại các khoản 3, 4, 4a, 5, và 6 Điều 25 của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14; quy định việc tích hợp quy hoạch vào quy hoạch ngành quốc gia. | Điểm c khoản 2 Điều 243 | |
| Quy định về việc áp dụng phương pháp định giá đất và khoản tiền người sử dụng đất phải nộp bổ sung đối với thời gian chưa tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này | Điểm d khoản 2 Điều 257 | |
| Quy định nội dung khoản 2 Điều 260 | Khoản 2 Điều 260 | |
2. Nội dung giao Bộ Tài nguyên và Môi trường: |
| ||
| Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất | Điểm a khoản 2 Điều 55 | |
| Quy định chi tiết việc thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Khoản 8 Điều 59 | |
| Quy định về hồ sơ địa chính, hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, cập nhật, quản lý hồ sơ địa chính, việc khai thác, sử dụng và kiểm tra, giám sát đối với hồ sơ địa chính | Khoản 5 Điều 130 | |
| Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Khoản 2 Điều 134 | |
| Quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng phục vụ quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Khoản 3 Điều 164 | |
| Quy định về nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Khoản 3 Điều 165 | |
| Quyết định giá sản phẩm, dịch vụ gia tăng sử dụng thông tin từ cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin đất đai theo quy định của pháp luật về giá | Khoản 5 Điều 166 | |
3. Nội dung giao Bộ Tài chính: |
| ||
1. | Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai | Khoản 5 Điều 166 | |
4. Nội dung giao Bộ Nội vụ: |
| ||
1. | Quy định về việc lập, quản lý hồ sơ địa giới đơn vị hành chính | Khoản 7 Điều 49 |