Luật Nhà ở năm 2023 gồm 13 chương 198 điều, giảm 4 chương, tăng 15 điều so với Luật Nhà ở năm 2014. Luật có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2025.
| Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 | |
1. Nội dung giao Chính phủ: |
| |
| Quy định cụ thể giấy tờ chứng minh về đối tượng và điều kiện được sở hữu nhà ở quy định tại Điều 8 | Khoản 3 Điều 8 |
| Quy định chi tiết trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà ở, đơn vị quản lý vận hành trong việc quản lý, sử dụng nhà ở thuộc tài sản công | Khoản 4 Điều 15 |
| Quy định yêu cầu về khu vực cần bảo đảm quốc phòng, an ninh, tiêu chí quy đổi quy mô về dân số tương đương một phường, số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu, việc gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở và việc quản lý, sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | Khoản 3 Điều 19 |
| Quy định chi tiết nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh, kinh phí xây dựng, điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh; sự phù hợp của nội dung dự án đầu tư xây dựng nhà ở với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh khi thực hiện thẩm định chủ trương đầu tư | Khoản 3 Điều 29 |
| Quy định chi tiết các giai đoạn của dự án đầu tư xây dựng nhà ở | Khoản 2 Điều 34 |
| Quy định về hồ sơ bàn giao nhà ở | Khoản 4 Điều 37 |
| Quy định chi tiết về quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ | Khoản 3 Điều 42 |
| Quy định chi tiết về mua, thuê nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ | Khoản 5 Điều 43 |
| Quy định chi tiết điểm b khoản 2 Điều 45 | Điểm b khoản 2 Điều 45 |
| Quy định chi tiết việc xác định giá thuê nhà ở công vụ, trình tự, thủ tục thuê nhà ở công vụ | Khoản 5 Điều 46 |
| Quy định đối tượng, điều kiện được bố trí nhà ở phục vụ tái định cư; trình tự, thủ tục mua, thuê mua, thuê nhà ở phục vụ tái định cư | Khoản 2 Điều 48 |
| Quy định chi tiết việc đặt hàng, mua nhà ở thương mại, bố trí nhà ở xã hội để làm nhà ở phục vụ tái định cư, trình tự, thủ tục bàn giao nhà ở và việc quản lý, sử dụng nhà ở phục vụ tái định cư | Khoản 3 Điều 52 |
| Quy định chi tiết về phát triển nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân để bán, cho thuê mua, cho thuê | Khoản 7 Điều 57 |
| Quy định điều kiện của từng hình thức huy động vốn để phát triển nhà ở | Khoản 2 Điều 114 |
| Quy định chi tiết về chuyển đổi công năng nhà ở | Khoản 3 Điều 124 |
| Quy định chi tiết khoản 11 Điều 60 | Khoản 14 Điều 60 |
| Quy định chi tiết điểm a và điểm b khoản 1 Điều 63 | Khoản 3 Điều 63 |
| Quy định các điều kiện, tiêu chí để lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư | Khoản 3 Điều 68 |
| Quy định chi tiết về chủ đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư | Khoản 6 Điều 68 |
| Quy định chi tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư | Khoản 6 Điều 69 |
| Quy định về việc chủ sở hữu nhà chung cư được bồi thường giá trị quyền sử dụng đất và giá trị còn lại của căn hộ | Điểm b khoản 7 Điều 70 |
| Quy định về việc chủ sở hữu được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, bố trí chỗ ở tạm thời | Khoản 8 Điều 70 |
| Quy định chi tiết việc lập, phê duyệt kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, việc đầu tư xây dựng dự án; việc di dời, cưỡng chế di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư; việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, bố trí chỗ ở tạm thời; việc đóng góp kinh phí của các chủ sở hữu để đầu tư xây dựng lại nhà chung cư | Khoản 6 Điều 72 |
| Quy định chi tiết khoản 5 Điều 77 | Khoản 5 Điều 77 |
| Quy định chi tiết điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78 | Điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78 |
| Quy định chi tiết loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở xã hội | Khoản 2 Điều 82 |
| Quy định chi tiết khoản 2 Điều 83 | Khoản 8 Điều 83 |
| Quy định các điều kiện, tiêu chí để nhà đầu tư đáp ứng làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | Điểm a khoản 4 Điều 84 |
| Quy định chi tiết về chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | Khoản 7 Điều 84 |
| Quy định chi tiết các điểm c, d và đ khoản 2, khoản 3 Điều 85 | Khoản 5 Điều 85 |
| Quy định chi tiết về xác định giá bán, giá thuê mua, giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn | Khoản 6 Điều 87 |
| Quy định về nộp tiền sử dụng đất của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | Khoản 9 Điều 88 |
| Quy định việc cưỡng chế thu hồi nhà ở xã hội | Khoản 10 Điều 88 |
| Quy định nội dung điểm e khoản 1 Điều 89 | Điểm e khoản 1 Điều 89 |
| Quy định trình tự, thủ tục bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội | Khoản 4 Điều 89 |
| Quy định điều kiện bảo đảm an toàn về môi trường, quy mô, tỷ lệ diện tích đất phát triển nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp | Khoản 2 Điều 94 |
| Quy định chi tiết việc cho thuê và quản lý, sử dụng nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp | Khoản 4 Điều 100 |
| Quy định trình tự, thủ tục bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | Khoản 3 Điều 109 |
| Quy định chi tiết việc vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hội | Khoản 1, khoản 4 Điều 117 |
| Quy định nội dung khoản 2 Điều 125 | Khoản 2 Điều 125 |
| Quy định nội dung khoản 2 Điều 191 | Khoản 2 Điều 191 |
| Quy định chi tiết việc xác định thời điểm bố trí sử dụng nhà ở, đối tượng, điều kiện được thuê, mua nhà ở, việc bán, cho thuê nhà ở, việc xác định giá thuê, giá bán nhà ở đối với nhà ở quy định tại điểm d khoản 1 Điều 13 của Luật này; việc xác định giá, quản lý tiền thu được từ cho thuê, thuê mua, bán nhà ở thuộc tài sản công; việc miễn, giảm tiền cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc tài sản công, tiền thuê, bán nhà ở quy định tại điểm d khoản 1 Điều 13 của Luật này; việc quản lý, sử dụng, vận hành nhà ở thuộc tài sản công | Khoản 4 Điều 126 |
| Quy định chi tiết về trình tự, thủ tục thu hồi, cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công | Khoản 3 Điều 127 |
| Quy định việc phân hạng nhà chung cư | Khoản 3 Điều 143 |
| Quy định chi tiết điều kiện của đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư | Khoản 3 Điều 150 |
| Quy định chi tiết về cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu | Khoản 4 Điều 154 |
| Quy định nội dung điểm đ khoản 2 Điều 160 | Điểm đ khoản 2 Điều 160 |
2. Nội dung giao Thủ tướng Chính phủ: |
| |
| Quy định tiêu chuẩn diện tích và định mức trang thiết bị nội thất nhà ở công vụ | Khoản 2 Điều 44 |
| Ban hành tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ; quyết định đối tượng được sử dụng nhà ở công vụ | Điểm a khoản 5 Điều 191 |
3. Nội dung giao Bộ Xây dựng: |
| |
| Quy định nội dung điểm a khoản 2 Điều 21 | Điểm a khoản 2 Điều 21 |
| Quy định về xây dựng nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân | Điểm a khoản 3 Điều 57 |
| Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư | Khoản 5 Điều 57 |
| Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10 và 11 Điều 76 của Luật này; ban hành mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện để được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội. | Khoản 9 Điều 78 |
| Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền cơ chế, chính sách huy động nguồn lực cho đầu tư phát triển nhà ở; chương trình, đề án, dự án phát triển nhà ở trọng điểm theo nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao và hướng dẫn, kiểm tra, thực hiện sau khi được phê duyệt. Xây dựng, trình Chính phủ ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Điều 198 của Luật này | Khoản 2 Điều 191 |
| Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về nhà ở theo thẩm quyền; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về nhà ở, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp; ban hành mẫu hợp đồng mua bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở thuộc tài sản công | Khoản 4 Điều 191 |
| Quy định chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư | Khoản 14 Điều 191 |
| Ban hành chương trình, nội dung đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về phát triển, quản lý nhà ở cho công chức, viên chức làm việc trong lĩnh vực nhà ở trên phạm vi cả nước | Khoản 2 Điều 193 |
| Quy định chi tiết khoản 3 Điều 194 | Khoản 5 Điều 194 |
4. Nội dung giao Bộ Quốc phòng: |
| |
1. | Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật này được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuộc phạm vi quản lý | Khoản 9 Điều 78 |
2. | Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lý | Khoản 2 Điều 101 |
3. | Yêu cầu về dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | Khoản 2 Điều 105 |
5. Nội dung giao Bộ Công an: |
| |
1. | Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật này được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuộc phạm vi quản lý | Khoản 9 Điều 78 |
2. | Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lý | Khoản 2 Điều 101 |
3. | Yêu cầu về dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | Khoản 2 Điều 105 |