CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Chính phủ, Thủ tướng, 3 Bộ quy định chi tiết 64 nội dung Luật Nhà ở

10:00 - 27/03/2024

(Chinhphu.vn) - Theo Thông báo kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 3437/TB-TTKQH ngày 22/3/2024, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, 3 Bộ quy định chi tiết 64 nội dung Luật Nhà ở.

Luật Nhà ở năm 2023 gồm 13 chương 198 điều, giảm 4 chương, tăng 15 điều so với Luật Nhà ở năm 2014. Luật có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2025.


Luật Nhà ở số 27/2023/QH15

1. Nội dung giao Chính phủ:

Quy định cụ thể giấy tờ chứng minh về đối tượng và điều kiện được sở hữu nhà ở quy định tại Điều 8

Khoản 3 Điều 8

Quy định chi tiết trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà ở, đơn vị quản lý vận hành trong việc quản lý, sử dụng nhà ở thuộc tài sản công

Khoản 4 Điều 15

Quy định yêu cầu về khu vực cần bảo đảm quốc phòng, an ninh, tiêu chí quy đổi quy mô về dân số tương đương một phường, số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu, việc gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở và việc quản lý, sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

Khoản 3 Điều 19

Quy định chi tiết nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh, kinh phí xây dựng, điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh; sự phù hợp của nội dung dự án đầu tư xây dựng nhà ở với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh khi thực hiện thẩm định chủ trương đầu tư

Khoản 3 Điều 29

Quy định chi tiết các giai đoạn của dự án đầu tư xây dựng nhà ở

Khoản 2 Điều 34

Quy định về hồ sơ bàn giao nhà

Khoản 4 Điều 37

Quy định chi tiết về quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ

Khoản 3 Điều 42

Quy định chi tiết về mua, thuê nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ

Khoản 5 Điều 43

Quy định chi tiết điểm b khoản 2 Điều 45

Điểm b khoản 2 Điều 45

Quy định chi tiết việc xác định giá thuê nhà ở công vụ, trình tự, thủ tục thuê nhà ở công vụ

Khoản 5 Điều 46

Quy định đối tượng, điều kiện được bố trí nhà ở phục vụ tái định cư; trình tự, thủ tục mua, thuê mua, thuê nhà ở phục vụ tái định cư

Khoản 2 Điều 48

Quy định chi tiết việc đặt hàng, mua nhà ở thương mại, bố trí nhà ở xã hội để làm nhà ở phục vụ tái định cư, trình tự, thủ tục bàn giao nhà ở và việc quản lý, sử dụng nhà ở phục vụ tái định cư

Khoản 3 Điều 52

Quy định chi tiết về phát triển nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân để bán, cho thuê mua, cho thuê

Khoản 7 Điều 57

Quy định điều kiện của từng hình thức huy động vốn để phát triển nhà ở

Khoản 2 Điều 114

Quy định chi tiết về chuyển đổi công năng nhà ở

Khoản 3 Điều 124

Quy định chi tiết khoản 11 Điều 60

Khoản 14 Điều 60

Quy định chi tiết điểm a và điểm b khoản 1 Điều 63

Khoản 3 Điều 63

Quy định các điều kiện, tiêu chí để lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư

Khoản 3 Điều 68

Quy định chi tiết về chủ đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư

Khoản 6 Điều 68

Quy định chi tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư

Khoản 6 Điều 69

Quy định về việc chủ sở hữu nhà chung cư được bồi thường giá trị quyền sử dụng đất và giá trị còn lại của căn hộ

Điểm b khoản 7 Điều 70

Quy định về việc chủ sở hữu được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, bố trí chỗ ở tạm thời

Khoản 8 Điều 70

Quy định chi tiết việc lập, phê duyệt kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, việc đầu tư xây dựng dự án; việc di dời, cưỡng chế di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư; việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, bố trí chỗ ở tạm thời; việc đóng góp kinh phí của các chủ sở hữu để đầu tư xây dựng lại nhà chung cư

Khoản 6 Điều 72

Quy định chi tiết khoản 5 Điều 77

Khoản 5 Điều 77

Quy định chi tiết điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78

Điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78

Quy định chi tiết loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở xã hội

Khoản 2 Điều 82

Quy định chi tiết khoản 2 Điều 83

Khoản 8 Điều 83

Quy định các điều kiện, tiêu chí để nhà đầu tư đáp ứng làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

Điểm a khoản 4 Điều 84

Quy định chi tiết về chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

Khoản 7 Điều 84

Quy định chi tiết các điểm c, d và đ khoản 2, khoản 3 Điều 85

Khoản 5 Điều 85

Quy định chi tiết về xác định giá bán, giá thuê mua, giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn

Khoản 6 Điều 87

Quy định về nộp tiền sử dụng đất của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

Khoản 9 Điều 88

Quy định việc cưỡng chế thu hồi nhà ở xã hội

Khoản 10 Điều 88

Quy định nội dung điểm e khoản 1 Điều 89

Điểm e khoản 1 Điều 89

Quy định trình tự, thủ tục bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội

Khoản 4 Điều 89

Quy định điều kiện bảo đảm an toàn về môi trường, quy mô, tỷ lệ diện tích đất phát triển nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

Khoản 2 Điều 94

Quy định chi tiết việc cho thuê và quản lý, sử dụng nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

Khoản 4 Điều 100

Quy định trình tự, thủ tục bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

Khoản 3 Điều 109

Quy định chi tiết việc vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hội

Khoản 1, khoản 4 Điều 117

Quy định nội dung khoản 2 Điều 125

Khoản 2 Điều 125

Quy định nội dung khoản 2 Điều 191

Khoản 2 Điều 191

Quy định chi tiết việc xác định thời điểm bố trí sử dụng nhà ở, đối tượng, điều kiện được thuê, mua nhà ở, việc bán, cho thuê nhà ở, việc xác định giá thuê, giá bán nhà ở đối với nhà ở quy định tại điểm d khoản 1 Điều 13 của Luật này; việc xác định giá, quản lý tiền thu được từ cho thuê, thuê mua, bán nhà ở thuộc tài sản công; việc miễn, giảm tiền cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc tài sản công, tiền thuê, bán nhà ở quy định tại điểm d khoản 1 Điều 13 của Luật này; việc quản lý, sử dụng, vận hành nhà ở thuộc tài sản công

Khoản 4 Điều 126

Quy định chi tiết về trình tự, thủ tục thu hồi, cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công

Khoản 3 Điều 127

Quy định việc phân hạng nhà chung cư

Khoản 3 Điều 143

Quy định chi tiết điều kiện của đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư

Khoản 3 Điều 150

Quy định chi tiết về cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu

Khoản 4 Điều 154

Quy định nội dung điểm đ khoản 2 Điều 160

Điểm đ khoản 2 Điều 160

2. Nội dung giao Thủ tướng Chính phủ:

Quy định tiêu chuẩn diện tích và định mức trang thiết bị nội thất nhà ở công vụ

Khoản 2 Điều 44

Ban hành tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ; quyết định đối tượng được sử dụng nhà ở công vụ

Điểm a khoản 5 Điều 191

3. Nội dung giao Bộ Xây dựng:

Quy định nội dung điểm a khoản 2 Điều 21

Điểm a khoản 2 Điều 21

Quy định về xây dựng nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân

Điểm a khoản 3 Điều 57

Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư

Khoản 5 Điều 57

Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10 và 11 Điều 76 của Luật này; ban hành mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện để được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội.

Khoản 9 Điều 78

Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền cơ chế, chính sách huy động nguồn lực cho đầu tư phát triển nhà ở; chương trình, đề án, dự án phát triển nhà ở trọng điểm theo nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao và hướng dẫn, kiểm tra, thực hiện sau khi được phê duyệt. Xây dựng, trình Chính phủ ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Điều 198 của Luật này

Khoản 2 Điều 191

Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về nhà ở theo thẩm quyền; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về nhà ở, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp; ban hành mẫu hợp đồng mua bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở thuộc tài sản công

Khoản 4 Điều 191

Quy định chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư

Khoản 14 Điều 191

Ban hành chương trình, nội dung đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về phát triển, quản lý nhà ở cho công chức, viên chức làm việc trong lĩnh vực nhà ở trên phạm vi cả nước

Khoản 2 Điều 193

Quy định chi tiết khoản 3 Điều 194

Khoản 5 Điều 194

4. Nội dung giao Bộ Quốc phòng:

1.


Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật này được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuộc phạm vi quản lý

Khoản 9 Điều 78

2.

Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lý

Khoản 2 Điều 101

3.

Yêu cầu về dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

Khoản 2 Điều 105

5. Nội dung giao Bộ Công an:

1.

Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật này được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuộc phạm vi quản lý

Khoản 9 Điều 78

2.

Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lý

Khoản 2 Điều 101

3.

Yêu cầu về dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

Khoản 2 Điều 105