Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Xã nhóm 1 là xã liền kề đô thị hiện hữu và có định hướng phát triển thành đô thị hoặc xã có tỷ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế dưới 10%, hoặc xã được định hướng là đô thị mới.
2. Xã nhóm 2 là xã không thuộc khoản 1 và khoản 3 Điều này.
3. Xã nhóm 3 là xã khu vực II và xã khu vực III thuộc địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được cấp có thẩm quyền phân định theo quy định.
Cụ thể, bộ tiêu chí về xã nông thôn mới gồm 10 tiêu chí về: Quy hoạch; Hạ tầng kinh tế - xã hội; Phát triển kinh tế nông thôn; Đào tạo nguồn nhân lực nông thôn; Văn hóa, Giáo dục, Y tế; Giảm nghèo và An sinh xã hội; Khoa học công nghệ và Chuyển đổi số; Môi trường và cảnh quan nông thôn; Xây dựng hệ thống chính trị và Hành chính công; Tiếp cận pháp luật và An ninh, Quốc phòng.
Mỗi tiêu chí đều có nội dung chi tiết và yêu cầu cụ thể đối với 03 nhóm xã (xã nhóm 1, xã nhóm 2, xã nhóm 3) để phù hợp với việc sắp xếp, tổ chức lại các đơn vị hành chính xã và trình độ phát triển của các xã.
Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2026 - 2030 được quy định cụ thể như sau:
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 51/2025/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Yêu cầu đối với từng nhóm xã | ||
Xã nhóm 1 | Xã nhóm 2 | Xã nhóm 3 | ||||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xã hoặc quy hoạch đô thị được phê duyệt[1], được công bố công khai đúng thời hạn và ban hành kế hoạch thực hiện quy hoạch | Đạt | Có quy hoạch chung xã hoặc quy hoạch đô thị | Có quy hoạch chung xã | |
Bộ Xây dựng hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
1.2. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới | Đạt | Bộ Xây dựng hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với xã nhóm 1 và xã nhóm 2 | Không quy định | |||
1.3. Có quy chế quản lý kiến trúc được phê duyệt hoặc được tích hợp trong quy hoạch chung xã | Đạt | Bộ Xây dựng hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với xã nhóm 1 và xã nhóm 2 | Không quy định | |||
2 | Hạ tầng kinh tế - xã hội | 2.1. Hệ thống đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã đảm bảo kết nối và được bảo trì hằng năm; tỷ lệ đường xã đạt chuẩn theo quy hoạch đạt 100%, tỷ lệ km đường xã được trồng cây xanh dọc tuyến đường đạt ≥50%; đường thôn, ngõ, xóm được cứng hóa | Đạt | Đường xã đạt tiêu chuẩn đường đô thị, phù hợp với tốc độ đô thị hoá; đường thôn, ngõ, xóm được cứng hóa đạt tỷ lệ 100% | Đường xã đảm bảo kết cấu hạ tầng kỹ thuật, có các hạng mục cần thiết theo quy định; đường thôn, ngõ, xóm được cứng hóa đạt tỷ lệ ≥90% | Đáp ứng chỉ tiêu chung |
Bộ Xây dựng hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
2.2. Các công trình thủy lợi do xã quản lý được bảo trì hàng năm, đảm bảo diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động | Đạt | Diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt tỷ lệ ≥90%, có áp dụng công nghệ tiên tiến, phù hợp với phát triển nông nghiệp đô thị | Diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt tỷ lệ ≥80%, có áp dụng các biện pháp tưới tiết kiệm đối với cây trồng chủ lực | Diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động phù hợp với điều kiện địa hình, thủy văn, tập quán canh tác địa phương | ||
Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
2.3. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng, chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Đạt | Tốt | Khá | Đạt | ||
Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
2.4. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định | ≥98% | ≥99% | ≥99% | ≥98% | ||
Bộ Công Thương hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
2.5. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Đạt | Có chợ đạt chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm theo quy định hoặc có siêu thị hạng 3 trở lên | Có chợ đáp ứng các yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm hoặc có ít nhất một khu vực kinh doanh đáp ứng yêu cầu đối với các cơ sở kinh doanh thực phẩm tại chợ hoặc có siêu thị mini trở lên | Có chợ phù hợp với quy hoạch hoặc có cơ sở bán lẻ khác phù hợp | ||
Bộ Công Thương hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
2.6. Có hạ tầng viễn thông đảm bảo phủ sóng, internet đến 100% khu dân cư nông thôn, vùng sản xuất | Đạt | Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
3 | Phát triển kinh tế nông thôn | 3.1. Tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người | Bình quân từ 9,5 - 12%/năm | Bộ Tài chính hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||
3.2. Vùng nguyên liệu tập trung đối với cây trồng, vật nuôi chủ lực của xã được chứng nhận chất lượng, gắn với chế biến và tiêu thụ sản phẩm | Đạt | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
3.3. Có mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc mô hình kinh tế xanh hoặc mô hình kinh tế tuần hoàn hiệu quả | ≥01 mô hình | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
3.4. Có kế hoạch và thực hiện hiệu quả kế hoạch phát triển sản phẩm OCOP gắn với đặc trưng, thế mạnh của địa phương | Đạt | Có kế hoạch và thực hiện kế hoạch phát triển sản phẩm OCOP theo tiến độ phát triển sản phẩm OCOP về số lượng và chất lượng tăng theo từng năm. Có sản phẩm OCOP 3 sao trở lên; tỷ lệ chủ thể OCOP là hợp tác xã và doanh nghiệp nhỏ và vừa và chủ thể là phụ nữ, người khuyết tật (nếu có) phù hợp. Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
3.5. Các mô hình du lịch nông thôn (nếu có) trong quy hoạch chung xã được đầu tư hạ tầng đồng bộ kết nối và hoạt động hiệu quả gắn với đặc trưng của địa phương | Đạt | Các điểm du lịch trải nghiệm văn hóa, nông nghiệp, sinh thái đặc trưng (homstay, văn hóa, sinh thái,...) theo quy hoạch được công nhận theo quy định hoặc theo Bộ tiêu chí OCOP. Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
3.6. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả | Đạt | Bộ Tài chính hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
3.7. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả | ≥01 | Không quy định | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với xã nhóm 2 và xã nhóm 3 | |||
3.8. Tỷ lệ hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi theo quy định | ≥40% | ≥60% | ≥50% | ≥40% | ||
Hội Nông dân Việt Nam hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
3.9. Có hoạt động phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn gắn với tạo việc làm, thu nhập cho người lao động địa phương | Đạt | Bộ Tài chính hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
3.10. Có khu công nghiệp hoặc cụm công nghiệp hoặc làng nghề được công nhận hoặc khu vực sản xuất dịch vụ quy mô phù hợp được quy hoạch, đầu tư xây dựng đảm bảo đáp ứng các quy định của pháp luật | ≥01 | Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn theo chức năng quản lý nhà nước; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
4 | Đào tạo nguồn nhân lực nông thôn | 4.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ | ≥27% | ≥40% | ≥35% | ≥27% |
Bộ Nội vụ hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
4.2. Tỷ lệ người trong độ tuổi theo học các trình độ sau trung học phổ thông | Đạt | Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
5 | Văn hóa, Giáo dục, Y tế | 5.1. Xã đạt tiêu chí về phát triển văn hóa | Đạt | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn, ưu tiên ứng dụng chuyển đổi số trong triển khai các hoạt động cụ thể; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||
5.2. Xã đạt tiêu chí về phát triển giáo dục | Đạt | Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn, ưu tiên ứng dụng chuyển đổi số trong triển khai các hoạt động cụ thể; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
5.3. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | Bộ Y tế hướng dẫn, ưu tiên ứng dụng chuyển đổi số trong triển khai các hoạt động cụ thể; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
5.4. Trạm y tế xã theo mô hình đơn vị sự nghiệp công lập, bảo đảm cung ứng dịch vụ cơ bản, thiết yếu về phòng bệnh, chăm sóc sức khỏe ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ chăm sóc xã hội | Đạt | Bộ Y tế hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
6 | Giảm nghèo và An sinh xã hội | 6.1. Tỷ lệ nghèo đa chiều | ≤2% | ≤2% | ≤5% | ≤13% |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
6.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố | ≥75% | ≥95% | ≥85% | ≥75% | ||
Bộ Xây dựng hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||||
6.3. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn | Đạt | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã, đảm bảo bình quân các xã đạt tỷ lệ ≥65% (đối với xã nhóm 1 và xã nhóm 2 phải có tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung) | ||||
6.4. Tỷ lệ hộ đạt tiêu chuẩn "5 không, 3 sạch, 3 an[2]" | Đạt | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
6.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới | Đạt | Bộ Nội vụ hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
6.6. Có hoạt động phòng, chống xâm hại trẻ em; chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có) | Đạt | Bộ Y tế hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã, đảm bảo bình quân các xã đạt tỷ lệ ≥90% số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp | ||||
6.7. Đảm bảo an toàn thực phẩm | Đạt | Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm được chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định; không để xảy ra mất an toàn thực phẩm trên địa bàn. Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
7 | Khoa học công nghệ và Chuyển đổi số | 7.1. Điểm bưu chính phục vụ công cộng và chính quyền số tại địa bàn | Đạt | Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||
7.2. Tỷ lệ số hóa dữ liệu về nông nghiệp và môi trường | Đạt | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
7.3. Triển khai hiệu quả hoạt động thương mại điện tử | Đạt | Bộ Công Thương hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với nhóm xã 1 và xã nhóm 2 | Không quy định | |||
7.4. Có mô hình thôn thông minh | ≥01 mô hình | Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với xã nhóm 1 và xã nhóm 2 | Không quy định | |||
8 | Môi trường và cảnh quan nông thôn | 8.1. Hệ thống thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn (nếu có) trên địa bàn đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được phân loại, thu gom, xử lý đạt ≥80%; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp ≤50% tổng lượng chất thải rắn phát sinh | Đạt | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||
8.2. Tỷ lệ chất thải chăn nuôi, chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, xử lý, tái chế thành sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu, phân bón | ≥90% | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
8.3. Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ[3], làng nghề (nếu có) theo quy hoạch và tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | 100% | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
8.4. Có phương án và thực hiện phương án phù hợp về thoát nước, thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường | Đạt | Bộ Xây dựng hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã, đảm bảo tỷ lệ nước thải sinh hoạt được thu gom, xử lý bằng biện pháp phù hợp đạt ≥50% (đối với xã nhóm 1 phải có ít nhất 01 công trình xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng biện pháp phù hợp) | ||||
8.5. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; có mô hình cải tạo, phục hồi cảnh quan, xử lý chất lượng nước mặt ao hồ, kênh mương trên địa bàn | Đạt | Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
9 | Xây dựng hệ thống chính trị và Hành chính công | 9.1. Đảng bộ, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội xã được đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | Đạt | Sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại của năm trước liền kề năm xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||
9.2. Trung tâm phục vụ hành chính công hoạt động hiệu quả, tỷ lệ thủ tục hành chính được thực hiện theo dịch vụ công trực tuyến toàn trình đạt ≥90% | Đạt | Cơ quan được Chính phủ giao thực hiện chức năng kiểm soát thủ tục hành chính hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
10 | Tiếp cận pháp luật và An ninh, Quốc phòng | 10.1. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Đạt | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||
10.2. An ninh, trật tự được bảo đảm; phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động hiệu quả; lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở phát huy hiệu quả, đảm bảo số lượng, chất lượng, điều kiện hoạt động | Đạt | Bộ Công an hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
10.3. Có hệ thống camera AI giám sát an ninh trên địa bàn toàn xã | Đạt | Bộ Công an hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
10.4. Xây dựng lực lượng dân quân "vững mạnh, rộng khắp" và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng | Đạt | Bộ Quốc phòng hướng dẫn; UBND cấp tỉnh quy định cụ thể việc áp dụng đối với từng nhóm xã | ||||
[1] Quy hoạch phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện bố trí ổn định dân cư (áp dụng đối với xã có nhu cầu cần bố trí, sắp xếp ổn định cho các đối tượng thuộc các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng; hình thức bố trí: tập trung, xen ghép hoặc ổn định tại chỗ).
[2] 3 an: an toàn - an tâm - an sinh.
[3] Bao gồm cả cơ sở chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến nông lâm thuỷ sản.
Vân Trang
Chúng tôi luôn Lắng nghe và phản hồi