In bài viết

Từ 25/11, bàn giao Quyết định và Giấy chứng nhận Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2022

09:12 - 27/11/2022

(Chinhphu.vn) - Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước thông báo: Từ 25/11, bàn giao Quyết định và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2022.

Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước đã có Công văn số 209/HĐGSNN-VP ngày 25/11/2022 về việc bàn giao Quyết định và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2022.

Thực hiện Kế hoạch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư phó giáo sư năm 2022 theo Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 và Quyết định số 25/2020/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 của Thủ tướng Chính phù; Căn cứ Nghị quyêt Phiên họp lẩn thứ X ngày 29/10/2022 cùa Hội đồng Giáo sư nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư nhà nước đã ký Quyết định sô 88/ỌĐ-HĐGSNN ngày 17/11/2022 công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư cho 34 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư cho 349 nhà giáo.

Văn phòng Hội đồng Giáo sư nhà nước thông báo tới các đại học, trường đại học, học viện, các viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ cử đại diện (có công văn giới thiệu kèm theo) tới bàn giao Quyết định và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2022  từ ngày 25/11/2022 (giờ hành chính) tại Văn phòng Hội đồng Giáo sư nhà nước, số 21 Lê Thánh Tông Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

* Trước đó, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư nhà nước đã ký Quyết định số 88/ỌĐ-HĐGSNN ngày 17/11/2022 công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư cho 34 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư cho 349 nhà giáo.

DANH SÁCH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2022

STT
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Giới tính
Ngành
Nơi làm việc
Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)
Chức danh đăng ký

1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản

1
Trần Thị Thanh Hiền
25/11/1965
Nữ
Thủy sản
Trường Đại học Cần Thơ
Hồng Dân, Bạc Liêu
GS
2
Trương Quốc Phú
20/06/1965
Nam
Thủy sản
Trường Đại học Cần Thơ
Cái Bè, Tiền Giang
GS
3
Đặng Thị Hoàng Oanh
01/10/1969
Nữ
Thủy sản
Trường Đại học Cần Thơ
Thới Lai, Cần Thơ
GS
4
Mạc Như Bình
25/10/1977
Nam
Thủy sản
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Hoà Vang, Đà Nẵng
PGS
5
Ngô Thị Kim Cúc
20/06/1973
Nữ
Chăn nuôi
Viện Chăn nuôi
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
6
Bùi Thị Bích Hằng
09/07/1976
Nữ
Thủy sản
Trường Đại học Cần Thơ
Châu Thành, Long An
PGS
7
Lý Thị Thu Lan
01/07/1972
Nữ
Chăn nuôi
Trường Đại học Trà Vinh
Phú Tân, An Giang
PGS
8
Bùi Khánh Linh
06/03/1971
Nữ
Thú y
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS
9
Nguyễn Thuỳ Linh
22/01/1980
Nữ
Chăn nuôi
Trường Đại học Trà Vinh
Trà Cú, Trà Vinh
PGS
10
Phạm Tấn Nhã
21/09/1971
Nam
Chăn nuôi
Trường Đại học Cần Thơ
Thanh Bình, Đồng Tháp
PGS
11
Đinh Thế Nhân
03/03/1973
Nam
Thủy sản
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Pleiku, Gia Lai
PGS
12
Trần Thị Bích Ngọc
01/06/1975
Nữ
Chăn nuôi
Viện Chăn nuôi
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
PGS
13
Chu Mạnh Thắng
28/12/1976
Nam
Chăn nuôi
Viện Chăn nuôi
Nam Trực, Nam Định
PGS

2. HĐGS ngành Cơ học

1
Lê Văn Cảnh
11/11/1979
Nam
Cơ học
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đại Lộc, Quảng Nam
GS
2
Nguyễn Việt Khoa
08/11/1969
Nam
Cơ học
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Yên Phong, Bắc Ninh
GS
3
Hồ Xuân Thịnh
20/12/1976
Nam
Cơ học
Trường Đại học Việt Đức
Vạn Ninh, Khánh Hòa
PGS
4
Đỗ Văn Thơm
25/06/1981
Nam
Cơ học
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Tân Yên, Bắc Giang
PGS
5
Đỗ Xuân Tùng
27/03/1983
Nam
Cơ học
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS

3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực

1
Nguyễn Thái Dũng
30/08/1964
Nam
Cơ khí
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Sông Lô, Vĩnh Phúc
GS
2
Phạm Đức An
02/08/1983
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Lương Tài, Bắc Ninh
PGS
3
Lê Hoàng Anh
01/12/1983
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long
PGS
4
Tào Quang Bảng
01/05/1983
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
5
Nguyễn Duy Chinh
06/02/1979
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Yên Khánh, Ninh Bình
PGS
6
Nguyễn Thanh Hải
07/09/1979
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
7
Lê Đức Hạnh
30/09/1983
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Lục, Hà Nam
PGS
8
Phạm Trọng Hoà
20/08/1982
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Giao thông vận tải
Yên Dũng, Bắc Giang
PGS
9
Hoàng Văn Nam
15/04/1984
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Quỳnh Lưu, Nghệ An
PGS
10
Nguyễn Hữu Phấn
01/05/1981
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tứ Kỳ, Hải Dương
PGS
11
Phan Nguyễn Kỳ Phúc
09/04/1985
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
12
Nguyễn Hữu Quang
25/05/1980
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
13
Nguyễn Đình Sơn
08/07/1981
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
14
Lê Minh Tài
20/04/1984
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Vĩnh Cửu, Đồng Nai
PGS
15
Lê Văn Tạo
06/10/1980
Nam
Cơ khí
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Kim Bảng, Hà Nam
PGS
16
Nguyễn Trung Thành
04/01/1984
Nam
Cơ khí
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Phủ Lý, Hà Nam
PGS
17
Thân Văn Thế
28/02/1985
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Yên Thế, Bắc Giang
PGS
18
Ngô Hà Quang Thịnh
08/12/1983
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định
PGS
19
Nguyễn Thanh Tuấn
09/07/1981
Nam
Động lực
Trường Đại học Nha Trang
Vũ Thư, Thái Bình
PGS

4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin

1
Đỗ Phúc
01/08/1958
Nam
Công nghệ thông tin
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Phú Vang, Thừa Thiên-Huế
GS
2
Nguyễn Thanh Bình
23/12/1986
Nam
Công nghệ thông tin
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thái Thuỵ, Thái Bình
PGS
3
Đỗ Xuân Chợ
16/01/1985
Nam
Công nghệ thông tin
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Thanh Hà, Hải Dương
PGS
4
Lê Nguyễn Hoài Nam
03/06/1988
Nam
Công nghệ thông tin
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam.
PGS
5
Trần Thị Oanh
20/06/1984
Nữ
Công nghệ thông tin
Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
PGS
6
Lê Hồng Phương
20/10/1980
Nam
Công nghệ thông tin
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lâm Thao, Phú Thọ
PGS
7
Nguyễn Minh Tiến
23/07/1986
Nam
Công nghệ thông tin
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Yên Mỹ, Hưng Yên
PGS
8
Nguyễn Văn Vũ
04/05/1977
Nam
Công nghệ thông tin
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Núi Thành, Quảng Nam
PGS

5. HĐGS ngành Dược học

1
Nguyễn Thụy Việt Phương
06/05/1980
Nữ
Dược học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Trảng Bàng, Tây Ninh
PGS
2
Trần Hữu Tâm
12/09/1976
Nam
Dược học
Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
Tiểu Cần, Trà Vinh
PGS
3
Nguyễn Thị Minh Thuận
13/03/1977
Nữ
Dược học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Phổ, Quảng Ngãi
PGS
4
Nguyễn Thị Hải Yến
12/10/1984
Nữ
Dược học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Lệ Thủy, Quảng Bình
PGS

6. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa

1
Lê Minh Phương
24/01/1973
Nam
Điện
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Hải Hậu, Nam Định
GS
2
Ngô Xuân Cường
27/06/1986
Nam
Điện
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế
Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
PGS
3
Bùi Minh Định
10/11/1978
Nam
Điện
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Đông Anh, Hà Nội
PGS
4
Nguyễn Minh Hòa
04/01/1979
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Trà Vinh
Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh
PGS
5
Nguyễn Tiến Hòa
24/02/1982
Nam
Điện tử
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
PGS
6
Vũ Ngọc Kiên
07/12/1983
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên
Tân Yên, Bắc Giang
PGS
7
Trịnh Quang Kiên
21/09/1982
Nam
Điện tử
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Yên Định, Thanh Hóa
PGS
8
Đào Phương Nam
01/07/1982
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Đống Đa, Hà Nội
PGS
9
Nguyễn Chánh Nghiệm
03/06/1982
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Cần Thơ
Phong Điền, Cần Thơ
PGS
10
Nguyễn Ngọc Sơn
20/07/1987
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Mộ Đức, Quảng Ngãi
PGS
11
Trần Thị Thảo
17/08/1980
Nữ
Tự động hoá
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Lập Thạch, Vĩnh Phúc
PGS
12
Nguyễn Trọng Thắng
30/06/1982
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Thủy lợi
An Lão, Hải Phòng
PGS
13
Lê Minh Thùy
31/12/1983
Nữ
Điện tử
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
14
Trương Xuân Tùng
03/10/1983
Nam
Tự động hoá
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Thanh Miện, Hải Dương
PGS

7. HĐGS ngành Giao thông vận tải

1
Đào Văn Đông
25/05/1973
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Hòa Bình
Ý Yên, Nam Định
GS
2
Phạm Kỳ Quang
30/11/1974
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Thái Thụy, Thái Bình
GS
3
Nguyễn Đình Hải
19/02/1986
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
PGS
4
Tạ Duy Hiển
18/05/1978
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
5
Phan Văn Hưng
09/01/1987
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Nga Sơn, Thanh Hoá
PGS
6
Nguyễn Duy Liêm
10/07/1974
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Đước, Long An
PGS
7
Phạm Văn Phê
05/11/1984
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Nam Trực, Nam Định
PGS
8
Lê Văn Phúc
05/05/1984
Nam
Giao thông vận tải
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh
Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
PGS
9
Nguyễn Hoàng Phương
01/05/1976
Nam
Giao thông vận tải
Học viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Cái Nước, Cà Mau
PGS
10
Nguyễn Văn Sướng
24/11/1987
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Yên Phong, Bắc Ninh
PGS
11
Ngô Trí Thường
15/07/1982
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Thủy lợi
Nghi Lộc, Nghệ An
PGS
12
Trịnh Đình Toán
26/04/1963
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Thủy lợi
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
13
Đặng Đăng Tùng
18/07/1976
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tuy Phước, Bình Định
PGS

8. HĐGS ngành Giáo dục học

1
Nguyễn Phương Chi
09/01/1980
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thành phố Hải Dương, Hải Dương
PGS
2
Lê Hương Hoa
27/09/1977
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
Triệu Phong, Quảng Trị
PGS
3
Lê Thái Hưng
19/11/1982
Nam
Giáo dục học
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
Quỳnh Phụ, Thái Bình
PGS
4
Phạm Thị Hương
01/07/1977
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Sơn, Quảng Ngãi
PGS
5
Lê Thị Thu Hương
02/05/1981
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Lục Nam, Bắc Giang
PGS
6
Nguyễn Duy Khang
25/12/1979
Nam
Giáo dục học
Trường Đại học Cần Thơ
Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang
PGS
7
Lê Thị Phượng
26/02/1975
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
PGS
8
Phạm Ngọc Thạch
23/05/1967
Nam
Giáo dục học
Trường Đại học Hà Nội
An Dương, Hải Phòng
PGS
9
Phan Thị Thanh Thảo
21/06/1977
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Thành Đô
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
10
Phan Thị Tình
04/09/1975
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Hùng Vương 
Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
PGS
11
Nguyễn Huỳnh Trang
19/04/1976
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh
Lấp Vò, Đồng Tháp
PGS
12
Đỗ Thị Trinh
25/08/1977
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Kim Động, Hưng Yên
PGS
13
Lê Thị Tuyết Trinh
12/12/1982
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Đồng Tháp
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
PGS
14
Phan Thị Tuyết Vân
10/08/1979
Nữ
Giáo dục học
Trường Đại học Cần Thơ
Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long
PGS

9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm

1
Đặng Ngọc Quang
02/05/1974
Nam
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Mỹ Hào, Hưng Yên
GS
2
Văn Diệu Anh
03/04/1977
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Quảng Điền, Thừa Thiên - Huế
PGS
3
Nguyễn Tuấn Anh
07/12/1981
Nam
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Ân Thi, Hưng Yên
PGS
4
Nguyễn Trung Dũng
17/04/1980
Nam
Hóa học
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
5
Phan Thị Anh Đào
15/09/1983
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Diễn Châu, Nghệ An
PGS
6
Đoàn Văn Đạt
03/04/1986
Nam
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Lục, Hà Nam
PGS
7
Nguyễn Hải Đăng
22/09/1980
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Gia Lâm, Hà Nội
PGS
8
Lương Xuân Điển
18/09/1986
Nam
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Việt Yên, Bắc Giang
PGS
9
Trịnh Anh Đức
29/10/1974
Nam
Hóa học
Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
Yên Định, Thanh Hóa
PGS
10
Tạ Hồng Đức
20/02/1977
Nam
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Sóc Sơn, Hà Nội
PGS
11
Nguyễn Thị Thu Hà
14/06/1986
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
12
Nguyễn Trần Hùng
23/09/1975
Nam
Hóa học
Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự
Hoằng Hoá, Thanh Hoá
PGS
13
Nguyễn Văn Hưng
29/04/1977
Nam
Hóa học
Trường Đại học Đồng Tháp
Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
PGS
14
Phạm Thị Mai Hương
05/07/1976
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đông Hưng, Thái Bình
PGS
15
Võ Thế Kỳ
04/02/1982
Nam
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Sơn, Quảng Ngãi
PGS
16
Đỗ Thị Mỹ Liên
16/12/1978
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Sài Gòn
Bình Lục, Hà Nam
PGS
17
Nguyễn Thị Trúc Linh
28/11/1982
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Phổ, Quảng Ngãi
PGS
18
Trần Thị Minh
02/02/1977
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Tiền Hải, Thái Bình
PGS
19
Võ Thị Ngà
09/03/1975
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Tây Sơn, Bình Định
PGS
20
Huỳnh Lê Thanh Nguyên
27/11/1987
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
 Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
21
Bùi Đình Nhi
01/08/1985
Nam
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Ninh Giang, Hải Dương
PGS
22
Nguyễn Thành Nho
01/01/1987
Nam
Hóa học
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Mang Thít, Vĩnh Long
PGS
23
Lê Thị Hồng Nhung
04/04/1982
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
24
Trần Nguyễn Phương Lan
16/08/1986
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Cần Thơ
Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long
PGS
25
Nguyễn Phạm Duy Linh
02/02/1982
Nam
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Đan Phượng, Hà Nội
PGS
26
Huỳnh Xuân Phong
12/05/1981
Nam
Công nghệ thực phẩm
Trường Đại học Cần Thơ
Thới Lai, Cần Thơ
PGS
27
Đinh Văn Phúc
05/03/1982
Nam
Hóa học
Trường Đại học Duy Tân
Nghĩa Hưng, Nam Định
PGS
28
Nguyễn Văn Quang
20/01/1983
Nam
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Mê Linh, Hà Nội
PGS
29
Phạm Minh Quân
05/04/1989
Nam
Hóa học
Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Bình Lục, Hà Nam
PGS
30
Trần Thị Bích Quyên
29/06/1983
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Cần Thơ
Giá Rai, Bạc Liêu
PGS
31
Đoàn Lê Hoàng Tân
06/07/1987
Nam
Hóa học
Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
PGS
32
Lâm Văn Tân
10/10/1976
Nam
Hóa học
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Thạnh Phú, Bến Tre
PGS
33
Lương Huỳnh Vủ Thanh
12/03/1984
Nam
Hóa học
Trường Đại học Cần Thơ
Châu Phú, An Giang
PGS
34
Trịnh Thị Thắm
22/04/1982
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
35
Nguyễn Học Thắng
16/10/1984
Nam
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
36
Nguyễn Thị Hoài Thu
24/07/1985
Nữ
Hóa học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
PGS
37
Nguyễn Thị Thủy
10/08/1976
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh
PGS
38
Nguyễn Thị Minh Thư
26/11/1979
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Văn Lâm, Hưng Yên
PGS
39
Vũ Ngọc Toán
21/05/1978
Nam
Hóa học
Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
Vụ Bản, Nam Định
PGS
40
Nguyễn Công Tránh
09/03/1976
Nam
Hóa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thị Xã Trảng Bàng, Tây Ninh
PGS
41
Đào Minh Trung
04/02/1980
Nam
Hóa học
Trường Đại học Thủ Dầu Một
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
PGS
42
Đỗ Xuân Trường
10/09/1984
Nam
Hóa học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh
PGS
43
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
09/09/1976
Nữ
Hóa học
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Tân Uyên, Bình Dương
PGS
44
Lê Đình Vũ
05/02/1979
Nam
Hóa học
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Triệu Sơn, Thanh Hóa
PGS

12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ

1
Đỗ Minh Đức
14/10/1974
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thọ Xuân, Thanh Hóa
GS
2
Nguyễn Ngọc Minh
05/01/1979
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
GS
3
Lê Ngọc Ánh
04/03/1977
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Phú Lộc, Thừa Thiên-Huế
PGS
4
Phạm Thị Thu Hà
19/03/1977
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Cẩm Khê, Phú Thọ
PGS
5
Lê Thị Thu Hiền
27/01/1973
Nữ
Khoa học Trái đất
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
PGS
6
Trần Quang Hiếu
23/09/1980
Nam
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Hoài Đức, Hà Nội
PGS
7
Khương Thế Hùng
26/01/1979
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Yên Định, Thanh Hóa
PGS
8
Đặng Văn Kiên
25/03/1980
Nam
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Kim Bảng, Hà Nam
PGS
9
Kiều Quốc Lập
02/08/1982
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
10
Nguyễn Viết Nghĩa
18/07/1980
Nam
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Nam Từ Liêm, Hà Nội
PGS
11
Văn Hữu Tập
04/04/1978
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Hiệp Hoà, Bắc Giang
PGS
12
Hoàng Lưu Thu Thủy
06/12/1970
Nữ
Khoa học Trái đất
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Diễn Châu, Nghệ An
PGS
13
Đoàn Quang Trí
09/10/1984
Nam
Khoa học Trái đất
Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thanh Trì, Hà Nội
PGS
14
Phạm Anh Tuân
05/12/1980
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Tây Bắc
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS

13. HĐGS ngành Kinh tế

1
Phạm Bảo Dương
04/11/1973
Nam
Kinh tế
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thái Thụy, Thái Bình
GS
2
Giang Thanh Long
05/10/1976
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thành phố Hải Dương, Hải Dương
GS
3
Tô Trung Thành
21/11/1977
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thanh Oai, Hà Nội
GS
4
Nguyễn Văn Anh
20/07/1983
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Đà Lạt
Bố Trạch, Quảng Bình
PGS
5
Nguyễn Thị Diệu Chi
22/06/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
PGS
6
Phạm Hùng Cường
06/11/1982
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II
Chợ Gạo, Tiền Giang
PGS
7
Đặng Văn Cường
25/04/1982
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ba Tri, Bến Tre
PGS
8
Trần Việt Dũng
11/08/1988
Nam
Kinh tế
Trường Bồi dưỡng cán bộ ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Nghi Lộc, Nghệ An
PGS
9
Phạm Thị Bích Duyên
22/01/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Quy Nhơn
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
PGS
10
Trần Văn Đạt
22/09/1982
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
11
Đoàn Văn Đính 
12/09/1973
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Thị xã Kinh Môn, Hải Dương
PGS
12
Đặng Thị Việt Đức
26/12/1980
Nữ
Kinh tế
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Thanh Chương, Nghệ An
PGS
13
Nguyễn Hồ Phi Hà
18/03/1977
Nữ
Kinh tế
Học viện Tài chính
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
PGS
14
Nguyễn Vân Hà
30/03/1976
Nữ
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Tây Sơn, Bình Định
PGS
15
Lê Đình Hạc
22/12/1966
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
16
Nguyễn Minh Hải
19/02/1977
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Phù Mỹ, Bình Định
PGS
17
Lê Quang Hiếu
20/01/1977
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Hồng Đức
Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
PGS
18
Nguyễn Văn Hòa
09/11/1981
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh Bắc
Nga Sơn, Thanh Hóa
PGS
19
Nguyễn Hoản
24/10/1978
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Xuân Trường, Nam Định
PGS
20
Nguyễn Đăng Huy
13/11/1977
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
21
Lê Mạnh Hùng
01/01/1974
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công đoàn
Thường Tín, Hà Nội
PGS
22
Trần Văn Hùng
13/07/1978
Nam
Kinh tế
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Kim Bảng, Hà Nam
PGS
23
Nguyễn Trần Hưng
10/12/1980
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Thương mại
Thường Xuân, Thanh Hóa
PGS
24
Nguyễn Văn Hưởng
15/09/1975
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Kim Động, Hưng Yên
PGS
25
Vũ Văn Hưởng
10/12/1979
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nghĩa Hưng, Nam Định
PGS
26
Chu Khánh Lân
14/08/1988
Nam
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn
PGS
27
Trần Thị Hoàng Mai
22/04/1979
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Vinh
Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
PGS
28
Phạm Khánh Nam
08/08/1975
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ninh Hòa, Khánh Hòa
PGS
29
Đoàn Thanh Nga
26/09/1981
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
30
Lê Tấn Nghiêm
07/04/1976
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
PGS
31
Nguyễn Thị Ánh Như
20/11/1980
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
An Nhơn, Bình Định
PGS
32
Nguyễn Hải Ninh
01/01/1980
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương
Tứ Kỳ, Hải Dương
PGS
33
Đỗ Đức Tài
27/02/1980
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Lao động Xã hội
Hưng Hà, Thái Bình
PGS
34
Đoàn Ngọc Thắng
02/09/1988
Nam
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình
PGS
35
Nguyễn Công Thành
16/05/1978
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
36
Hồ Trung Thành
06/08/1975
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Vĩnh Cữu, Đồng Nai
PGS
37
Trương Đức Thao
13/09/1983
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Đại Nam
Phổ Yên, Thái Nguyên
PGS
38
Trần Phương Thảo
29/09/1978
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
PGS
39
Nguyễn Thị Phương Thảo
04/12/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Đà Lạt
Vĩnh Linh, Quảng Trị
PGS
40
Nguyễn Đình Toàn
10/06/1975
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Đô Lương, Nghệ An
PGS
41
Kim Hương Trang
11/08/1984
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương
Đông Anh, Hà Nội
PGS
42
Cao Minh Trí
22/05/1977
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
Châu Thành, Cần Thơ
PGS
43
Lê Đình Minh Trí
03/06/1986
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
44
Võ Hồng Tú
15/09/1988
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ
Tri Tôn, An Giang
PGS
45
Đào Hoàng Tuấn
30/01/1985
Nam
Kinh tế
Học viện Chính sách và Phát triển
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
46
Nguyễn Đào Tùng
29/05/1975
Nam
Kinh tế
Học viện Tài chính
Mê Linh, Hà Nội
PGS
47
Nguyễn Thị Cẩm Vân
27/09/1980
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Đông Triều, Quảng Ninh
PGS
48
Vũ Ngọc Xuân
27/10/1979
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thường Tín, Hà Nội
PGS

14. HĐGS ngành Luật học

1
Lê Huỳnh Tấn Duy
25/02/1981
Nam
Luật học
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Bến Tre, Bến Tre
PGS
2
Nguyễn Hồng Thao
01/12/1957
Nam
Luật học
Học viện Ngoại giao
Đông Hưng, Thái Bình
GS
3
Phan Thị Lan Hương
28/11/1975
Nữ
Luật học
Trường Đại học Luật Hà Nội
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
4
Nguyễn Ngọc Kiện
15/08/1978
Nam
Luật học
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
Quỳnh Lưu, Nghệ An
PGS
5
Nguyễn Thị Tuyết Mai
29/11/1976
Nữ
Luật học
Học viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
6
Phan Quốc Nguyên
05/03/1977
Nam
Luật học
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Hà Nội
PGS

15. HĐGS ngành Luyện kim

1
Phạm Quang
26/05/1970
Nam
Luyện kim
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS

16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học

1
Lê Thanh Hà
20/11/1977
Nữ
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Thị xã Đông Vinh, Thanh Hóa
PGS
2
Trần Bá Tiến
02/11/1972
Nam
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Vinh
Quỳnh Lưu, Nghệ An
PGS

17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp

1
Bùi Văn Bắc
11/12/1985
Nam
Lâm nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp
Hải Hậu, Nam Định
PGS
2
Võ Hữu Công
04/10/1980
Nam
 Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
PGS
3
Dương Văn Đoàn
07/11/1986
Nam
Lâm nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên
Phú Bình, Thái Nguyên
PGS
4
Nguyễn Văn Đức
16/04/1980
Nam
 Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Vĩnh Linh, Quảng Trị
PGS
5
Nguyễn Thị Thanh Hiền
12/12/1979
Nữ
Lâm nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp
Thị xã Sơn Tây, Hà Tây
PGS
6
Bùi Thị Thu Hương
26/10/1977
Nữ
 Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Kiến An, Hải Phòng
PGS
7
Nguyễn Quốc Khương
08/05/1985
Nam
 Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Long Mỹ, Hậu Giang
PGS
8
Nguyễn Văn Minh
05/01/1977
Nam
 Nông nghiệp
Trường Đại học Tây Nguyên
Thành phố Hải Dương, Hải Dương
PGS
9
Nguyễn Đình Giang Nam
05/09/1979
Nam
 Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Cẩm Khê, Phú Thọ
PGS
10
Trần Sỹ Nam
24/03/1982
Nam
 Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Can Lộc, Hà Tĩnh
PGS
11
Nguyễn Vũ Phong
01/06/1980
Nam
 Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Chợ Mới, An Giang
PGS
12
Lê Thị Hồng Phương
16/11/1983
Nữ
 Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Thanh Chương, Nghệ An
PGS
13
Cao Trường Sơn
30/04/1986
Nam
 Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên
PGS
14
Vũ Ngọc Thắng
30/12/1977
Nam
 Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Đông Hưng, Thái Bình
PGS
15
Nguyễn Thị Thanh Xuân
19/03/1967
Nữ
 Nông nghiệp
Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Măng Thít, Vĩnh Long
PGS

18. HĐGS ngành Sinh học

1
Phạm Văn Hùng
13/12/1974
Nam
Sinh học
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Quảng Xương, Thanh Hóa
GS
2
Vũ Đình Thống
24/11/1975
Nam
Sinh học
Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Cẩm Giàng, Hải Dương
GS
3
Lê Thị Nhi Công
18/02/1980
Nữ
Sinh học
Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Quảng Xương, Thanh Hoá
PGS
4
Nguyễn Thùy Dương
13/05/1978
Nữ
Sinh học
Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Từ Sơn, Bắc Ninh
PGS
5
Hà Danh Đức
08/09/1977
Nam
Sinh học
Trường Đại học Đồng Tháp
Yên Thành, Nghệ An
PGS
6
Nguyễn Minh Hiệp
04/01/1984
Nam
Sinh học
Viện Nghiên cứu hạt nhân, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
Chợ Gạo, Tiền Giang
PGS
7
La Việt Hồng
31/12/1984
Nam
Sinh học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Mường Khương, Lào Cai
PGS
8
Ngô Đại Hùng
20/02/1983
Nam
Sinh học
Trường Đại học Thủ Dầu Một
Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu
PGS
9
Đỗ Tấn Khang
01/01/1983
Nam
Sinh học
Trường Đại học Cần Thơ
Chợ Lách, Bến Tre
PGS
10
Trương Ngọc Kiểm
15/11/1983
Nam
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
PGS
11
Trần Thanh Mến
10/05/1981
Nam
Sinh học
Trường Đại học Cần Thơ
Long Mỹ, Hậu Giang
PGS
12
Đỗ Hữu Nghị
05/11/1978
Nam
Sinh học
Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Quốc Oai, Hà Nội
PGS
13
Vũ Bích Ngọc
02/03/1986
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
14
Đặng Minh Quân
25/10/1973
Nam
Sinh học
Trường Đại học Cần Thơ
Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế
PGS
15
Vũ Thị Thu
05/06/1982
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Gia Viễn, Ninh Bình
PGS
16
Nguyễn Huy Thuần
19/08/1980
Nam
Sinh học
Trường Đại học Duy Tân
Hà Đông, Hà Nội
PGS
17
Hoàng Văn Tổng
03/05/1982
Nam
Sinh học
Học viện Quân y
Quỳnh Phụ, Thái Bình
PGS
18
Đỗ Thị Tuyên
01/11/1975
Nữ
Sinh học
Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Đông Anh, Hà Nội
PGS

19. HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học

1
Nguyễn Văn Chính
28/10/1956
Nam
Sử học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thủy Nguyên, Hải Phòng
GS
2
Nguyễn Thị Thanh Bình
17/08/1975
Nữ
Dân tộc học
Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Hoài Đức, Hà Nội
PGS

21. HĐGS ngành Thủy lợi

1
Lê Thị Thu Hiền
28/09/1978
Nữ
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
2
Tô Thúy Nga
10/04/1971
Nữ
Thủy lợi
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
PGS
3
Đỗ Văn Quang
12/12/1975
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
4
Hoàng Ngọc Tuấn
05/11/1974
Nam
Thủy lợi
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
Yên Thành, Nghệ An
PGS
5
Phạm Sơn Tùng
23/01/1982
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Sơn, Quảng Ngãi
PGS
6
Trần Thế Việt
02/02/1983
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi
Gia Bình,  Bắc Ninh
PGS

22. HĐGS ngành Toán học

1
Vũ Hoàng Linh
11/10/1968
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
GS
2
Phạm Tiến Sơn
21/01/1964
Nam
Toán học
Trường Đại học Đà Lạt
Bình Sơn, Quảng Ngãi
GS
3
Đào Phương Bắc
01/07/1982
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đống Đa, Hà Nội
PGS
4
Trịnh Viết Dược
01/09/1985
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Chương Mỹ, Hà Tây
PGS
5
Đào Văn Dương
02/06/1981
Nam
Toán học
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Tây Hòa, Phú Yên
PGS
6
Bùi Văn Định
21/09/1978
Nam
Toán học
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Giao Thủy, Nam Định
PGS
7
Hà Hương Giang
07/08/1979
Nữ
Toán học
Trường Đại học Điện lực
Phúc Thọ, Hà Nội
PGS
8
Đỗ Lân
02/08/1985
Nam
Toán học
Trường Đại học Thuỷ lợi
Quốc Oai, Hà Nội
PGS
9
Phạm Quý Mười
20/01/1980
Nam
Toán học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Quảng Trạch, Quảng Bình
PGS
10
Trần Giang Nam
13/09/1982
Nam
Toán học
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Vĩnh Linh, Quảng Trị
PGS
11
Nguyễn Thành Quí
01/01/1982
Nam
Toán học
Trường Đại học Cần Thơ
Gò Quao, Kiên Giang
PGS
12
Đỗ Hoàng Sơn
05/09/1988
Nam
Toán học
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Phúc Thọ, Hà Nội
PGS
13
Vũ Mạnh Tới
07/05/1986
Nam
Toán học
Trường Đại học Thủy lợi
Vũ Thư, Thái Bình
PGS

23. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học

1
Lê Văn Lợi
10/12/1974
Nam
Triết học
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Thanh Chương, Nghệ An
GS
2
Bùi Thu Hương
06/07/1975
Nữ
Xã hội học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Mỹ Đức, Hà Nội
PGS
3
Nguyễn Đức Hữu
22/11/1976
Nam
Xã hội học
Trường Đại học Công đoàn
Giao Thủy, Nam Định
PGS
4
Nguyễn Nghị Thanh
25/02/1977
Nam
Chính trị học
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Bố Trạch, Quảng Bình
PGS
5
Đoàn Văn Trường
14/04/1989
Nam
Xã hội học
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Triệu Sơn, Thanh Hóa
PGS

24. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao

1
Trần Thị Biển
17/06/1974
Nữ
Nghệ thuật
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS
2
Nguyễn Thị Anh Quyên
18/02/1976
Nữ
Văn hóa
Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
Thanh Chương, Nghệ An
PGS
3
Phạm Đức Toàn
03/11/1981
Nam
Thể dục Thể thao
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
Thành phố Hải Dương, Hải Dương
PGS
4
Trần Minh Tuấn
26/09/1983
Nam
Thể dục Thể thao
Trường Đại học Sài Gòn
Cái Bè, Tiền Giang
PGS

25. HĐGS ngành Văn học

1
Cao Kim Lan
15/09/1973
Nữ
 Văn học
Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
2
Phạm Văn Quang
12/11/1975
Nam
 Văn học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tiền Hải, Thái Bình
PGS
3
Nguyễn Thị Như Trang
23/05/1983
Nữ
 Văn học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Vinh, Nghệ An
PGS

26. HĐGS ngành Vật lý

1
Lục Huy Hoàng
10/11/1972
Nam
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thanh Trì, Hà Nội
GS
2
Chu Mạnh Hoàng
13/07/1979
Nam
Vật lý
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Diễn Châu, Nghệ An
GS
3
Dương Ngọc Huyền
21/05/1958
Nam
Vật lý
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Yên Thành, Nghệ An
GS
4
Đào Vĩnh Ái
20/10/1977
Nam
Vật lý
Trường Đại học Duy Tân
An Nhơn, Bình Định
PGS
5
Hồ Mạnh Dũng
09/02/1963
Nam
Vật lý
Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh
Triệu Phong, Quảng Trị
PGS
6
Nguyễn Tiến Dũng
05/07/1979
Nam
Vật lý
Trường Đại học Vinh
Thành phố Vinh, Nghệ An
PGS
7
Lê Văn Đoài
24/12/1981
Nam
Vật lý
Trường Đại học Vinh
Thanh Chương, Nghệ An
PGS
8
Trần Hải Đức
06/12/1984
Nam
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên
PGS
9
Phạm Nguyên Hải
25/07/1968
Nam
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Mỹ Hào, Hưng Yên
PGS
10
Vũ Thị Hồng Hạnh
26/06/1979
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Vụ Bản, Nam Định
PGS
11
Nguyễn Thị Hiền
26/12/1980
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Hoài Đức, Hà Nội
PGS
12
Nguyễn Thị Hồng
09/07/1983
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Cần Thơ
Châu Thành, An Giang
PGS
13
Nguyễn Đình Lãm
01/02/1977
Nam
Vật lý
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình
PGS
14
Nguyễn Như Lê
22/09/1984
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá
PGS
15
Nguyễn Việt Long
02/07/1976
Nam
Vật lý
Trường Đại học Sài Gòn
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
16
Phạm Kim Ngọc
04/04/1982
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
PGS
17
Ngô Khoa Quang
16/09/1984
Nam
Vật lý
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
PGS
18
Nguyễn Văn Quỳnh
21/10/1985
Nam
Vật lý
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thanh Chương, Nghệ An
PGS
19
Tống Sỹ Tiến
02/06/1981
Nam
Vật lý
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
20
Đỗ Quang Trung
23/11/1981
Nam
Vật lý
Trường Đại học Phenikaa
Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh
PGS
21
Hồ Văn Tuyến
02/02/1987
Nam
Vật lý
Trường Đại học Duy Tân
Phú Vang, Thừa Thiên Huế
PGS
22
Phạm Văn Việt
04/12/1987
Nam
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Nam Trực, Nam Định.
PGS

27. HĐGS liên ngành Xây dựng - Kiến trúc

1
Phạm Tuấn Anh
30/04/1983
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
2
Tạ Quỳnh Hoa
22/05/1975
Nữ
Kiến trúc
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Văn Lâm, Hưng Yên
PGS
3
Ngô Sĩ Huy
16/11/1983
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Hồng Đức
Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
PGS
4
Trương Việt Hùng
05/07/1982
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Thủy lợi
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
5
Trần Tuấn Kiệt
27/05/1974
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
6
Huỳnh Trọng Phước
01/01/1988
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Cần Thơ
Thoại Sơn, An Giang
PGS
7
Đỗ Tiến Sỹ
01/10/1985
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Ba Vì, Hà Nội
PGS
8
Nguyễn Ngọc Tân
21/08/1987
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Nam Đàn, Nghệ An
PGS
9
Ngô Văn Thuyết
09/05/1986
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Thủy lợi
Trực Ninh, Nam Định
PGS
10
Nguyễn Văn Tú
12/06/1975
Nam
Xây dựng
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Đông Hưng, Thái Bình
PGS
28. HĐGS ngành Y học
1
Nguyễn Duy Ánh
15/02/1966
Nam
Y học
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội 
Thuận Thành, Bắc Ninh
GS
2
Bùi Vũ Huy
16/11/1958
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Hai Bà Trưng, Hà Nội
GS
3
Lâm Khánh
18/01/1964
Nam
Y học
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Gia Lâm, Hà Nội
GS
4
Nguyễn Như Lâm
24/03/1969
Nam
Y học
Học viện Quân y
Thanh Chương, Nghệ An
GS
5
Nguyễn Ngọc Sáng
15/05/1958
Nam
Y học
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Quỳnh Phụ, Thái Bình
GS
6
Trần Huy Thịnh
09/01/1978
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Nam Sách, Hải Dương
GS
7
Ngô Minh Xuân
14/11/1962
Nam
Y học
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bình Đại, Bến Tre
GS
8
Nguyễn Ngọc Anh
04/07/1971
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Phong Châu, Phú Thọ
PGS
9
Nguyễn Trung Anh
25/05/1968
Nam
Y học
Bệnh viện Lão khoa Trung ương
Hoài Nhơn, Bình Định
PGS
10
Nguyễn Hoài Bắc
12/05/1976
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Việt Yên, Bắc Giang
PGS
11
Lê Mạnh Cường
22/10/1968
Nam
Y học
Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam
Triệu Sơn, Thanh Hóa
PGS
12
Lê Thị Anh Đào
16/10/1974
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Lý Nhân Hà Nam
PGS
13
Trần Ngọc Đăng
23/02/1988
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam
PGS
14
Trần Thái Hà
17/11/1977
Nam
Y học
Bệnh viện Y học Cổ truyền Trung ương
Vụ Bản, Nam Định
PGS
15
Lê Thị Thu Hải
30/09/1975
Nữ
Y học
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Gia Viễn, Ninh Bình
PGS
16
Nguyễn Văn Hảo
06/12/1961
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
17
Nguyễn Phạm Anh Hoa
24/08/1970
Nữ
Y học
Bệnh viện Nhi Trung ương
Tam Kỳ, Quảng Nam
PGS
18
Nguyễn Việt Hoa
29/04/1969
Nữ
Y học
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
Nam Đàn, Nghệ An
PGS
19
Nguyễn Duy Hùng
16/12/1984
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
20
Trần Mạnh Hùng
28/12/1970
Nam
Y học
Bệnh viện Bạch Mai
Hưng Hà, Thái Bình
PGS
21
Trịnh Lê Huy
19/07/1982
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
22
Huỳnh Quang Khánh
02/02/1974
Nam
Y học
Bệnh viện Chợ Rẫy
Phù Cát, Bình Định
PGS
23
Nguyễn Công Long
20/02/1976
Nam
Y học
Bệnh viện Bạch Mai
Hà Đông, Hà Nội
PGS
24
Phạm Hữu Lư
18/08/1976
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Kinh Môn, Hải Dương
PGS
25
Nguyễn Đức Minh
19/07/1973
Nam
Y học
Bệnh viện Châm cứu Trung ương
Mỹ Hào, Hưng Yên
PGS
26
Nguyễn Thị Hồng Minh
18/12/1971
Nữ
Y học
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
27
Phạm Quang Minh
22/04/1978
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
28
Trần Thừa Nguyên
01/06/1974
Nam
Y học
Bệnh viện Trung ương Huế
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
29
Vũ Hoàng Phương
30/09/1978
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Tiên Lãng, Hải Phòng
PGS
30
Nguyễn Thị Thu Phương
16/12/1985
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Hải An, Hải Phòng
PGS
31
Lê Hồng Quang
07/07/1972
Nam
Y học
Bệnh viện K 
Cẩm Giàng, Hải Dương
PGS
32
Nguyễn Tiến Quang
01/02/1977
Nam
Y học
Bệnh viện K
Lạng Giang, Bắc Giang
PGS
33
Phùng Duy Hồng Sơn
17/05/1981
Nam
Y học
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
34
Đỗ Ngọc Sơn
17/01/1973
Nam
Y học
Bệnh viện Bạch Mai
Trực Ninh, Nam Định
PGS
35
Phạm Trường Sơn
07/04/1976
Nam
Y học
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Hoa Lư, Ninh Bình
PGS
36
Nguyễn Văn Sơn
29/10/1964
Nam
Y học
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
Thành phố Việt trì, Phú Thọ
PGS
37
Trần Tấn Tài
05/01/1962
Nam
Y học
Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế
Phú Vang, Thừa Thiên Huế
PGS
38
Lê Thái Vân Thanh
08/12/1973
Nữ
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
PGS
39
Nguyễn Hữu Thịnh
12/11/1977
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
PGS
40
Dương Đình Toàn
25/11/1976
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
41
Lâm Việt Trung
22/05/1971
Nam
Y học
Bệnh viện Chợ Rẫy
Kim Sơn, Ninh Bình
PGS
42
Lê Đình Tuân
20/08/1985
Nam
Y học
Học viện Quân y
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
43
Đặng Thị Xuân
17/02/1966
Nữ
Y học
Bệnh viện Bạch Mai
Vũ Thư, Thái Bình
PGS

Ngành nhiều ứng viên đạt tiêu chuẩn giáo sư nhất là Y học với 7 ứng viên. 

Ngành nhiều ứng viên đạt tiêu chuẩn Phó giáo sư nhất là Kinh tế với 45 ứng viên và Hóa học - Công nghệ thực phẩm 43 ứng viên.  

Hội đồng Giáo sư Nhà nước yêu cầu các cơ sở giáo dục đại học có ứng viên đạt chuẩn trong danh sách tổ chức công nhận và trao quyết định.

Danh sách số ứng viên theo các ngành được Hội đồng Giáo sư Nhà nước xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (đã bao gồm ngành Khoa học An ninh và Khoa học Quân sự):

STT

Ngành

Ứng viên GS

Ứng viên PGS

Tổng

1Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản31013
2Cơ học235
3Cơ khí - Động lực11819
4Công nghệ Thông tin178
5Dược học044
6Điện - Điện tử - Tự động hóa11314
7Giao thông Vận tải21113
8Giáo dục học01414
9Hóa học - Công nghệ thực phẩm14344
10Khoa học Trái đất - Mỏ21214
11Kinh tế34548
12Luật học156
13Luyện kim011
14Ngôn ngữ học022
15Nông nghiệp - Lâm nghiệp01515
16Sinh học21618
17Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học112
18Tâm lý học000
19Thủy lợi066
20Toán học21113
21Triết học-Xã hội học-Chính trị học145
22Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục Thể thao044
23Vật lý31922
24Xây dựng - Kiến trúc01010
25Y học73643
26Văn học033
27Khoa học An ninh11718
28Khoa học Quân sự01919
 

Tổng

34

349

383