In bài viết

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2025

20:38 - 23/08/2025

(Chinhphu.vn) - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2025 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng, trong đó có Trường Đại học Bách khoa.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2025- Ảnh 1.

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2025


DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

7420201

Công nghệ sinh học

21,50

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

23,48

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

25,25

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

25,57

5

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

27,20

6

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

22,50

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,85

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

22,50

9

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

21,38

10

7510601

Quản lý công nghiệp

22,93

11

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

21,35

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

23,65

13

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

23,33

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

24,93

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

22,00

16

7520115A

Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng

21,00

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

21,27

18

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

19,30

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

23,56

20

7520201

Kỹ thuật Điện

23,55

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,65

22

7520207A

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch

27,00

23

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

23,09

24

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

23,68

25

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

26,13

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

24,17

27

7520320

Kỹ thuật môi trường

18,10

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

21,10

29

7580101

Kiến trúc

18,50

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,50

31

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

19,10

32

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

19,60

33

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

20,25

34

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

16,50

35

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,00

36

7580205A

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

17,25

37

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

18,20

38

7580301

Kinh tế xây dựng

20,39

39

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19,35

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

1

7420201

Công nghệ sinh học

23.10

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

23.50

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

25.82

4

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

23.80

5

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

26.10

6

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

25.55

7

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

27.11

8

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17.25

9

7510202

Công nghệ chế tạo máy

23.85

10

7510601

Quản lý công nghiệp

23.25

11

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

22.80

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

24.10

13

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

24.85

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

25.35

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

22.25

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20.00

17

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

20.15

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

25.36

19

7520201

Kỹ thuật Điện

24.25

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.14

21

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

26.31

22

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

23.00

23

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

26.00

24

7520301

Kỹ thuật hóa học

23.05

25

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

22.40

27

7580101

Kiến trúc

22.10

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

18.50

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

17.05

30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

17.05

31

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

17.20

32

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.65

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.35

34

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17.95

35

7580301

Kinh tế xây dựng

21.60

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.45

37

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

22.35